Quyết định 664/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 664/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 11/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Quang Nam |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 664/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 11 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN SƠN TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Sơn Trà tại Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 34/TTr-STNMT ngày 24 tháng 01 năm 2022, Công văn số 771/STNMT-CCQLĐĐ ngày 04 tháng 3 năm 2022; trên cơ sở ý kiến thống nhất của các Ủy viên UBND thành phố (24/24 phiếu thành viên UBND biểu quyết tán thành).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Sơn Trà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
An Hải Bắc |
An Hải Đông |
An Hải Tây |
Mân Thái |
Nại Hiên Đông |
Phước Mỹ |
Thọ Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
|
6.339,1619 |
315,6973 |
81,5255 |
152,8555 |
116,6593 |
431,7110 |
186,5828 |
5.054,1305 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.755,7166 |
3,0426 |
1,6351 |
0,2631 |
1,9472 |
0,0104 |
2,9131 |
3.745,9051 |
|
Trong đó: |
|
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,2738 |
0,9449 |
0,4954 |
0,1428 |
0,1497 |
|
0,5590 |
0,9820 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,4498 |
2,0977 |
1,1397 |
0,1203 |
1,7975 |
0,0104 |
2,3541 |
2,9301 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.591,1034 |
|
|
|
|
|
|
2.591,1034 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.150,8896 |
|
|
|
|
|
|
1.150,8896 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.499,0378 |
306,1685 |
79,8171 |
149,7471 |
97,4759 |
420,8245 |
158,7412 |
1.286,2635 |
|
Trong đó: |
|
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
215,6299 |
5,6574 |
2,0306 |
|
0,0089 |
0,6430 |
6,4707 |
200,8193 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,5189 |
0,4618 |
2,4756 |
0,0795 |
0,2238 |
0,1484 |
0,5320 |
0,5978 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
69,4632 |
41,0848 |
|
|
0,5091 |
2,7180 |
|
25,1513 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
342,0754 |
9,2408 |
1,0228 |
5,4344 |
0,9676 |
20,8147 |
16,4557 |
288,1394 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
35,1419 |
0,0935 |
|
|
0,5355 |
8,6615 |
|
25,8514 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
681,6669 |
110,3736 |
28,4781 |
46,5779 |
37,8675 |
131,6213 |
66,9389 |
259,8096 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
580,0253 |
89,5984 |
19.2604 |
34,8266 |
34,0502 |
115,0796 |
52,8005 |
234,4096 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,2575 |
0,1203 |
|
|
|
|
|
1,1372 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,7749 |
1,3052 |
|
2,9623 |
0,2234 |
0,8451 |
0,3862 |
1,0527 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
2,8411 |
0,1071 |
0,0507 |
1,0856 |
0,1319 |
1,3173 |
0,0469 |
0,1016 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
49,3253 |
9,9709 |
7,8733 |
4,8666 |
2,4690 |
10,8185 |
10,0630 |
3,2640 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,6316 |
|
|
|
|
1,2567 |
|
0,3749 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,0299 |
0,3747 |
|
0,3533 |
|
|
|
0,3019 |
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
9,4383 |
7,6641 |
|
1,3117 |
0,0443 |
|
|
0,4182 |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,5075 |
|
|
0,4062 |
|
|
0,1013 |
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,1322 |
|
|
|
|
0,7035 |
|
2,4287 |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18,5139 |
0,8975 |
0,8294 |
0,1493 |
0,2919 |
0,6192 |
2,5579 |
13,1687 |
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,8313 |
0,0320 |
|
0,0776 |
0,0325 |
|
0,4203 |
0,2689 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,1429 |
|
0,1429 |
|
|
|
|
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
6,2152 |
0,3034 |
0,3214 |
0,5387 |
0,6243 |
0,9814 |
0,5628 |
2,8832 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,1476 |
0,4031 |
0,4155 |
0,0719 |
0,0879 |
0,0810 |
0,0612 |
0,0270 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
37,5510 |
6,5555 |
|
3,2969 |
0,8903 |
11,4850 |
9,0012 |
6,3221 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
634,5381 |
110,1421 |
45,0008 |
36,9954 |
55,5177 |
129,9531 |
58,1612 |
198,7678 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
5,3994 |
0,1708 |
0,3210 |
2,7585 |
0,1923 |
0,3709 |
0,6242 |
0,9617 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,7677 |
|
0,0478 |
|
0,0476 |
0,1020 |
0,0299 |
3,5404 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3,0497 |
0,2460 |
0,0249 |
0,6565 |
0,6277 |
0,3675 |
0,4662 |
0,6609 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
390,2166 |
21,7391 |
|
53,7714 |
|
91,9880 |
|
222,7181 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
74,5354 |
|
|
|
|
21,6387 |
|
52,8967 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,3361 |
|
|
0,1047 |
|
0,2314 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
84,4075 |
6,4862 |
0,0733 |
2,8453 |
17,2362 |
10,8761 |
24,9285 |
21,9619 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 của quận Sơn Trà
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
An Hải Bắc |
An Hải Đông |
An Hải Tây |
Mân Thái |
Nại Hiên Đông |
Phước Mỹ |
Thọ Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2) |
|
6,9912 |
1,2244 |
0,0000 |
0,2118 |
0,2003 |
0,0000 |
1,6113 |
3,7434 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,5571 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,1908 |
0,3663 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,3663 |
|
|
|
|
|
|
0,3663 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,1908 |
|
|
|
|
|
0,1908 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,4341 |
1,2244 |
0,0000 |
0,2118 |
0,2003 |
0,0000 |
1,4205 |
3,3771 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,0206 |
|
|
|
|
|
|
0,0206 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,5107 |
|
|
|
|
|
|
2,5107 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,3535 |
0,0405 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,9788 |
0,3342 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DCT |
0,6128 |
0,0405 |
|
|
|
|
0,2478 |
0,3245 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,7407 |
|
|
|
|
|
0,7310 |
0,0097 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,0242 |
|
|
|
|
|
|
0,0242 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,4883 |
1,1839 |
|
0,1757 |
0,2003 |
|
0,4417 |
0,4867 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,0368 |
|
|
0,0361 |
|
|
|
0,0007 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 của quận Sơn Trà
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
An Hải Bắc |
An Hải Đông |
An Hải Tây |
Mân Thái |
Nại Hiên Đông |
Phước Mỹ |
Thọ Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
|
53,6733 |
0,3677 |
0,0000 |
0,0500 |
0,2000 |
47,0191 |
1,2249 |
4,8116 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1,4671 |
0,0500 |
0,0000 |
0,0500 |
0,2000 |
0,0100 |
0,4908 |
0,6663 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,6563 |
0,0200 |
|
0,0200 |
0,0500 |
|
0,1000 |
0,4663 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,8108 |
0,0300 |
|
0,0300 |
0,1500 |
0,0100 |
0,3908 |
0,2000 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
52,2062 |
0,3177 |
|
|
|
47,0091 |
0,7341 |
4,1453 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 của quận Sơn Trà
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
An Hải Bắc |
An Hải Đông |
An Hải Tây |
Mân Thái |
Nại Hiên Đông |
Phước Mỹ |
Thọ Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích theo đơn vị hành chính (1+2) |
|
8,1136 |
1,0988 |
0,1610 |
0,6607 |
0,2234 |
3,7666 |
0,1373 |
2,0658 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,1136 |
1,0988 |
0,1610 |
0,6607 |
0,2234 |
3,7666 |
0,1373 |
2,0658 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,5999 |
|
|
|
|
|
|
0,5999 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,0268 |
|
|
|
|
0,0268 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,9198 |
1,0804 |
0,1610 |
0,3996 |
|
1,3568 |
|
0,9220 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.2459 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,2234 |
1,8946 |
0,1221 |
0,0058 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
0,1279 |
|
|
|
|
|
0,1221 |
0,0058 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,2234 |
|
|
|
0,2234 |
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,9521 |
|
|
|
|
0,9521 |
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,9425 |
|
|
|
|
0,9425 |
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,3311 |
0,0184 |
|
0,0413 |
|
0,2562 |
0,0152 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,1921 |
|
|
0,0319 |
|
|
|
0,1602 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,7980 |
|
|
0,1879 |
|
0,2322 |
|
0,3779 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|