Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 683/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 14/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 683/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 14 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 48/TTr-STP ngày 14/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2832/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC
HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH, TRỰC TUYẾN VÀ TRỰC TIẾP TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH,
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 683/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính |
Tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trực tuyến |
|||
Tiếp nhận và Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã |
|||||
Có |
Không |
Có |
Không |
|||
1 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
X |
|
X |
|
Thực hiện theo Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính |
Tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trực tuyến |
|||
Tiếp nhận và Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|||||
Có |
Không |
Có |
Không |
|||
1. |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
|
X |
|
Thực hiện theo Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 |
2. |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
X |
|
X |
|
|
3. |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
|
X |
|
|
4. |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
X |
X |
|
|
5. |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
X |
X |
|
|
6. |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
|
X |
|
|
7. |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
|
X |
|
|
8. |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
X |
|
X |
|
|
9. |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
|
X |
|
|
10. |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
|
X |
|
|
11. |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
X |
|
X |
|
|
12. |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
|
X |
|
|
13. |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
X |
|
X |
|
|
14. |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
X |
X |
|
|
15. |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
|
X |
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính |
Tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trực tuyến |
|||
Tiếp nhận và Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
|||||
Có |
Không |
Có |
Không |
|||
1 |
Đăng ký khai sinh |
X |
|
X |
|
Thực hiện theo Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Đăng ký kết hôn |
X |
|
X |
|
|
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
X |
X |
|
|
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
X |
X |
|
|
5 |
Đăng ký khai tử |
X |
|
X |
|
|
6 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
|
X |
|
X |
|
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
|
X |
|
X |
|
8 |
Đăng ký khai tử lưu động |
|
X |
|
X |
|
9 |
Đăng ký giám hộ |
X |
|
X |
|
|
10 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
X |
|
X |
|
|
11 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
X |
|
X |
|
|
12 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
X |
|
X |
|
|
13 |
Đăng ký lại khai sinh |
X |
|
X |
|
|
14 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
X |
|
X |
|
|
15 |
Đăng ký lại kết hôn |
X |
|
X |
|
|
16 |
Đăng ký lại khai tử |
X |
|
X |
|
Tổng số Danh mục có 32 TTHC (trong đó có 01 TTHC cấp tỉnh, 15 TTHC cấp huyện và 16 TTHC cấp xã)