Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 672/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/04/2017
Ngày có hiệu lực 10/04/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Đoàn Văn Việt
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 672/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 10 tháng 04 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Di Linh tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 22/02/2017, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 118/TTr-STNMT ngày 01/3/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Di Linh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Di Linh đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Di Linh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Di Linh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Di Linh;
- Phòng TN&MT huyện Di Linh;
- CTy CP XNK&CNĐC Đất Việt;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Hiệp

Xã Gung Ré

Xã Hòa Bắc

Xã Hòa Ninh

Hòa Nam

Xã Hòa Trung

Đinh Trang Hòa

Xã Đinh Trang Thượng

Đinh Lạc

n Châu

Xã Tân Lâm

n Nghĩa

Xã Gia Bắc

Xã Sơn Điền

Xã Tân Thượng

Xã Liên Đầm

Xã Bảo Thuận

Xã Tam B

TT Di Linh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+... +(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

161.418,01

4.766,41

11.551,61

11.608,24

2.157,66

4.379,01

1.872,55

5.391,17

8.991,11

3.357,21

4.369,41

5.828,78

3.541,70

14.268,40

11.923,94

5.574,24

8.474,23

23.141,17

27.720,46

2.500,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

150.717,06

4.188,56

11.240,00

10.424,77

1.788,86

3.786,83

1.711,73

4.790,02

7.508,92

2.771,53

4.024,55

5.474,06

3.093,40

14.113,16

11.661,20

5.043,23

7.624,87

22.707,82

27.127,53

1.636,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.763,50

178,34

413,91

64,50

4,55

 

6,02

161,61

 

251,01

114,03

 

174,72

 

155,48

4,83

161,44

540,16

209,01

323,88

 

ó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

1.922,67

 

413,91

34,70

 

 

6,02

78,07

 

 

 

 

 

 

155,48

 

161,44

540,16

209,01

323,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

175,28

57,47

 

 

 

5,44

 

4,97

6,09

 

8,28

 

21,24

 

10,67

 

32,99

 

1,78

26,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

64.126,50

3.279,85

3.718,63

3.892,70

1.784,30

3.023,17

1.522,29

4.538,64

3.437,48

2.448,81

3.832,04

5.443,12

2.896,34

3.060,66

2.968,16

4.914,19

5.941,30

2.420,91

3.723,34

1.280,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.626,60

186,60

 

63,72

 

566,70

 

14,09

2.660,30

 

 

 

 

 

4.648,88

 

84,50

2.401,81

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

72.773,43

485,10

7.090,74

6.403,86

 

191,42

139,33

1,24

1.405,05

71,71

70,20

30,88

 

10.959,67

3.878,01

124,22

1.384,09

17.344,95

23.187,75

5,21

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

157,88

1,19

16,56

 

 

0,10

44,09

69,46

 

 

 

0,07

 

0,21

 

 

20,55

 

5,65

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,89

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

92,62

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.066,43

576,99

292,49

1.172,05

357,97

592,18

160,82

595,10

1.377,68

585,10

343,14

351,82

448,30

101,14

130,05

531,01

760,26

428,99

397,63

863,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

407,55

 

91,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

305,89

5,21

1,50

1,55

2.2

Đất an ninh

CAN

2,73

0,18

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,49

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,43

18,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,56

0,52

12,11

1,00

 

0,20

 

 

 

1,75

0,42

 

0,53

 

 

 

11,19

 

 

3,84

2.5

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,71

8,20

6,28

0,15

5,45

0,07

 

0,41

 

36,46

0,34

0,08

0,78

0,21

 

0,33

0,48

0,53

21,07

16,87

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

 

1,02

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.107,23

167,32

57,58

78,70

43,38

50,59

46,27

66,90

1.167,21

163,05

159,37

96,07

261,41

34,09

29,46

383,07

80,99

28,41

37,99

155,37

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,15

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

26,84

 

2,44

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

21,40

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.951,31

276,98

70,83

159,70

220,50

326,75

88,40

447,39

67,33

263,38

102,20

143,20

119,26

25,42

72,70

91,78

229,87

61,06

184,57

 

2.11

Đất tại đô thị

ODT

574,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

574,23

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,96

0,67

0,62

0,51

0,66

0,16

0,72

0,47

0,90

0,42

0,69

0,42

0,34

0,41

0,26

0,28

0,48

0,26

0,28

5,41

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,79

0,11

3,96

0,08

 

 

 

 

0,37

0,37

0,72

 

 

 

0,48

 

 

 

 

0,69

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,26

5,41

1,16

1,57

1,67

0,64

1,25

1,79

 

5,10

0,25

1,54

1,33

 

 

0,24

0,83

 

5,88

2,61

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

123,29

8,69

6,58

2,99

8,12

5,88

2,48

4,66

1,01

17,88

14,30

4,43

5,62

2,00

5,22

1,71

1,98

4,55

10,28

14,90

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,66

8,81

 

 

 

 

 

 

 

2,08

 

 

 

 

 

16,40

 

 

18,37

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,51

0,45

1,02

1,16

0,17

0,76

0,34

0,54

0,04

1,94

0,89

0,65

0,68

0,30

0,46

0,17

2,54

0,11

0,21

1,08

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,62

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,71

0,03

 

 

 

 

 

0,29

 

 

0,22

 

0,05

 

 

 

 

 

0,08

0,05

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

638,60

49,63

20,65

22,37

19,43

4,85

 

27,35

96,05

32,89

38,22

0,41

31,76

35,45

21,47

4,76

80,16

33,46

111,82

7,87

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.961,52

31,56

17,34

903,82

58,53

202,28

21,37

42,30

40,18

59,79

23,33

105,03

25,52

1,77

 

32,27

21,31

295,40

5,59

74,13

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,60

 

 

 

 

 

 

 

4,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

634,50

0,86

19,11

11,42

10,84

 

 

6,05

104,51

0,58

1,71

2,89

 

54,09

132,70

 

89,10

4,36

195,30

0,99

 

[...]