Quyết định 664/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 664/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/03/2022
Ngày có hiệu lực 11/03/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Lê Quang Nam
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 664/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 11 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN SƠN TRÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Sơn Trà tại Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 34/TTr-STNMT ngày 24 tháng 01 năm 2022, Công văn số 771/STNMT-CCQLĐĐ ngày 04 tháng 3 năm 2022; trên cơ sở ý kiến thống nhất của các Ủy viên UBND thành phố (24/24 phiếu thành viên UBND biểu quyết tán thành).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Sơn Trà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Hải Bắc

An Hải Đông

An Hải Tây

Mân Thái

Nại Hiên Đông

Phước Mỹ

Thọ Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ +(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

6.339,1619

315,6973

81,5255

152,8555

116,6593

431,7110

186,5828

5.054,1305

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.755,7166

3,0426

1,6351

0,2631

1,9472

0,0104

2,9131

3.745,9051

 

Trong đó:

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,2738

0,9449

0,4954

0,1428

0,1497

 

0,5590

0,9820

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,4498

2,0977

1,1397

0,1203

1,7975

0,0104

2,3541

2,9301

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.591,1034

 

 

 

 

 

 

2.591,1034

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.150,8896

 

 

 

 

 

 

1.150,8896

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.499,0378

306,1685

79,8171

149,7471

97,4759

420,8245

158,7412

1.286,2635

 

Trong đó:

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

215,6299

5,6574

2,0306

 

0,0089

0,6430

6,4707

200,8193

2.2

Đất an ninh

CAN

4,5189

0,4618

2,4756

0,0795

0,2238

0,1484

0,5320

0,5978

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

69,4632

41,0848

 

 

0,5091

2,7180

 

25,1513

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

342,0754

9,2408

1,0228

5,4344

0,9676

20,8147

16,4557

288,1394

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,1419

0,0935

 

 

0,5355

8,6615

 

25,8514

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

681,6669

110,3736

28,4781

46,5779

37,8675

131,6213

66,9389

259,8096

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

580,0253

89,5984

19.2604

34,8266

34,0502

115,0796

52,8005

234,4096

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1,2575

0,1203

 

 

 

 

 

1,1372

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,7749

1,3052

 

2,9623

0,2234

0,8451

0,3862

1,0527

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,8411

0,1071

0,0507

1,0856

0,1319

1,3173

0,0469

0,1016

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,3253

9,9709

7,8733

4,8666

2,4690

10,8185

10,0630

3,2640

2.9.6

Đấty dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,6316

 

 

 

 

1,2567

 

0,3749

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

1,0299

0,3747

 

0,3533

 

 

 

0,3019

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

9,4383

7,6641

 

1,3117

0,0443

 

 

0,4182

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,5075

 

 

0,4062

 

 

0,1013

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

3,1322

 

 

 

 

0,7035

 

2,4287

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,5139

0,8975

0,8294

0,1493

0,2919

0,6192

2,5579

13,1687

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,8313

0,0320

 

0,0776

0,0325

 

0,4203

0,2689

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,1429

 

0,1429

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

6,2152

0,3034

0,3214

0,5387

0,6243

0,9814

0,5628

2,8832

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,1476

0,4031

0,4155

0,0719

0,0879

0,0810

0,0612

0,0270

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

37,5510

6,5555

 

3,2969

0,8903

11,4850

9,0012

6,3221

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

634,5381

110,1421

45,0008

36,9954

55,5177

129,9531

58,1612

198,7678

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,3994

0,1708

0,3210

2,7585

0,1923

0,3709

0,6242

0,9617

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,7677

 

0,0478

 

0,0476

0,1020

0,0299

3,5404

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,0497

0,2460

0,0249

0,6565

0,6277

0,3675

0,4662

0,6609

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

390,2166

21,7391

 

53,7714

 

91,9880

 

222,7181

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

74,5354

 

 

 

 

21,6387

 

52,8967

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,3361

 

 

0,1047

 

0,2314

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

84,4075

6,4862

0,0733

2,8453

17,2362

10,8761

24,9285

21,9619

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 của quận Sơn Trà

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Hải Bắc

An Hải Đông

An Hải Tây

Mân Thái

Nại Hiên Đông

Phước Mỹ

Thọ Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2)

 

6,9912

1,2244

0,0000

0,2118

0,2003

0,0000

1,6113

3,7434

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,5571

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1908

0,3663

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,3663

 

 

 

 

 

 

0,3663

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,1908

 

 

 

 

 

0,1908

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,4341

1,2244

0,0000

0,2118

0,2003

0,0000

1,4205

3,3771

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,0206

 

 

 

 

 

 

0,0206

2.2

Đất an ninh

CAN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,5107

 

 

 

 

 

 

2,5107

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

DHT

1,3535

0,0405

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,9788

0,3342

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DCT

0,6128

0,0405

 

 

 

 

0,2478

0,3245

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dtrữ quốc gia

DKG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,7407

 

 

 

 

 

0,7310

0,0097

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,0242

 

 

 

 

 

 

0,0242

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

2,4883

1,1839

 

0,1757

0,2003

 

0,4417

0,4867

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,0368

 

 

0,0361

 

 

 

0,0007

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 của quận Sơn Trà

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Hải Bắc

An Hải Đông

An Hải Tây

Mân Thái

Nại Hiên Đông

Phước Mỹ

Thọ Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)++(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

53,6733

0,3677

0,0000

0,0500

0,2000

47,0191

1,2249

4,8116

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,4671

0,0500

0,0000

0,0500

0,2000

0,0100

0,4908

0,6663

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,6563

0,0200

 

0,0200

0,0500

 

0,1000

0,4663

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,8108

0,0300

 

0,0300

0,1500

0,0100

0,3908

0,2000

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đấtrừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

52,2062

0,3177

 

 

 

47,0091

0,7341

4,1453

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 của quận Sơn Trà

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Hải Bắc

An Hải Đông

An Hải Tây

Mân Thái

Nại Hiên Đông

Phước Mỹ

Thọ Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích theo đơn vị hành chính (1+2)

 

8,1136

1,0988

0,1610

0,6607

0,2234

3,7666

0,1373

2,0658

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,1136

1,0988

0,1610

0,6607

0,2234

3,7666

0,1373

2,0658

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,5999

 

 

 

 

 

 

0,5999

2.2

Đất an ninh

CAN

0,0268

 

 

 

 

0,0268

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,9198

1,0804

0,1610

0,3996

 

1,3568

 

0,9220

2.6

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.2459

0,0000

0,0000

0,0000

0,2234

1,8946

0,1221

0,0058

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,1279

 

 

 

 

 

0,1221

0,0058

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,2234

 

 

 

0,2234

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,9521

 

 

 

 

0,9521

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,9425

 

 

 

 

0,9425

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,3311

0,0184

 

0,0413

 

0,2562

0,0152

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,1921

 

 

0,0319

 

 

 

0,1602

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,7980

 

 

0,1879

 

0,2322

 

0,3779

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

[...]