1. Quy hoạch thăm dò 09 mỏ
khoáng sản, với phạm vi hoạt động thăm dò là 203,27 ha. Trong đó:
+ Than bùn: 01 mỏ, phạm vi thăm
dò là 12 ha.
2. Quy hoạch khai thác, chế biến
khoáng sản 68 mỏ, với phạm vi hoạt động khai thác là 303,67 ha. Trong đó:
+ Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường: 41 mỏ, phạm vi khai thác là 131,47 ha;
+ Than bùn: 01 mỏ, phạm vi khai
thác là 12,0 ha.
(có bản đồ và Phụ lục chi tiết về
địa điểm, vị trí, diện tích các khu vực được quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến khoáng sản kèm theo).
Các sở Tài nguyên và Môi trường,
Công nghiệp, Xây dựng theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp
với UBND các huyện, thành phố tham mưu, giúp UBND tỉnh quản lý các hoạt động
khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo thẩm quyền do Luật Khoáng sản quy định và quy
hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đã được phê duyệt.
TT
|
Loại
khoáng sản
|
Khu
vực khoáng sản
|
Diện
tích (ha)
|
Tọa
độ trung tâm L=105/m
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Mỏ đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
1
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Bãi Dinh, xã Dân Hóa, huyện
Minh Hóa
|
2,4
|
X=1963.420
Y=581.980
|
2
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Cà Xái, xã Hóa Hợp, huyện
Minh Hóa
|
2
|
X=1977.460
Y=589.650
|
3
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Đa Năng, xã Hóa Hợp, huyện
Minh Hóa
|
1,5
|
X=1967.600
Y=595.400
|
4
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Ngầm Rinh, xã Trung Hóa, huyện
Minh Hóa
|
2,2
|
X=1960.700
Y=601.900
|
5
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Thanh Long, xã Quy Hóa,
huyện Minh Hóa
|
1,2
|
X=1968.050
Y=603.960
|
6
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Lạc Thiện, xã Tân Hóa, huyện
Minh Hóa
|
2
|
X=1967.000
Y=607.000
|
7
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Ông Bắc, xã Hương Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
4,87
|
X=1996.810
Y=588.460
|
8
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Thống Lỉnh, xã Hương Hóa,
huyện Tuyên Hóa
|
4
|
X=1995.240
Y=589.820
|
9
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Lâm Hóa, xã Lâm Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
3
|
X=1983.720
Y=585.860
|
10
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Hung Cá Tràu, xã Kim Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
2
|
X=1984.000
Y=603.200
|
11
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Khe Mai, xã Kim Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
1,5
|
X=1984.000
Y=603.200
|
12
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Hung Ba Tâm, xã Thuận Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
2,5
|
X=1981.130
Y=607.570
|
13
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Xuân Canh, xã Thuận Hóa,
huyện Tuyên Hóa
|
7,5
|
X=1987.180
Y=610.590
|
14
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Ong, xã Đồng Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
2,5
|
X=1976.590
Y=612.940
|
15
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Cụt Tai, xã Đức Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
2
|
X=1970.810
Y=618.040
|
16
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Cây Trổ, xã Thạch Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
3,7
|
X=1973.120
Y=619.510
|
17
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Minh Cầm, xã Phong Hóa,
huyện Tuyên Hóa
|
6
|
X=1971.640
Y=621.820
|
18
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Vịnh, xã Văn Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
1,2
|
X=1964.170
Y=637.900
|
19
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Khe Lau, xã Quảng Đông, huyện
Quảng Trạch
|
3,7
|
X=1984.010
Y=654.960
|
20
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Khe Chay, xã Quảng Đông, huyện
Quảng Trạch
|
3,2
|
X=1982.840
Y=655.200
|
21
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Cụt Tai, xã Quảng Tiên,
huyện Quảng Trạch
|
1,5
|
X=1964.170
Y=637.900
|
22
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Khe Ngang, xã Phúc Trạch,
huyện Bố Trạch
|
2,5
|
X=1951.500
Y=636.400
|
23
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Hung Cùng, xã Phúc Trạch,
huyện Bố Trạch
|
3
|
X=1951.100
Y=637.000
|
24
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Hung Khuýt, xã Phúc Trạch,
huyện Bố Trạch
|
2,5
|
X=1950.970
Y=636.440
|
25
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Hung Xóm, xã Phúc Trạch,
huyện Bố Trạch
|
2
|
X=1951.030
Y=637.520
|
26
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Khe Chuối, xã Phú Định, huyện
Bố Trạch
|
4
|
X=1946.500
Y=648.400
|
27
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Khe Cát, xã Trường Sơn,
huyện Quảng Ninh
|
2
|
X=1911.700
Y=653.800
|
28
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Bến Tiêm, xã Trường Sơn, huyện
Quảng Ninh
|
1,5
|
X=1911.500
Y=611.000
|
29
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Khen Ngang, xã Trường
Xuân, huyện Quảng Ninh
|
3
|
X=1911.780
Y=668.710
|
30
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Khe Giây, xã Trường Xuân,
huyện Quảng Ninh
|
3,2
|
X=1913.610
Y=669.110
|
31
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Rào Trù, xã Trường Xuân,
huyện Quảng Ninh
|
4
|
X=1913.180
Y=669.690
|
32
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Con, xã Trường Xuân, huyện
Quảng Ninh
|
2,3
|
X=1912.030
Y=672.110
|
33
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện
Quảng Ninh
|
7
|
X=1908.500
Y=676.000
|
34
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Áng, TTNT Lệ Ninh, huyện Lệ
Thủy
|
6
|
X=1906.140
Y=675.210
|
35
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Dân Chủ, TT Nông trường Lệ
Ninh, huyện Lệ Thủy
|
4
|
X=1905.050
Y=676.330
|
36
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Sầm, xã Sơn Thủy, huyện Lệ
Thủy
|
2,7
|
X=1903.600
Y=678.480
|
37
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Am, xã Sơn Thủy, huyện Lệ
Thủy
|
1,3
|
X=1902.850
Y=678.740
|
38
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Bạc, xã Sơn Thủy, huyện Lệ
Thủy
|
15
|
X=1902.680
Y=679.700
|
39
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Khe Giữa, xã Ngân Thủy,
huyện Lệ Thủy
|
1,5
|
X=1890.310
Y=668.600
|
40
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Bạch Đàn, xã Lâm Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
2,2
|
X=1887.750
Y=668.310
|
41
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Hang Vàng, xã Sơn Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
1,3
|
X=1903.500
Y=677.500
|
Mỏ sét gạch ngói
|
1
|
Sét gạch ngói
|
Ba Tâm, xã Lê Hóa, huyện Tuyên
Hóa
|
6
|
X=1979.670
Y=607.720
|
2
|
Sét gạch ngói
|
Quảng Châu, xã Quảng Châu, huyện
Quảng Trạch
|
5
|
X=1984.010
Y=654.960
|
3
|
Sét gạch ngói
|
Đập Tân Sơn, xã Quảng Tiến,
huyện Quảng Trạch
|
3,3
|
X=1973.450
Y=648.240
|
4
|
Sét gạch ngói
|
Cự Nẫm, xã Cự Nẫm, huyện Bố Trạch
|
7
|
X=1950.200
Y=649.100
|
5
|
Sét gạch ngói
|
Thọ Lộc, xã Sơn Lộc, huyện Bố
Trạch
|
10
|
X=1939.670
Y=655.600
|
6
|
Sét gạch ngói
|
Xóm Cà, xã Hòa Trạch, huyện Bố
Trạch
|
5,9
|
X=1939.670
Y=655.600
|
7
|
Sét gạch ngói
|
Đồng Vàng, xã Nam Trạch, huyện
Bố Trạch
|
7
|
X=1936.800
Y=662.300
|
8
|
Sét gạch ngói
|
Phú Quý, TTNT Việt Trung, huyện
Bố Trạch
|
5
|
X=1933.580
Y=661.050
|
9
|
Sét gạch ngói
|
Cầu Bốn, xã Thuận Đức, TP. Đồng
Hới
|
4
|
X=1932.490
Y=665.270
|
10
|
Sét gạch ngói
|
Ba Đa, xã Nghĩa Ninh, thành phố
Đồng Hới
|
4
|
X=1922.380
Y=672.080
|
11
|
Sét gạch ngói
|
Phúc Duệ, xã Vĩnh Ninh, huyện
Quảng Ninh
|
5
|
X=1922.380
Y=672.080
|
12
|
Sét gạch ngói
|
Phú Kỳ, xã Phú Thủy, huyện Lệ
Thủy
|
12
|
X=1903.920
Y=682.730
|
13
|
Sét gạch ngói
|
Tam Hương, xã Phú Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
8
|
X=1902.570
Y=682.140
|
Mỏ phosphorit
|
1
|
Phosphorit
|
Cao Mại, xã Cao Quảng, huyện
Tuyên Hóa
|
0,3
|
X=1965.610
Y=624.600
|
2
|
Phosphorit
|
Kim Lũ, xã Kim Lũ, huyện Tuyên
Hóa
|
0,5
|
X=1985.090
Y=602.790
|
3
|
Phosphorit
|
Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện
Quảng Ninh
|
0,3
|
X=1912.020
Y=667.330
|
Mỏ sắt Laterit
|
1
|
Sắt Latêrit
|
Vạn Ninh, xã Vạn Ninh, huyện
Quảng Ninh
|
10
|
X=1909.800
Y=677.500
|
2
|
Sắt Latêrit
|
Sen Thủy, xã Sen Thủy, huyện Lệ
Thủy
|
15
|
X=1896.770
Y=703.860
|
3
|
Sắt Latêrit
|
Đại Phúc, xã Vạn Ninh, huyện
Quảng Ninh
|
1
|
X=1911.250
Y=667.200
|
Mỏ pegmatit
|
1
|
Pegmatit
|
Hồ Cây Khế, xã Cự Nẫm, huyện Bố
Trạch
|
3,5
|
X=1947.500
Y=648.300
|
2
|
Pegmatit
|
Phú Định, xã Phú Định, huyện Bố
Trạch
|
2,5
|
X=1944.850
Y=648.850
|
Mỏ ilmenit
|
1
|
Ilmenit
|
Xã Ngư Thủy Bắc, huyện Lệ Thủy
|
10
|
X=1907.270
Y=700.430
|
2
|
Ilmenit
|
Xã Ngư Thủy Nam, huyện Lệ Thủy
|
15
|
X=1899.060
Y=771.360
|
Mỏ sét xi măng, đá cao silic,
cát xây dựng, than bùn
|
1
|
Sét xi măng
|
Km số 3 đường 10, TT Nông trường
Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy
|
8,9
|
X=1906.780
Y=675.520
|
1
|
Đá cao silic
|
Xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
3
|
X=1972.090
Y=618.230
|
1
|
Cát xây dựng
|
Xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch
|
8
|
X=1974.450
Y=652.570
|
1
|
Than bùn
|
Bàu Sen, xã Quảng Phương, huyện
Quảng Trạch
|
12
|
X=1968.450
Y=649.230
|