Quyết định 1836/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 1836/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 29/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Quang Nam |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1836/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 29 tháng 5 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Ngũ Hành Sơn tại Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 272/TTr-STNMT ngày 07 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Ngũ Hành Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Mỹ An |
Khuê Mỹ |
Hòa Hải |
Hòa Quý |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(8) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
268,85 |
4,05 |
3,62 |
73,10 |
188,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
167,76 |
|
|
20,97 |
146,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
70,08 |
|
0,91 |
33,40 |
35,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
26,98 |
4,05 |
2,71 |
15,12 |
5,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,03 |
|
|
3,61 |
0,42 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.508,60 |
315,98 |
543,27 |
1.460,58 |
1.188,77 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
128,97 |
21,36 |
102,28 |
5,33 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,70 |
0,22 |
0,59 |
4,83 |
0,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
459,45 |
11,12 |
65,58 |
370,80 |
11,94 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
51,33 |
8,26 |
12,49 |
19,53 |
11,05 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
967,95 |
107,94 |
145,26 |
356,60 |
358,15 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
25,47 |
|
|
25,47 |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,76 |
|
3,76 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.230,93 |
110,72 |
143,40 |
473,96 |
502,85 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,68 |
0,37 |
2,73 |
0,88 |
0,70 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,00 |
1,62 |
0,38 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
23,79 |
10,48 |
0,75 |
11,15 |
1,41 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
63,84 |
|
0,41 |
0,52 |
62,91 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,83 |
0,21 |
0,18 |
2,04 |
0,40 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
182,61 |
6,29 |
20,29 |
93,48 |
62,55 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
12,45 |
0,14 |
0,73 |
4,36 |
7,22 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
306,32 |
37,25 |
44,43 |
83,56 |
141,08 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
36,47 |
|
|
8,07 |
28,40 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK. |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
241,40 |
8,28 |
0,93 |
126,50 |
105,69 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Mỹ An |
Khuê Mỹ |
Hòa Hải |
Hòa Quý |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
62,8 |
0,18 |
1,43 |
12,66 |
48,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,97 |
|
|
|
6,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
27,60 |
|
1,20 |
2,50 |
23,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
28,23 |
0,18 |
0,23 |
10,16 |
17,66 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
61,34 |
2,42 |
17,75 |
22,77 |
18,39 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
41,56 |
2,21 |
17,34 |
22,01 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
19,76 |
0,21 |
0,41 |
0,74 |
18,39 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Mỹ An |
Khuê Mỹ |
Hòa Hải |
Hòa Quý |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
65,30 |
0,68 |
1,93 |
13,16 |
49,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
6,97 |
|
|
|
6,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
27,60 |
|
1,20 |
2,50 |
23,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
30,73 |
0,68 |
0,73 |
10,66 |
18,66 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Mỹ An |
Khuê Mỹ |
Hòa Hải |
Hòa Quý |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,62 |
8,51 |
3,00 |
2,74 |
3,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,55 |
0,05 |
|
0,50 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,32 |
6,32 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,88 |
0,64 |
|
0,24 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
9,87 |
1,50 |
3,00 |
2,00 |
3,37 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân quận Ngũ Hành Sơn xác lập ngày 06/5/2021).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Ngũ Hành Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;