Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 670/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/03/2017 |
Ngày có hiệu lực | 27/03/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Lê Văn Nghĩa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 670/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 27 tháng 3 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu và Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 476/TTr-SNV ngày 13 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu có trách nhiệm chỉnh lý, xác định giá trị tài liệu; lựa chọn hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế: Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2012 ban hành danh mục số 1, Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2012 ban hành Danh mục số 2 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh; Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành danh mục các cơ quan, tổ chức ở các huyện, thành phố, thị xã thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ
LỊCH SỬ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
I. CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH
STT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
01 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội |
02 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
03 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
04 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 |
Sở Nội vụ |
06 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
07 |
Sở Tư pháp |
08 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
09 |
Sở Tài chính |
10 |
Sở Công Thương |
11 |
Sở Xây dựng |
12 |
Sở Giao thông Vận tải |
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
17 |
Sở Y tế |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
20 |
Sở Ngoại vụ |
21 |
Thanh tra tỉnh |
22 |
Tòa án Nhân dân tỉnh |
23 |
Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh |
24 |
Công an tỉnh |
25 |
Phòng Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy - Công an tỉnh |
26 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
27 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Tiền Giang |
28 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tiền Giang |
29 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
30 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông |
31 |
Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
32 |
Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ) |
33 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang (Sở Nội vụ) |
34 |
Chi cục Quản lý thị trường (Sở Công Thương) |
35 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
36 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Sở Khoa học và Công nghệ) |
37 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
38 |
Chi cục Thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
39 |
Chi cục Thủy lợi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
40 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
41 |
Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
42 |
Chi cục Phát triển nông thôn (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
43 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
44 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm (Sở Y tế) |
45 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (Sở Y tế) |
46 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội (Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) |
47 |
Trường Đại học Tiền Giang |
48 |
Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang |
49 |
Trường Cao đẳng Nghề Tiền Giang |
50 |
Ban Quản lý các khu Công nghiệp |
51 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
52 |
Quỹ Đầu tư phát triển |
53 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch |
54 |
Trung tâm phát triển Quỹ đất và Đầu tư Xây dựng hạ tầng |
55 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
56 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Tiền Giang |
57 |
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam chi nhánh tỉnh Tiền Giang |
58 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Tiền Giang |
59 |
Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam chi nhánh tỉnh Tiền Giang |
60 |
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh tỉnh Tiền Giang |
61 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Tiền Giang |
62 |
Bưu điện tỉnh |
63 |
Cục Thuế tỉnh |
64 |
Cục Thống kê tỉnh |
65 |
Cục Thi hành án Dân sự tỉnh |
66 |
Công ty Điện lực Tiền Giang |
67 |
Công ty TNHH Một thành viên Xổ số Kiến thiết Tiền Giang |
68 |
Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Tiền Giang |
69 |
Công ty TNHH Một thành viên Công trình Đô thị Mỹ Tho |
70 |
Công ty TNHH Một thành viên Công trình Thủy lợi Tiền Giang |
71 |
Liên minh Hợp tác xã |
72 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Tiền Giang |
73 |
Hội Đông y tỉnh Tiền Giang |
74 |
Hội Nhà báo |
75 |
Hội Văn học - Nghệ thuật |
76 |
Hội Người cao tuổi |
77 |
Hội Người Mù |
78 |
Hội Chữ thập đỏ |
79 |
Hội Luật gia |
80 |
Hội Khuyến học tỉnh Tiền Giang |
81 |
Hội Nạn nhân chất độc Da cam/DIOXIN |
82 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
83 |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người khuyết tật và trẻ mồ côi tỉnh |
84 |
Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh |
85 |
Câu lạc bộ cán bộ hưu trí tỉnh Tiền Giang. |
II. CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN
STT |
Tên cơ quan, tổ chức |
Các huyện, thành phố, thị xã |
01 |
Hội đồng nhân dân |
11 huyện, thành phố, thị xã |
02 |
Ủy ban nhân dân |
11 huyện, thành phố, thị xã |
03 |
Phòng Nội vụ |
Cai Lậy, Cái Bè, Tân Phước, Châu Thành, Chợ Gạo, Gò Công Tây, Gò Công Đông và Tân Phú Đông |
04 |
Phòng Tư pháp |
|
05 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
06 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
07 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
08 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
09 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
10 |
Phòng Y tế |
|
11 |
Thanh tra |
|
12 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
13 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
14 |
Văn phòng HĐND và UBND |
|
15 |
Phòng Kinh tế |
Thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và thị xã Cai Lậy |
16 |
Phòng Quản lý đô thị |
|
17 |
Tòa án nhân dân |
11 huyện, thành phố, thị xã |
18 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
|
19 |
Công an |
|
20 |
Ban Chỉ huy Quân sự |
|
21 |
Chi cục Thuế |
|
22 |
Chi cục Thống kê |
|
23 |
Chi cục Thi hành án |
|
24 |
Kho bạc Nhà nước |
|
25 |
Bảo hiểm xã hội |
|
26 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
27 |
Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội |
|
28 |
Bưu điện. |