Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
Số hiệu | 2563/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/10/2017 |
Ngày có hiệu lực | 03/10/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Cầm Ngọc Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2563/qđ-ubnd |
Sơn La, ngày 03 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 724/TTr-SNV ngày 27 tháng 9 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chỉ đạo, kiểm tra, hướng dẫn, thu thập tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh; quản lý và tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu tại Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chi cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ; Lãnh đạo các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục số 1 nguồn nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh và Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 24/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 của UBND tỉnh./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH
|
DANH MỤC
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2563/QĐ-UBND ngày 03
tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH |
1. |
Đoàn Đại biểu Quốc hội |
2. |
Hội đồng nhân dân |
3. |
Ủy ban nhân dân |
4. |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội |
5. |
Văn phòng Hội đồng nhân dân |
6. |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
7. |
Sở Nội vụ |
8. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9. |
Sở Tài chính |
10. |
Sở Công thương |
11. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12. |
Sở Giao thông vận tải |
13. |
Sở Xây dựng |
14. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
16. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
17. |
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
18. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
19. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
20. |
Sở Tư pháp |
21. |
Sở Y tế |
22. |
Sở Ngoại vụ |
23. |
Thanh tra tỉnh |
24. |
Ban Dân tộc |
25. |
Tòa án nhân dân |
26. |
Viện Kiểm sát nhân dân |
27. |
Công an |
28. |
Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy |
29. |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
30. |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng |
31. |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
32. |
Ban Quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La |
33. |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp |
34. |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
35. |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
36. |
Ban Quản lý khu Du lịch Quốc gia Mộc Châu |
37. |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý, khai thác các công trình thủy lợi Sơn La |
38. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
39. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
40. |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
41. |
Cục Thuế tỉnh |
42. |
Cục Thống kê tỉnh |
43. |
Bưu điện tỉnh Sơn La |
44. |
Viễn thông Sơn La |
45. |
Kho bạc Nhà nước chi nhánh tỉnh Sơn La |
46. |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Sơn La |
47. |
Ngân hàng phát triển chi nhánh tỉnh Sơn La |
48. |
Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Sơn La |
49. |
Trường Cao đẳng Sơn La |
50. |
Trường Cao đẳng Y tế Sơn La |
51. |
Trường Cao đẳng Nông lâm Sơn La |
52. |
Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ Sơn La |
53. |
Ban Thi đua khen thưởng, Sở Nội vụ |
54. |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ |
55. |
Chi cục Quản lý Thị trường, Sở Công thương |
56. |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
57. |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ |
58. |
Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
59. |
Chi cục Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
60. |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
61. |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
62. |
Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
63. |
Chi cục Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
64. |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
65. |
Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình, Sở Y tế |
66. |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế |
67. |
Chi cục Quản lý đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường |
68. |
Chi cục Bảo vệ môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
69. |
Chi cục Giám định xây dựng, Sở Xây dựng |
70. |
Công ty Điện lực Sơn La |
71. |
Công ty TNHH nhà nước một thành viên xổ số kiến thiết Sơn La |
72. |
Công ty cổ phần Môi trường và dịch vụ đô thị Sơn La |
73. |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Sốp Cộp |
74. |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nhà nước MTV Lâm nghiệp Phù Yên |
75. |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nhà nước MTV Nông nghiệp Tô Hiệu |
76. |
Hội Nhà báo |
77. |
Hội Liên hiệp - Văn học nghệ thuật |
78. |
Hội Khoa học kinh tế |
79. |
Hội Ngành nghề, nông nghiệp, nông thôn |
80. |
Liên minh Hợp tác xã |
81. |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
82. |
Hội Khuyến học |
83. |
Hội Chữ thập đỏ |
84. |
Hội Khoa học lịch sử |
85. |
Liên hiệp các hội Khoa học - Kỹ thuật |
II |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN |
86. |
Hội đồng nhân dân |
87. |
Ủy ban nhân dân |
88. |
Phòng Nội vụ |
89. |
Phòng Tư pháp |
90. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
91. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
92. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
93. |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
94. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
95. |
Phòng Y tế |
96. |
Thanh tra huyện |
97. |
Phòng Dân tộc |
98. |
Văn phòng hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
99. |
Phòng Kinh tế (đối với UBND thành phố) |
100. |
Phòng Quản lý đô thị (đối với UBND thành phố) |
101. |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với UBND các huyện) |
102. |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với UBND các huyện) |
103. |
Ban Quản lý đầu tư xây dựng |
104. |
Tòa án nhân dân |
105. |
Viện kiểm sát nhân dân |
106. |
Công an |
107. |
Ban chỉ huy quân sự |
108. |
Bảo hiểm xã hội |
109. |
Chi cục Thuế |
110. |
Chi cục Thống kê |
111. |
Kho bạc Nhà nước |
112. |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
113. |
Chi Cục thi hành án dân sự |