Quyết định 6668/QĐ-UBND năm 2024 công khai dự toán ngân sách Thành phố Hà Nội năm 2025

Số hiệu 6668/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/12/2024
Ngày có hiệu lực 25/12/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Hà Minh Hải
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6668/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 59/2020/QH14, Luật số 56/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND Thành phố về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 6399/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2025 của thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Sở Tài chính Hà Nội tại Công văn số 8073/STC-QLNS ngày /12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2025 theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND Thành phố; (để báo cáo)
- Chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo)
- Các PCT UBND Thành phố;
- Bộ Tài chính;
- Sở KHĐT, Kho bạc NN Hà Nội;
- VPUB: CVP, các PCVP, KTTH;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Minh Hải

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2025

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

166.124.160

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

148.758.261

1

Thu NSĐP hưởng 100%

63.900.047

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

84.858.214

II

Thu bổ sung từ NSTW

14.790.300

-

Thu bổ sung cân đối

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

14.790.300

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.575.599

B

TỔNG CHI NSĐP

165.989.960

I

Tổng chi cân đối NSĐP

165.989.960

1

Chi đầu tư phát triển

87.130.263

2

Chi thường xuyên

70.772.016

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

269.800

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

5

Dự phòng ngân sách

3.043.993

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

4.763.428

II

Chi các chương trình mục tiêu

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

C

BỘI THU NSĐP

134.200

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

563.200

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

563.200

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

429.000

1

Vay để bù đắp bội chi

429.000

2

Vay để trả nợ gốc

 

* Chi các chương trình mục tiêu đã được tổng hợp chung trong chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên.

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

107.260.528

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

92.470.228

2

Thu bổ sung từ NSTW

14.790.300

-

Thu bổ sung cân đối

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

14.790.300

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

107.126.328

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

74.142.152

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

32.984.176

-

Chi bổ sung cân đối

15.241.738

-

Chi bổ sung có mục tiêu

17.742.438

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội thu NSĐP

134.200

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

91.847.808

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

56.288.033

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

32.984.176

-

Thu bổ sung cân đối

15.241.738

-

Thu bổ sung có mục tiêu

17.742.438

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.575.599

II

Chi ngân sách

91.847.808

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

91.847.808

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

[...]
24