ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1167/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 04 tháng 04 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN VÂN CANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2092/QĐ-UBND
ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2011 - 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011 - 2015 của huyện Vân Canh;
Xét đề nghị của UBND huyện Vân
Canh tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 01/3/2017 và đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 169/TTr-STNMT ngày 13/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2017 của huyện Vân Canh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.1 Phân bổ các loại đất trong năm
kế hoạch
(theo Phụ lục 1 đính kèm)
1.2 Kế hoạch thu hồi đất năm 2017:
(theo Phụ lục 2 đính kèm)
1.3 Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2017:
(theo Phụ lục 3 đính kèm)
1.4 Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2017:
(theo Phụ lục 4 đính kèm)
1.5 Danh mục công trình có sử dụng
đất lúa: 08 công trình, diện tích 304,3ha.
1.6 Danh mục công trình sử dụng đất
rừng phòng hộ: 01 công trình, diện tích 1,5ha.
1.7 Danh mục công trình Nhà nước
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng: 76 công trình, diện tích 2.464,24
ha.
1.8 Tổng
số danh mục công trình thuộc Kế hoạch sử dụng đất
năm 2017: 99 công trình, diện tích 2.573,02ha.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết
định này, UBND huyện Vân Canh có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế
hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ
thể để huy động vốn và nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu
dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo
đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt
chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, UBND huyện Vân
Canh phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất,
Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng,
Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch
xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình
UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện
Vân Canh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K.4
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Quyết định
số: 1167/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn
(ha)
|
TT Vân Canh
|
Xã Canh Hiển
|
Xã Canh Hiệp
|
Xã Canh Liên
|
Xã Canh Hòa
|
Xã Canh Thuận
|
Xã Canh Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+... +(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
80.425,45
|
1.949,33
|
3.666,74
|
12.750,91
|
38.416,58
|
5.321,93
|
8.362,72
|
9.957,24
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
75.475,11
|
1.631,61
|
3.369,30
|
12.226,49
|
37.851,76
|
5.161,46
|
8.123,83
|
7.110,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
697,20
|
42,43
|
144,47
|
33,18
|
228.00
|
45,10
|
67,73
|
136,29
|
-
|
Trong đó
đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
211,05
|
30,83
|
99,54
|
33,02
|
|
|
5,75
|
41,91
|
-
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
486,15
|
11,60
|
44,93
|
0,16
|
228,00
|
45,10
|
61,98
|
94,38
|
-
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
còn lại
|
HNK
|
3.006,86
|
659,51
|
336,54
|
403,15
|
22,06
|
509,73
|
810,66
|
265,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.781,07
|
292,35
|
305,13
|
206,52
|
609,45
|
296,82
|
630,18
|
440,62
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
28.660,42
|
231,81
|
656,12
|
8.261,54
|
12.481,61
|
900,60
|
3.901,70
|
2.227,04
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
39.870,33
|
400,51
|
1.925,30
|
3.322,10
|
24.094,76
|
3.405,21
|
2.713,56
|
4.008,89
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1,97
|
0,23
|
1,74
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
457,26
|
4,71
|
|
|
415,88
|
4,00
|
|
32,67
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.918,79
|
315,18
|
280,18
|
523,84
|
563,74
|
158,06
|
232,49
|
2.845,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
146,37
|
2,01
|
12,67
|
55,70
|
|
0,04
|
13,00
|
62,95
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,67
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.329,63
|
|
|
|
|
|
|
2.329,63
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
36,94
|
36,75
|
|
|
|
|
|
0,19
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,07
|
0,52
|
1,44
|
0,30
|
0,05
|
|
|
0,76
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
50,66
|
1,52
|
3,38
|
9,37
|
|
0,37
|
17,38
|
18,64
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
53,80
|
|
5,00
|
46,80
|
|
2,00
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.135,68
|
104,02
|
112,39
|
345,07
|
364,62
|
34,70
|
42,29
|
132,59
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,37
|
0,07
|
|
|
|
|
0,30
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
DRA
|
9,85
|
|
|
7,40
|
|
|
2,00
|
0,45
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
176,09
|
|
24,83
|
17,60
|
30,27
|
19,25
|
20,73
|
63,41
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
54,20
|
54,20
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
6,29
|
3,76
|
0,43
|
0,29
|
0,32
|
0,30
|
0,52
|
0,67
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,96
|
1,74
|
0,74
|
|
0,21
|
0,02
|
0,05
|
1,20
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
2,31
|
1,23
|
0,05
|
|
|
|
|
1,03
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
83,98
|
14,76
|
2,81
|
3,50
|
19,68
|
5,54
|
9,79
|
27,90
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,77
|
|
3,95
|
|
|
2,82
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
1,45
|
0,90
|
|
0,30
|
|
|
0,05
|
0,20
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
2.24
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
806,26
|
91,92
|
110,78
|
37,51
|
148,49
|
92,97
|
122,97
|
201,62
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,83
|
1,11
|
1,71
|
|
0,10
|
0,05
|
3,41
|
3,45
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
31,55
|
2,54
|
17,26
|
0,58
|
1,08
|
2,41
|
6,40
|
1,28
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
(Kèm theo Quyết định
số: 1167/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn
(ha)
|
TT Vân Canh
|
Xã Canh Hiển
|
Xã Canh Hiệp
|
Xã Canh Liên
|
Xã Canh Hòa
|
Xã Canh Thuận
|
Xã Canh Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ ...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
2.530,22
|
46,02
|
6,38
|
75,37
|
10,18
|
6,33
|
20,17
|
2.356,12
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
2.331,94
|
27,69
|
5,81
|
75,36
|
9,94
|
5,28
|
20,17
|
2.187,69
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
306,28
|
|
0,66
|
|
|
|
|
305,62
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
102,92
|
|
0,01
|
|
|
|
|
102,91
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
282,50
|
24,89
|
2,29
|
30,49
|
6,44
|
5,22
|
3,61
|
209,56
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.656,01
|
2,80
|
0,26
|
0,39
|
0,48
|
0,06
|
1,56
|
1.650,46
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
87,15
|
|
2,60
|
44,48
|
3,02
|
|
15,00
|
22,05
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
188,01
|
17,71
|
0,57
|
0,01
|
0,24
|
1,05
|
|
168,43
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
76,73
|
17,00
|
|
|
|
|
|
59,73
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
33,09
|
|
|
|
|
|
|
33,09
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
20,16
|
|
|
0,01
|
0,12
|
0,03
|
|
20,00
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,46
|
0,29
|
0,17
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
21,31
|
|
|
|
|
|
|
21,31
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,23
|
0,11
|
|
|
0,12
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
35,30
|
|
|
|
|
1,00
|
|
34,30
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
10,27
|
0,62
|
1,72
|
1,70
|
|
2,04
|
1,00
|
3,19
|
PHỤ LỤC III
(Kèm theo Quyết định
số: 1167/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha)
|
TT
Vân Canh
|
Xã
Canh Hiển
|
Xã
Canh Hiệp
|
Xã
Canh Liên
|
Xã
Canh Hòa
|
Xã
Canh Thuận
|
Xã
Canh Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+ ...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.384,31
|
28,89
|
14,11
|
120,16
|
9,94
|
5,28
|
20,17
|
2.185,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
304,30
|
|
0,66
|
0,20
|
|
|
|
303,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
102,92
|
|
0,01
|
|
|
|
|
102,91
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
285,35
|
26,09
|
2,29
|
31,89
|
6,44
|
5,22
|
3,61
|
209,81
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.659,31
|
2,80
|
3,56
|
0,39
|
0,48
|
0,06
|
1,56
|
1.650,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
135,35
|
|
7,60
|
87,68
|
3,02
|
|
15,00
|
22,05
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
19,00
|
|
|
|
|
|
|
19,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
19,00
|
|
|
|
|
|
|
19,00
|
2.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
(Kèm theo Quyết định
số: 1167/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha)
|
TT
Vân Canh
|
Xã
Canh Hiển
|
Xã
Canh Hiệp
|
Xã
Canh Liên
|
Xã
Canh Hòa
|
Xã
Canh Thuận
|
Xã
Canh Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) +...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
28,32
|
0,62
|
17,72
|
1,70
|
0,05
|
4,04
|
1,00
|
3,19
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16,01
|
|
16,00
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
16,01
|
|
16,00
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
16,01
|
|
16,00
|
|
|
|
|
0,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,31
|
0,62
|
1,72
|
1,70
|
0,05
|
4,04
|
1,00
|
3,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,68
|
|
|
|
|
|
|
2,68
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,00
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,31
|
0,42
|
1,34
|
1,60
|
|
0,45
|
|
0,50
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,38
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,59
|
|
|
|
|
1,59
|
1,00
|
|
2.14
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|