Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
Số hiệu | 67/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 13/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Mười |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 13 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020, gồm các danh mục sau:
1. Danh mục 119 văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ năm 2020 (danh mục kèm theo).
2. Danh mục 14 văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực một phần năm 2020 (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 04/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ thực hiện cắt vụ và cơ cấu cây trồng các huyện phía Đông, tỉnh Tiền Giang đến năm 2025 |
Khoản 1 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
20/7/2020 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
2. |
Quyết định |
Số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định cho vay từ nguồn vốn hỗ trợ phát triển Hợp tác xã |
- Điều 1 - Điều 2 - Điều 7 - Điều 9 - Điểm a khoản 3 Điều 10 - Khoản 2 Điều 16 - Khoản 2 Điều 18 - Điều 23 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
01/01/2020 |
3. |
Quyết định |
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quy định về công tác văn thư |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
01/11/2020 |
4. |
Quyết định |
Số 33/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động và chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 |
15/12/2020 |
5. |
Quyết định |
Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 ban hành Quy định đơn giá thuê đất, khung giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh tiền giang |
Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
01/9/2020 |
6. |
Quyết định |
Số 48/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
- Khoản 1 Điều 1 - Điều 4 - Điều 5 - Điều 7 - Khoản 3 Điều 8 - Điều 9 - Điều 10 - Điều 11 - Điều 13 - Khoản 2 Điều 14 - Điều 15 - Điều 16 |
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 10/3/2019 |
25/3/2020 |
7. |
Quyết định |
Số 57/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 ban hành Quy định quản lý việc tạm trú của người nước ngoài tại cơ sở lưu trú của doanh nghiệp trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Điều 4 - Điều 5 - Khoản 2, 5, 6 Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 |
|
8. |
|
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Nội dung tại các số thứ tự 4, 9, 14, 17, 19, 24, 25 và bổ sung số thứ tự 16a - Số thứ tự 26 (Đường tỉnh 877E). |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 |
20/11/2020 |
9. |
Quyết định |
Số 35/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND |
Quy định về công tác văn thư |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
01/11/2020 |
10. |
Quyết định |
Số 36/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Nội dung tại các số thứ tự 4, 9, 13, 14, 17, 18, 19, 24, 25 và bổ sung số thứ tự 16a - Số thứ tự 26 (Đường tỉnh 877E). |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 |
20/11/2020 |
11. |
Quyết định |
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Nội dung tại số thứ tự 2 mục I và số thứ tự 3 mục III - Các tuyến đường tại các số thứ tự: 3, 10, 11, 12, 13, 18, 20, 21 của mục II (huyện Gò Công Tây); tuyến đường tại số thứ tự 24 của mục III (huyện Chợ Gạo); tuyến đường tại số thứ tự 7 của mục VII (huyện Cái Bè) và tuyến đường tại số thứ tự 9 của mục VIII (huyện Tân Phú Đông). |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 |
20/11/2020 |
12. |
Quyết định |
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Nội dung tại số thứ tự 2 mục I và số thứ tự 3 mục III - Các tuyến đường tại các số thứ tự: 3, 10, 11, 12, 13, 18, 20, 21 của mục II (huyện Gò Công Tây); tuyến đường tại số thứ tự 24 của mục III (huyện Chợ Gạo); tuyến đường tại số thứ tự 7 của mục VII (huyện Cái Bè) và tuyến đường tại số thứ tự 9 của mục VIII (huyện Tân Phú Đông). |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 |
20/11/2020 |
13. |
Quyết định |
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định cho vay đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Khoản 1 Điều 2 - Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 19/6/2020
|
01/7/2020 |
14. |
Quyết định |
Số 12/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
01/9/2020 |
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 18/2000/NQ/HĐND.K3 ngày 21/7/2000 |
Về việc sử dụng nguồn vốn bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 05/4/1994 của Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 32/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
21/12/2020 |
2. |
Nghị quyết |
Số 29/2004/NQ-HĐNDK7 ngày 09/9/2004 |
Về việc điều chỉnh mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
01/01/2021 |
3. |
Nghị quyết |
Số 49/2005/NQ-HĐND ngày 21/7/2005 |
Về việc thông qua Đề án đề nghị công nhận thành phố Mỹ Tho đạt tiêu chuẩn đô thị loại II |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
11/12/2015 |
4. |
Nghị quyết |
Số 101/2006/NQ-HĐND ngày 27/9/2006 |
Thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát lòng sông Tiền, tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
5. |
Nghị quyết |
Số 104/2006/NQ-HĐND ngày 27/9/2006 |
Về việc thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
6. |
Nghị quyết |
Số 111/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về việc thông qua quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
7. |
Nghị quyết |
Số 187/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008 |
Quy định mức trích tiền sử dụng đất của các dự án phát triển nhà ở thương mại và các dự án khu đô thị mới để tạo quỹ phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 32/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
21/12/2020 |
8. |
Nghị quyết |
Số 188/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008 |
Về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) trên địa bàn tỉnh đến năm 2010 và tầm nhìn 2020 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
9. |
Nghị quyết |
Số 249/2010/NQ-HĐND ngày 27/10/2010 |
Thông qua quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
10. |
Nghị quyết |
Số 08/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 |
Quy định mức trợ cấp ngày công lao động cho dân quân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
01/01/2021 |
11. |
Nghị quyết |
Số 09/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 |
Quy định mức phụ cấp hàng tháng và chế độ hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội đối với chỉ huy phó quân sự cấp xã và ấp, khu đội trưởng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
01/01/2021 |
12. |
Nghị quyết |
Số 46/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 |
Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tiền Giang |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
13. |
Nghị quyết |
Số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 101/2006/NQ-HĐND ngày 27/9/2006 của HĐND tỉnh thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát lòng sông Tiền, tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
14. |
Nghị quyết |
Số 86/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 33/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
21/12/2020 |
15. |
Nghị quyết |
Số 87/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 33/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
21/12/2020 |
16. |
Nghị quyết |
Số 88/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 33/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
21/12/2020 |
17. |
Nghị quyết |
Số 112/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định về chính sách và kinh phí hỗ trợ người trong hộ nghèo, hộ cận nghèo thực hiện các biện pháp tránh thai; sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
18. |
Nghị quyết |
Số 113/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định về bảo đảm nguồn lực tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
19. |
Nghị quyết |
Số 114/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 32/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
21/12/2020 |
20. |
Nghị quyết |
Số 121/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Ban hành Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp cho vay của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
21. |
Nghị quyết |
Số 122/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc thông qua bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
22. |
Nghị quyết |
Số 125/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Ban hành tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
20/7/2020 |
23. |
Nghị quyết |
Số 132/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
24. |
Nghị quyết |
Số 01/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2017 - 2020 tỉnh Tiền Giang |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
25. |
Nghị quyết |
Số 01/2017/NQ-HĐND ngày 14//7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
10/10/2020 |
26. |
Nghị quyết |
Số 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
10/10/2020 |
27. |
Nghị quyết |
Số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
10/10/2020 |
28. |
Nghị quyết |
Số 04/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
10/10/2020 |
29. |
Nghị quyết |
Số 06/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
10/10/2020 |
30. |
Nghị quyết |
Số 07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
10/10/2020 |
31. |
Nghị quyết |
Số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
10/10/2020 |
32. |
Nghị quyết |
Số 10/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
10/10/2020 |
33. |
Nghị quyết |
Số 11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
10/10/2020 |
34. |
Nghị quyết |
Số 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
01/01/2021 |
35. |
Nghị quyết |
Số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
10/10/2020 |
36. |
Nghị quyết |
Số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
10/10/2020 |
37. |
Nghị quyết |
Số 15/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
10/10/2020 |
38. |
Nghị quyết |
Số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định về quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
01/01/2021 |
39. |
Nghị quyết |
Số 17/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
10/10/2020 |
40. |
Nghị quyết |
Số 18/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
10/10/2020 |
41. |
Nghị quyết |
Số 19/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
10/10/2020 |
42. |
Nghị quyết |
Số 27/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
43. |
Nghị quyết |
Số 32/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi các thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
01/01/2021 |
44. |
Nghị quyết |
Số 03/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định một số mức chi từ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
45. |
Nghị quyết |
Số 17/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
10/10/2020 |
46. |
Nghị quyết |
Số 05/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định chế độ chi đảm bảo hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2020/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 |
01/01/2021 |
47. |
Nghị quyết |
Số 09/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2019 - 2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
01/08/2020 |
48. |
Nghị quyết |
Số 12/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
01/9/2020 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
49. |
Quyết định |
Số 25/1999/QĐ-UB ngày 13/10/1999 |
Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 |
24/7/2020 |
50. |
Quyết định |
Số 2009/1999/QĐUB ngày 08/7/1999 |
Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu trung tâm thị trấn Tân Hiệp huyện Châu Thành |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
01/6/2020 |
51. |
Quyết định |
Số 2255/1999/QĐUB ngày 02/8/1999 |
Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu trung tâm thị trấn Tân Hòa huyện Gò Công Đông |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
01/6/2020 |
52. |
Quyết định |
Số 3237/1999/QĐUB ngày 28/10/1999 |
Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Cai Lậy huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
01/6/2020 |
53. |
Quyết định |
Số 09/2000/QĐ-UB ngày 15/02/2000 |
Về việc bảo vệ di tích lịch sử văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 |
24/7/2020 |
54. |
Quyết định |
Số 33/2002/QĐ.UB ngày 07/8/2002 |
Về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng Trung tâm xã Long Hưng - Huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
01/6/2020 |
55. |
Quyết định |
Số 41/2002/QĐ.UB ngày 11/11/2002 |
Về việc phê duyệt đồ án quy hoạch cụm dân cư xã Tân Hưng Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
01/6/2020 |
56. |
Quyết định |
Số 42/2002/QĐ.UB ngày 11/11/2002 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây dựng thị xã Gò Công - tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
01/6/2020 |
57. |
Quyết định |
Số 10/2003/QĐ-UB ngày 27/02/2003 |
Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
01/6/2020 |
58. |
Quyết định |
Số 46/2003/QĐ-UB ngày 01/7/2003 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Thành phố Mỹ Tho - tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
01/6/2020 |
59. |
Quyết định |
Số 20/2004/QĐ-UB ngày 14/4/2004 |
Về việc thỏa thuận quy hoạch chi tiết khu trung tâm Thị trấn Cai Lậy, huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
01/6/2020 |
60. |
Quyết định |
Số 24/2004/QĐ-UB ngày 03/6/2004 |
Về việc duyệt quy hoạch chi tiết trung tâm xã Lương Hòa Lạc, huyện Chợ Gạo |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
01/6/2020 |
61. |
Quyết định |
Số 25/2004/QĐ-UB ngày 03/6/2004 |
Về việc duyệt quy hoạch chi tiết trung tâm xã Tân Thạnh, huyện Gò Công Tây |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
01/6/2020 |
62. |
Quyết định |
Số 55/2004/QĐ-UB ngày 12/11/2004 |
Ban hành quy định về việc thu, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 |
01/01/2021 |
63. |
Quyết định |
Số 04/2006/QĐ-UBND ngày 23/01/2006 |
Về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tiền Giang đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
01/6/2020 |
64. |
Quyết định |
Số 01/2007/QĐ-UBND ngày 10/01/2007 |
Về việc phân cấp quản lý đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
01/6/2020 |
65. |
Quyết định |
Số 14/2007/QĐ-UBND ngày 05/4/2007 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
01/6/2020 |
66. |
Quyết định |
Số 31/2007/QĐ-UBND ngày 06/8/2007 |
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Quyết định số 123/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh Vùng Đông Nam bộ và Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
67. |
Quyết định |
Số 32/2007/QĐ-UBND ngày 08/8/2007 |
Ban hành kế hoạch hành động thực hiện Chương trình hành động số 07/CTR/TU của Tỉnh Ủy và Nghị Quyết số 27/2007/NQ-CP của Chính phủ về chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
68. |
Quyết định |
Số 41/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
01/6/2020 |
69. |
Quyết định |
Số 12/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 3218/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố hết hiệu lực |
30/10/2020 |
70. |
Quyết định |
Số 17/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 |
Quy định mức trích và quản lý tiền sử dụng đất của các dự án phát triển nhà ở thương mại và các dự án khu đô thị để tạo quỹ phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
01/6/2020 |
71. |
Quyết định |
Số 26/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 |
Quy định về việc trợ cấp cho cộng tác viên thể dục, thể thao cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 23/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố hết hiệu lực |
23/3/2020 |
72. |
Quyết định |
Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 24/8/2010 |
Ban hành Quy định về việc tổ chức, cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
01/6/2020 |
73. |
Quyết định |
Số 27/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Ban hành Quy định về xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 |
27/4/2020 |
74. |
Quyết định |
Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 |
Ban hành Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
01/6/2020 |
75. |
Quyết định |
Số 24/2011/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
01/01/2020 |
76. |
Quyết định |
Số 36/2011/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 |
Ban hành Quy định về thành lập và quản lý hoạt động các sàn giao dịch bất động sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
01/6/2020 |
77. |
Quyết định |
Số 42/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 |
Ban hành Quy định về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 |
05/8/2020 |
78. |
Quyết định |
Số 15/2012/QĐ-UBND ngày 13/7/2012 |
Ban hành Quy chế về quản lý du lịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 |
24/7/2020 |
79. |
Quyết định |
Số 16/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 |
10/8/2020 |
80. |
Quyết định |
Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý công sở, trụ sở, nhà làm việc của các cơ quan hành chính Nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
01/6/2020 |
81. |
Quyết định |
Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 17/3/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 |
01/4/2020 |
82. |
Quyết định |
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 |
14/02/2020 |
83. |
Quyết định |
Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 |
Ban hành Quy định về nội dung và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 |
01/7/2020 |
84. |
Quyết định |
Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 |
Ban hành Quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố hết hiệu lực |
11/02/2020 |
85. |
Quyết định |
Số 36/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 |
Ban hành Quy định về phát triển nhà ở xã hội theo hình thức hộ gia đình, cá nhân xây dựng nhà ở riêng lẻ để bán, cho thuê, cho thuê mua trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
01/6/2020 |
86. |
Quyết định |
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 17/4/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố hết hiệu lực |
17/4/2020 |
87. |
Quyết định |
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 |
Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 2665/QĐ-UBND ngày 08/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố hết hiệu lực |
08/9/2020 |
88. |
Quyết định |
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 |
Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 2665/QĐ-UBND ngày 08/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố hết hiệu lực |
08/9/2020 |
89. |
Quyết định |
Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 |
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
15/5/2020 |
90. |
Quyết định |
Số 32/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý Cảng cá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
01/01/2020 |
91. |
Quyết định |
Số 39/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi các thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 23/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố hết hiệu lực |
23/3/2020 |
92. |
Quyết định |
Số 42/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 |
Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 |
01/9/2020 |
93. |
Quyết định |
Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 |
Ban hành Quy định về giá các loại đất định kỳ 05 năm (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
94. |
Quyết định |
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 |
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 24/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố hết hiệu lực |
24/3/2020 |
95. |
Quyết định |
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 |
Sửa đổi điểm e khoản 3 Điều 4 Quy định về nội dung và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 |
01/7/2020 |
96. |
Quyết định |
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 |
01/7/2020 |
97. |
Quyết định |
Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 |
Quy định mức hỗ trợ phát triển cánh đồng lớn, gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 24/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố hết hiệu lực |
24/3/2020 |
98. |
Quyết định |
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 |
Ban hành Quy định về nội dung chi và mức chi đối với các nhiệm vụ thuộc Dự án Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
99. |
Quyết định |
Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
100. |
Quyết định |
Số 55/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
01/01/2020 |
101. |
Quyết định |
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10//4/2017 |
Quy định số lượng cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã; số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 12/02/2020 |
01/3/2020 |
102. |
Quyết định |
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 44/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
103. |
Quyết định |
Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Quy định một số nội dung thực hiện Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ, thu hút bác sĩ về công tác tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2017 - 2020 |
Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 24/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố hết hiệu lực |
24/8/2020 |
104. |
Quyết định |
Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 |
Sửa đổi một số điều của Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 |
10/8/2020 |
105. |
Quyết định |
Số 39/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
Ban hành Quy định hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2017 - 2020 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
106. |
Quyết định |
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
01/01/2020 |
107. |
Quyết định |
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số Danh mục số hiệu đường bộ, Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện ban hành kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 |
20/11/2020 |
108. |
Quyết định |
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 |
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp không phải là đất ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
15/5/2020 |
109. |
Quyết định |
Số 25/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Ban hành Quy định về quản lý và khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
15/11/2020 |
110. |
Quyết định |
Số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
111. |
Quyết định |
Số 39/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
Sửa đổi Điều 2 của Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
112. |
Quyết định |
Số 10/2020/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 |
Về việc điều chỉnh giảm giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do ảnh hưởng của dịch Covid - 19 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/8/2020 |
113. |
Quyết định |
Số 11/2020/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 |
Về việc điều chỉnh giảm giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do ảnh hưởng của dịch Covid - 19 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/8/2020 |
CHỈ THỊ |
|||||
114. |
Chỉ thị |
Số 03/1998/CT-UB ngày 02/4/1998 |
Về việc tăng cường quản lý các di tích lịch sử - văn hóa trong tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 |
24/7/2020 |
115. |
Chỉ thị |
Số 24/2006/CT-UBND ngày 29/9/2006 |
Về việc tăng cường công tác quản lý hoạt động văn hóa; kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng và xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động văn hóa - thông tin trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 |
24/7/2020 |
116. |
Chỉ thị |
Số 26/2007/CT-UBND ngày 11/7/2007 |
Về tăng cường công tác quản lý sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 |
25/12/2020 |
117. |
Chỉ thị |
Số 29/2007/CT-UBND ngày 24/7/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý trong lĩnh vực viễn thông trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 |
25/12/2020 |
118. |
Chỉ thị |
Số 21/2014/CT-UBND ngày 18/9/2014 |
Về việc tăng cường công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
01/6/2020 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
NGHỊ QUYẾT |
|
|||||
119. |
Nghị quyết |
Số 23/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định chính sách hỗ trợ, thu hút Bác sĩ về công tác tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2017 - 2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 19/4/2019 và Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 19/4/2019 |
29/4/2019 |