STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
13.621.660
|
12.543.414
|
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp.
|
4.589.270
|
4.420.440
|
Tăng thu tiền sử dụng đất 122.000
trđ; tăng thu từ xổ số kiến thiết 12,000 trđ; các loại
thuế, phí, thu khác giảm 302.830 trđ.
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.218.670
|
2.292.880
|
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia.
|
2.370.600
|
2.127.560
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
|
8.937.854
|
8.091.974
|
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách.
|
6.067.170
|
6.067.170
|
Bằng Trung ương bổ sung năm 2020.
|
2
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương (1,49)
|
362.547
|
478.072
|
Nguồn 50% tăng thu dự toán Trung ương giao giảm so với năm 2020.
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.508.137
|
1.546.732
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia.
|
897.052
|
|
Trung ương chưa bổ sung kinh
phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2021.
|
|
Gồm:
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững.
|
234.462
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
169.740
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
64.722
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới.
|
662.590
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
530.590
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
132.000
|
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu nhiệm vụ.
|
1.611.085
|
1.546.732
|
|
|
Vốn đầu tư
|
851. 689
|
1.084.527
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
759.396
|
462.205
|
Kinh phí thực hiện một số chính
sách Trung ương bổ sung thấp hơn năm 2020.
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
57.104
|
31.000
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang.
|
37.431
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
13.633.160
|
12.593.514
|
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
11.125.023
|
11.046.782
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.144.190
|
2.229.410
|
|
|
1. Chi XDCB tập trung
|
894,690
|
807.310
|
|
|
2. Chi từ nguồn thu tiền SD đất
|
1.078.000
|
1.200.000
|
|
|
3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết.
|
140.000
|
152.000
|
|
|
4. Chi đầu tư từ vốn chuyển nguồn.
|
|
|
|
|
5. Chi cho Ngân hàng chính sách
(cho vay các đối tượng chính sách)
|
20.000
|
20.000
|
|
|
6. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách.
|
11.500
|
50.100
|
Bằng Trung ương giao.
|
2
|
Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết
dư.
|
|
31.000
|
|
3
|
Chi thường xuyên
|
8.412.781
|
8.358.554
|
|
4
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay.
|
600
|
2.100
|
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
|
1.400
|
1.400
|
|
6
|
Dự phòng ngân sách
|
222.270
|
219.934
|
Chiếm 2% trên tổng chi cân đối
(năm 2020 chiếm 2%)
|
7
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương.
|
343.782
|
204.384
|
Tổng nguồn 1.065.687 trđ - tổng
nhu cầu 861.303 trđ = 204.382 trđ, gồm:
50% số giảm chi do sáp nhập thôn, làng 26.214 trđ; 50% từ việc thay đổi cơ chế tự chủ của đơn vị
sự nghiệp; 50% số giảm chi từ việc sáp nhập các đầu mối, cơ quan, đơn vị 4.330 trđ; 50%
số giảm chi do giảm 2 xã 2,270
trđ; 50% tăng thu dự toán thực hiện CCTL dự kiến HĐND tỉnh
giao tăng so với trung ương là 113.820
trđ; 10% tiết kiệm chi thường xuyên từ tăng thu dự toán HĐND tỉnh giao so Trung ương giao 11.382 trđ; Trung ương
giao thừa nguồn CCTL 42.366 trđ.
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.508.137
|
1.546.732
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia.
|
897.052
|
|
Trung ương chưa bổ sung kinh phí thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2021.
|
|
Gồm:
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững.
|
234.462
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
169.740
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
64.722
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới.
|
662.590
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
530.590
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
132.000
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ.
|
1.611.085
|
1.546.732
|
|
|
Vốn đầu tư
|
851.689
|
1.084.527
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
759.396
|
462.205
|
Kinh phí thực hiện một số chính
sách Trung ương bổ sung thấp hơn năm 2020.
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
11.500
|
50.100
|
Bằng số Trung ương giao.
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
31.000
|
19.800
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
31.000
|
19.800
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi,
kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
42.500
|
69.900
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi.
|
11.500
|
50.100
|
Bằng số Trung ương giao.
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
31.000
|
19.800
|
Trả nợ gốc vốn vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn năm 2021.
|
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
12.022.840
|
10.985.154
|
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
theo phân cấp
|
2.990.450
|
2.862.180
|
Tăng thu tiền sử dụng đất 103.000 trđ; tăng thu
từ xổ số kiến thiết 12.000 trđ;
các loại thuế, phí, thu khác giảm 243.270 trđ.
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách TW
|
8.937.854
|
8.091.974
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
6.067.170
|
6.067.170
|
Bằng Trung ương bổ sung năm 2020.
|
|
- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương (1,49)
|
362,547
|
478.072
|
Nguồn 50% tăng thu dự toán Trung ương
giao giảm so với năm 2020.
|
|
- Trung ương bổ sung thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu nhiệm vụ
|
2.508.137
|
1.546.732
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia
|
897.052
|
|
Trung ương chưa bổ sung kinh phí thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2021.
|
|
Vốn đầu tư
|
700.330
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
196.722
|
|
|
|
Gồm:
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
234.462
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
169.740
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
64.722
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
662.590
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
530.590
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
132.000
|
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu nhiệm vụ
|
1,611.085
|
1.546.732
|
|
|
Vốn đầu tư
|
851.689
|
1.084.527
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
759.396
|
462.205
|
Kinh phí thực hiện một số chính sách Trung ương bổ
sung thấp hơn năm 2020
như: Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí; hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã ĐBKK; kinh phí mua thẻ bảo hiểm cho các đối tượng; chưa bổ sung kinh phí thực hiện một
số chương trình mục tiêu,...
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
57.104
|
31.000
|
|
4
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 điều
8 Luật NSNN
|
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn
|
37.431
|
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
12.034.340
|
11.035.254
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp
|
6.674.635
|
5.530.430
|
|
a
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.233.190
|
1.151.410
|
|
|
1. Chi XDCB tập
trung
|
614,690
|
379,310
|
Trung ương giao giảm so với năm
2020; phân chia theo tiêu chí mới.
|
|
2. Chi từ nguồn thu tiền SD đất
|
447.000
|
550.000
|
|
|
3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
140.000
|
152.000
|
|
|
4. Chi đầu tư từ vốn chuyển
nguồn năm trước
|
|
|
|
|
5. Chi cho Ngân hàng chính sách
(cho vay các đối tượng chính sách)
|
20.000
|
20.000
|
|
|
6. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách
|
11.500
|
50.100
|
Bằng Trung ương giao.
|
b
|
Chi trả nợ gốc
năm 2020 từ nguồn kết dư
|
|
31.000
|
|
c
|
Chi thường xuyên
|
2.660.043
|
2.632.946
|
|
|
1. Chi sự nghiệp
kinh tế
|
296.223
|
317.075
|
|
|
2. Chi sự nghiệp môi trường
|
31.328
|
29.252
|
|
|
3. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
614.615
|
610.724
|
|
|
4. Chi sự nghiệp y tế
|
850.793
|
839.532
|
|
|
5. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
32.967
|
36.546
|
|
|
6. Chi sự nghiệp
văn hóa - thông tin
|
70.714
|
77.760
|
|
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền
hình
|
22.038
|
22.072
|
|
|
8. Chi sự nghiệp thể dục, thể thao
|
11.166
|
18.446
|
|
|
9. Chi đảm bảo xã hội
|
78.560
|
41.745
|
|
|
10. Chi quản lý hành chính
|
408.265
|
406.871
|
|
|
11. Chi an ninh quốc phòng địa
phương
|
192.347
|
180.620
|
|
|
12. Chi khác
ngân sách
|
51,027
|
52.303
|
|
d
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
600
|
2.100
|
|
e
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.400
|
1.400
|
|
f
|
Dự phòng
|
96.612
|
90.390
|
Dự kiến chiếm 2% trên tổng chi cân đối (năm 2020 chiếm 2,24%)
|
g
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền
lương
|
343.782
|
204.384
|
Tổng nguồn 1.065.687 trđ - tổng nhu cầu 861.303 trđ = 204. 382 trđ, gồm; 50% số giảm chi do sáp nhập
thôn, làng 26.214 trđ; 50% từ việc
thay đổi cơ chế tự chủ của đơn vị
sự nghiệp; 50% số giảm chi từ việc sáp nhập các đầu mối,
cơ quan, đơn vị 4.330 trđ; 50% số giảm chi do giảm 2 xã
2.270 trđ; 50% tăng thu dự toán thực hiện CCTL
dự kiến HĐND tỉnh giao tăng so với trung
ương là 113.820 trđ; 10% tiết kiệm chi thường xuyên từ tăng thu dự toán HĐND tỉnh giao so Trung ương giao 11.382 trđ;
|
h
|
Trung ương bổ sung thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu
nhiệm vụ
|
2.339.009
|
1.416.800
|
|
|
- Chương trình mục tiêu quốc gia
|
897.052
|
|
Trung ương chưa bổ sung kinh phí thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2021.
|
|
Gồm:
|
|
|
|
|
+ Chương trình
mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
234.462
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
169.740
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
64.722
|
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
662.590
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
530.590
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
132.000
|
|
|
|
- Chương trình mục tiêu nhiệm vụ
|
1.441.957
|
1.416.800
|
|
|
Vốn đầu tư
|
851.689
|
1.084.527
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
590.268
|
332.273
|
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị
xã, thành phố
|
5.359.704
|
5.504.824
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
4.209.310
|
4.353.147
|
- Tăng chi vốn
ĐT theo tiêu chí mới 148.000 trđ (428.000 - 280.000 trđ);
- Giảm bổ sung cân đối do điều chỉnh nhiệm vụ; sáp nhập thôn tăng 4.163
trđ;
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
675.594
|
585.879
|
- Dự kiến Trung
ương bổ sung mục tiêu nhiệm vụ cho cấp huyện giảm so với
năm 2020 là 39.196 trđ (169.128 - 129.932).
- Dự kiến số
bổ sung từ ngân sách tỉnh năm 2021 giảm 50 với năm 2020 để thực hiện các mục tiêu nhiệm vụ 50.519 trđ (506.466 - 455.920).
|
|
- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL
|
474.800
|
565.798
|
Nguồn 50% tăng thu dự toán thực hiện
CCTL năm 2021 giảm so với năm 2020.
|
III
|
Bội chi ngân sách tỉnh/Bội
thu ngân sách tỉnh
|
11.500
|
50.100
|
Bằng Trung Ương giao.
|
B
|
Ngân sách huyện, thị xã,
thành phố
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
6.958.524
|
7.063.084
|
|
1
|
Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng theo phân cấp
|
1,598.820
|
1.558.260
|
Tăng thu tiền sử dụng đất 19.000
trđ; giảm thu từ thuế, phí, các biện pháp tài chính
59.560 trđ.
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh
|
5.359.704
|
5.504.824
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
4.209.310
|
4.353.147
|
- Tăng chi vốn
ĐT theo tiêu chí mới 148.000 trđ
(428.000 - 280.000 trđ).
- Giảm bổ sung cân đối do điều chỉnh nhiệm vụ; sáp nhập thôn làng
4.163 trđ.
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
675.594
|
585.879
|
- Dự kiến Trung ương bổ sung mục
tiêu nhiệm vụ cho cấp huyện giảm so với năm 2020 là
39.196 trđ (169.128 - 129.932).
- Dự kiến số bổ sung từ ngân sách tỉnh năm 2021 giảm so với
năm 2020 để thực hiện các mục tiêu nhiệm vụ 50.519 trđ
(506,466 - 455.920).
|
|
- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL
|
474.800
|
565.798
|
Nguồn 50% tăng thu dự toán thực hiện
CCTL năm 2021 giảm so với năm 2020,
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn KP năm trước
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
6.958.524
|
7.063.084
|
|
a
|
Chi đầu tư phát
triển
|
911.000
|
1.078.000
|
|
|
1. Chi XDCB tập trung
|
280,000
|
428.000
|
- Tăng chi vốn ĐT theo tiêu chí
mới 148.000 trđ (428.000 - 280.000 trđ)
|
|
2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
631.000
|
650.000
|
|
b
|
Chi thường xuyên
|
5.752.737
|
5.725.609
|
|
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
d
|
Dự phòng
|
125.659
|
129.544
|
Bằng 2% tổng chi cân đối
|
e
|
Chi cải sách tiền lương
|
|
|
|
g
|
Trung Ương bổ sung thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia và chương
trình mục tiêu nhiệm vụ
|
169,128
|
129.932
|
|
|
Gồm:
|
|
|
|
|
- Chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
- Chương trình mục tiêu nhiệm vụ
|
169.128
|
129.932
|
|
|
Vốn đầu tư
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
169.128
|
129.932
|
Kinh phí thực hiện một số chính sách Trung ương bổ sung thấp hơn năm 2020.
|
STT
|
NỘI DUNG
|
Thực hiện năm 2019
|
NĂM 2020
|
NĂM 2021
|
|
|
|
|
|
% DT 2021 (HĐND) /DT 2021 (BTC)
|
Dự toán BTC giao
|
HĐND tỉnh giao
|
Ước thực hiện năm 2020
|
Dự kiến dự toán BTC giao
|
Dự kiến HĐND tỉnh giao
|
Tăng so với dự toán BTC giao
|
% ƯTH UT 2020 (BTC)
|
% ƯTH DT 2020 (HĐND)
|
%DT 2021/DT 2020 (BTC)
|
% DT 2021/DT 2020 (HĐND)
|
% DT 2021 (HĐND)Ư
TH 2020
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=5/3
|
10=5/4
|
11=6/3
|
12=7/5
|
13=7/5
|
14=7/6
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II)
|
4.556.390
|
4.570.000
|
5.200.000
|
4.628.400
|
4.552.300
|
5.047.000
|
494,700
|
101,3%
|
89,0%
|
99,6%
|
97,1%
|
109,0%
|
110,9%
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
4.523.342
|
4.540.000
|
5.170.000
|
4.621.000
|
4.540.100
|
5.034.800
|
494.700
|
101,8%
|
89,4%
|
100,0%
|
97,4%
|
109,0%
|
110,9%
|
|
Thu nội
địa (không kể thu tiền sử
dụng đất, thu XSKT, thu cổ tức và lợi nhuận còn lại)
|
3.543.300
|
3.900.000
|
3.952.000
|
3.500.700
|
3.400.100
|
3.682.800
|
282.700
|
89,8%
|
88,6%
|
87,2%
|
93,2%
|
105,2%
|
108,3%
|
|
Thu do ngành thuế
quản lý
|
4.346.967
|
4.366.000
|
4.978.700
|
4.460.000
|
4.403.100
|
4.819.000
|
415.900
|
102,2%
|
89,6%
|
100,8%
|
96,8%
|
108,0%
|
109,4%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do Trung ương quản lý
|
817.052
|
910.000
|
921.000
|
700,000
|
745.000
|
750.000
|
5.000
|
76,9%
|
76,0%
|
81,9%
|
81,4%
|
107,1%
|
100,7%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
517.045
|
575.000
|
586.000
|
458.000
|
461.000
|
466.000
|
5.000
|
79,7%
|
78,2%
|
80,2%
|
79,5%
|
101,7%
|
101,1%
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
49.003
|
45.000
|
45.000
|
20.000
|
22.000
|
22.000
|
|
44.4%
|
44,4%
|
48,9%
|
48,9%
|
110,0%
|
100,0%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
251.003
|
290.000
|
290.000
|
222.000
|
262.000
|
262.000
|
|
76,6%
|
76,6%
|
90,3%
|
90,3%
|
118,0%
|
100,0%
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương
quản lý
|
40.254
|
41.000
|
41.000
|
42.000
|
43.000
|
43.000
|
|
102,4%
|
102,4%
|
104,9%
|
104,9%
|
102,4%
|
100,0%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
24.945
|
28.500
|
28.500
|
31.000
|
32.500
|
32.500
|
|
108,8%
|
108,8%
|
114,0%
|
114,0%
|
104,8%
|
100,0%
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
13.269
|
10.900
|
10.900
|
8.500
|
9.000
|
9.000
|
|
78,0%
|
78,0%
|
82,6%
|
82,6%
|
105,9%
|
100,0%
|
|
- Thuế
tài nguyên
|
2.040
|
1.600
|
1.600
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
|
156,3%
|
156,3%
|
93,8%
|
93,8%
|
60,0%
|
100,0%
|
3
|
Thu từ
khu có vốn đầu tư nước ngoài
|
26.483
|
23.000
|
23.000
|
34.000
|
31.000
|
31.000
|
|
147,8%
|
147,8%
|
134,8%
|
134,8%
|
91,2%
|
100,0%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
5.882
|
6.000
|
6.000
|
2.500
|
3.500
|
3.500
|
|
41,7%
|
41,7%
|
58,3%
|
58,3%
|
140,0%
|
100,0%
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
20.395
|
17.000
|
17.000
|
31.500
|
27.500
|
27.500
|
|
185,3%
|
185,3%
|
161,8%
|
161,8%
|
87,3%
|
100,0%
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
206
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ kinh tế
ngoài quốc doanh
|
1,049.220
|
1.200.000
|
1.223.000
|
1.015.000
|
1.070.000
|
1.085.000
|
15.000
|
84,6%
|
83,0%
|
89,2%
|
88,7%
|
106,9%
|
101,4%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
815.290
|
909.500
|
909.500
|
791.000
|
840.000
|
845.990
|
5.990
|
87,0%
|
87,0%
|
92,4%
|
93,0%
|
107,0%
|
100,7%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
119.904
|
185.000
|
195.500
|
115.000
|
115.000
|
124.000
|
9.000
|
62,2%
|
58,8%
|
62,2%
|
63,4%
|
107,8%
|
107,8%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
4.696
|
5.500
|
5.500
|
4.000
|
5.000
|
5.000
|
|
72.7%
|
72,7%
|
90,9%
|
90,9%
|
125,0%
|
100,0%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
109.329
|
100.000
|
112.500
|
105.000
|
110.000
|
110.010
|
10
|
105,0%
|
93,3%
|
110,0%
|
97,8%
|
104,8%
|
100,0%
|
|
- Thu
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí trước
bạ
|
246.333
|
285.000
|
285.000
|
190.000
|
200.000
|
233.000
|
33.000
|
66,7%
|
66,7%
|
70,2%
|
81,8%
|
122,6%
|
116,5%
|
6
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
1.208
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
7.451
|
8.000
|
8.000
|
7.500
|
8.000
|
8.000
|
|
93,8%
|
93,8%
|
100,0%
|
100,0%
|
106,7%
|
100,0%
|
8
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
259.017
|
310.000
|
310.000
|
262.400
|
240.000
|
250.000
|
10.000
|
84,6%
|
84,6%
|
77,4%
|
80,6%
|
95,3%
|
104,2%
|
9
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
638.775
|
690.000
|
690.000
|
690.000
|
690.000
|
726.000
|
36.000
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
105,2%
|
105,2%
|
105,2%
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
401.135
|
433.300
|
433.300
|
433.300
|
433.320
|
455.930
|
22.610
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
105,2%
|
105,2%
|
105,2%
|
|
- Thu từ hàng
hóa sản xuất trong nước
|
237.641
|
256.700
|
256.700
|
256.700
|
256.680
|
270.070
|
13.390
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0 %
|
105,2%
|
105,2%
|
105,2%
|
10
|
Phí, lệ phí
|
90.941
|
95.000
|
95.000
|
91.000
|
108,100
|
108,100
|
|
95,8%
|
95,8%
|
113,8%
|
113,8%
|
118,8%
|
100,0%
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung
ương thu
|
23.961
|
25.000
|
25.000
|
22.000
|
39.100
|
39.100
|
|
88,0%
|
88,0%
|
156,4%
|
156,4%
|
177,7%
|
100,0%
|
|
- Phí, lệ phí
do cơ quan nhà nước địa phương thu
|
66.980
|
70,000
|
70.000
|
69.000
|
69.000
|
69.000
|
|
98,6%
|
98,6%
|
98,6%
|
98.6%
|
100,0%
|
100,0%
|
|
Trong đó: + Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
|
7.363
|
5.000
|
5.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
140,0%
|
140,0%
|
140,0%
|
140,0%
|
100,0%
|
100.0%
|
11
|
Tiền sử dụng
đất
|
825.680
|
500.000
|
1.078.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.200.000
|
200.000
|
200,0%
|
92,8%
|
200,0%
|
111,3%
|
120,0%
|
120,0%
|
12
|
Thu tiền thuê
đất, mặt nước
|
93.120
|
82.000
|
82.000
|
214.000
|
84.000
|
164.000
|
80.000
|
261,0%
|
261,0%
|
102,4%
|
200,0%
|
76,6%
|
195,2%
|
13
|
Thu từ bán
tài sản nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của
nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu của
nhà nước
|
323
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
186.894
|
181.000
|
199,000
|
186.500
|
150.000
|
228.800
|
78.800
|
103,0%
|
93,7%
|
82,9%
|
115,0%
|
122,7%
|
152,5%
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương
|
67.314
|
70.800
|
82.530
|
102.000
|
72.980
|
90.000
|
17.020
|
144,1%
|
123,6%
|
103,1%
|
109,1%
|
88,2%
|
123,3%
|
|
- Thu khác ngân
sách địa phương
|
119.680
|
110.200
|
116.470
|
84.500
|
77.020
|
138.800
|
61.780
|
76,7%
|
72,6%
|
69,9%
|
119,2%
|
164.3%
|
180,2%
|
17
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
83.570
|
72.000
|
72,000
|
64.500
|
28.000
|
52.900
|
24.900
|
89,6%
|
89,6%
|
38,9%
|
73,5%
|
82,0%
|
188,9%
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp
|
59.016
|
53.000
|
57,000
|
44.000
|
17.000
|
41.900
|
24.900
|
83,0%
|
77,2%
|
32,1%
|
73,5%
|
95.2%
|
246,5%
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp
|
24.554
|
19.000
|
15.000
|
20.500
|
11.000
|
11.000
|
|
107,9%
|
136,7%
|
57,9%
|
73,3%
|
53,7%
|
100,0%
|
18
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi cộng sản
khác
|
2.659
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
3.000
|
3.000
|
|
83,3%
|
83,3%
|
100,0%
|
100,0%
|
120,0%
|
100,0%
|
19
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương
hưởng 100%)
|
229
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thu từ hoạt
động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)
|
154.133
|
140.000
|
140.000
|
120.000
|
140.000
|
152.000
|
12.000
|
85,7%
|
85,7%
|
100,0%
|
108,6%
|
126,7%
|
108,6%
|
II
|
Thu viện trợ
|
2.227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THU TỪ HOẠT
ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
|
30,821
|
30.000
|
30.000
|
7,400
|
12.200
|
12.200
|
|
24,7%
|
24,7%
|
40,7%
|
40,7%
|
164,9%
|
100,0%
|
1
|
Tổng thu NSĐP
được hưởng
|
3.992,548
|
3.973,800
|
4.589.270
|
4.032.900
|
3,982.800
|
4.420.440
|
437.640
|
101,5%
|
87,9%
|
100,2%
|
96,3%
|
109,6%
|
111,0%
|
|
Cáp khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
1.926.460
|
1.624.700
|
2.218.670
|
2.052.300
|
1.938.600
|
2.292.880
|
354.280
|
126,3%
|
92,5%
|
119,3%
|
103,3%
|
111,7%
|
118,3%
|
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
|
2.067.088
|
2.349.100
|
2.370.600
|
1.980.600
|
2.044.200
|
2.127.560
|
83.360
|
84,3%
|
83,5%
|
87,0%
|
89,7%
|
107,4%
|
104,1%
|
2
|
Tổng thu
NSTU được hưởng
|
563.841
|
596.200
|
610.730
|
595.500
|
569.500
|
626.560
|
57.060
|
99,9%
|
97,5%
|
95,5%
|
102,6%
|
105,2%
|
110,0%
|
|
Tổng thu
NSNN
|
4.556.390
|
4.570.000
|
5.200.000
|
4.628.400
|
4.552.300
|
5.047.000
|
494.700
|
101,3%
|
89,0%
|
99,6%
|
97,1%
|
109,0%
|
110,9%
|
Chỉ tiêu chi
|
Năm
2020
|
Dự toán năm 2021
|
So sánh %
|
Dự toán Trung
ương giao
|
Dự toán của địa phương
|
Ước thực hiện cả năm
|
Dự toán Trung ương giao
|
Dự toán của địa phương
|
Tăng, giảm so dư toán Trung ương giao
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi NS huyện
|
UTH2020/
DT2020 (HDND)
|
DT2021
(HĐND)/
DT2020 (HĐND)
|
DT2021 (HĐND)/ UTH2020
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=3/2*100
|
10=5/2*100
|
11=5/3*100
|
Tổng chi
NSDP
|
12.923.154
|
13.633.160
|
14.263.181
|
12.124.874
|
12.593.514
|
437.640
|
5.530.430
|
7.063.084
|
110,37%
|
92,37%
|
88,29%
|
A.Chi
cân đối NSNN
|
10.415.017
|
11.125.023
|
11.446.438
|
10.578.142
|
11.046.782
|
437.640
|
4.113.630
|
6.933.152
|
109,90%
|
99,30%
|
96,51%
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
1.546.190
|
2.144.190
|
2.964.438
|
2.017.410
|
2.229.410
|
212.000
|
1.151.410
|
1.078.000
|
191,73%
|
103,97%
|
75,21 %
|
1. Chi XDCb
tập trung
|
894,690
|
894.690
|
1.812.938
|
827.310
|
807.310
|
-20.000
|
379.310
|
428.000
|
202,63%
|
90,23%
|
44,53%
|
a. Vốn trong nước
|
894,690
|
894.690
|
1,812.938
|
827.310
|
807.310
|
-20.000
|
379.310
|
428.000
|
202,63%
|
90,23%
|
44,53%
|
Tr.đó:
+ Chi Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
500.000
|
1,078.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.200.000
|
200.000
|
550.000
|
650.000
|
200,00%
|
111,32%
|
120,00%
|
3. Chi đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết
|
140,000
|
140.000
|
120.000
|
140.000
|
152.000
|
12.000
|
152,000
|
|
85,71%
|
108,57%
|
126,67%
|
4. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối
tượng chính sách)
|
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
100,00%
|
100,00%
|
5. Từ vốn đầu tư chuyển nguồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi đầu
tư từ nguồn bội chi ngân sách
|
11.500
|
11.500
|
11.500
|
50.100
|
50.100
|
|
50.100
|
|
100,00%
|
435,65%
|
435,65%
|
II. Chi trả nợ
gốc năm 2020 từ nguồn kết dư
|
|
|
|
|
31.000
|
|
31.000
|
|
|
|
|
III. Chi thường xuyên
|
8.658.756
|
8.412.781
|
8.479.887
|
8.346.671
|
8.358.554
|
11.883
|
2.632.946
|
5.725.608
|
97,93%
|
99,36%
|
98,57%
|
1. Chi an
ninh - quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
180.620
|
|
|
|
|
2. Chi SN
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
3.620.802
|
3.628.052
|
3.628.052
|
3.490.298
|
3.556.881
|
66.583
|
610.724
|
2.946.157
|
100,20%
|
98,04%
|
98,04%
|
3. Chi sự nghiệp y tế
|
|
|
|
|
|
|
839.532
|
|
|
|
|
4. Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
27.004
|
39.257
|
39.257
|
26.031
|
42.836
|
16.805
|
36.546
|
6.290
|
145,37%
|
109,12%
|
109,12%
|
5. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
|
|
|
|
|
|
77.760
|
|
|
|
6. Chi sự nghiệp môi trường
|
|
|
|
|
|
|
29.252
|
|
|
|
|
7. Chi sự nghiệp
phát thanh - truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
22.072
|
|
|
|
|
8. Chi sự
nghiệp thể dục - thể thao
|
|
|
|
|
|
|
18,446
|
|
|
|
|
9. Chi đảm bảo xã hội
|
|
|
|
|
|
|
41.745
|
|
|
|
|
10. Chi sự
nghiệp kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
317.075
|
|
|
|
|
11. Chi
quản lý nhà nước, Đảng, Đoản thể
|
|
|
|
|
|
|
406.871
|
|
|
|
|
12. Chi
khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
52.303
|
|
|
|
|
lII.
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
1.400
|
|
100,00%
|
100,00%
|
100,00%
|
IV. Chi CC tiền lương
|
|
343.782
|
|
|
204,384
|
204.384
|
204.384
|
|
|
59,45%
|
|
V. Dự phòng
|
208.071
|
222.270
|
|
210.561
|
219.934
|
9.373
|
90.390
|
129.544
|
|
98,95%
|
|
VI. Chi trả nợ lãi vay
|
600
|
600
|
713
|
2.100
|
2.100
|
|
2.100
|
|
118,83%
|
350,00%
|
294.53%
|
B. Chi các CTMTQG, CT 135, các mục tiêu, nhiệm vụ TU
bổ sung
|
2.508.137
|
2.508.137
|
2.816.743
|
1.546.732
|
1.546.732
|
|
1.416.800
|
129.932
|
112,30%
|
61,67%
|
54,91%
|
+ Vốn đầu tư
|
1.552.019
|
1.552.019
|
1.552.339
|
1.084.527
|
1.084.527
|
|
1.084.527
|
|
100,02%
|
69,88%
|
69,86%
|
+ Vốn sự nghiệp
|
956.118
|
956.118
|
1.264.404
|
462.205
|
462.205
|
|
332.273
|
129.932
|
132.24%
|
48,34%
|
36,56%
|
+ Chương trình mục tiêu
quốc gia
|
897.052
|
897.052
|
911.898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu
tư
|
700.130
|
700.330
|
700.330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn sự
nghiệp
|
196.722
|
196.722
|
211.168
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
234.462
|
234.462
|
236.108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
169.740
|
169.740
|
169.740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
64.722
|
64.722
|
66.368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
662.190
|
662.590
|
675.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
530.590
|
530.590
|
530.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
132.000
|
132.000
|
145.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chương
trình mục tiêu nhiệm vụ
|
1.611.085
|
1.611.035
|
1.904,845
|
1.546.732
|
1,546.732
|
|
1.416.800
|
129.932
|
118,23%
|
96,01%
|
81,20%
|
Vốn đầu tư
|
851.639
|
851.689
|
852.009
|
1.084.527
|
1.084.527
|
|
1.084.527
|
|
100.04%
|
127.34%
|
127.29%
|
Vốn sự nghiệp
|
759.396
|
719.396
|
1.052.836
|
462.205
|
462.205
|
|
332.273
|
129.932
|
138.64%
|
60.86%
|
43.90%
|