Quyết định 697/QĐ-BYT năm 2024 sửa đổi Kế hoạch của Bộ Y tế thực hiện Chương trình bảo đảm nguồn cung ứng vắc xin cho tiêm chủng đến năm 2030 theo Quyết định 1286/QĐ-TTg
Số hiệu | 697/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 22/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 22/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Đỗ Xuân Tuyên |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 697/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị quyết số 104/NQ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2022 về Lộ trình tăng số lượng vắc xin trong Chương trình Tiêm chủng mở rộng giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Quyết định số 1286/QĐ-TTg ngày 25 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình bảo đảm nguồn cung ứng vắc xin cho tiêm chủng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ KHOẢN TẠI MỤC 1, MỤC 2, MỤC 3 CỦA
KẾ HOẠCH CỦA BỘ Y TẾ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BẢO ĐẢM NGUỒN CUNG ỨNG VẮC
XIN CHO TIÊM CHỦNG ĐẾN NĂM 2030 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1286/QĐ-TTG NGÀY 25 THÁNG 10
NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 697/QĐ-BYT ngày 22/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1.2 Mục 1 như sau:
Sửa thời gian hoàn thành từ “Hàng năm” thành “Trước 15/12 hàng năm”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2.1, khoản 2.2 Mục 2 như sau:
Sửa thời gian hoàn thành từ “2023 - 2025” thành “Hoàn thành Báo cáo đề xuất xây dựng các văn bản, báo cáo Bộ Y tế trước tháng 12/2024”.
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 2.3 Mục 2 như sau:
Sửa thời gian hoàn thành từ “2023 - 2025” thành “Quý II/2024”.
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 2.4 Mục 2 như sau:
Sửa thời gian hoàn thành từ “2023 - 2025” thành “trước 31/12 hàng năm”.
5. Sửa đổi, bổ sung khoản 3.2 Mục 3 như sau:
Sửa thời gian hoàn thành từ “2023 - 2025” thành “Hàng năm”.
6. Bổ sung khoản 2.5, 2.6 vào Mục 2 như sau:
STT |
Nội dung |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Dự kiến sản phẩm đạt được |
Thời gian hoàn thành |
2.5 |
Trình Bộ Y tế báo cáo Thủ tướng Chính phủ các cơ chế đặc thù, ưu tiên, ưu đãi cho việc sản xuất vắc xin, sinh phẩm, thuốc và trang thiết bị |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
Vụ Pháp chế và các đơn vị liên quan |
Sản phẩm: Văn bản hướng dẫn, quy định hoặc văn bản quy phạm pháp luật được cấp có thẩm quyền ban hành |
31/4/2024 |
2.6 |
Tham mưu Bộ Y tế đảm bảo tính đúng, tính đủ giá vắc xin sản xuất trong nước cho Chương trình Tiêm chủng mở rộng để phát triển sản xuất vắc xin trong nước |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
Vụ Pháp chế và các đơn vị liên quan |
Sản phẩm: Văn bản hướng dẫn, quy định hoặc văn bản quy phạm pháp luật được cấp có thẩm quyền ban hành |
Tháng 12/2024 |