Quyết định 66/2021/QĐ-UBND về ngưng hiệu lực một số giá dịch vụ tại các chợ trên địa bàn tỉnh quy định tại Biểu số 01, 02 Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 66/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Việt Văn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/2021/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật số 63/2020/QH14 ngày 18 tháng 6 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 694/TTr-STC ngày 14/12/2021 và Báo cáo kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật số 367/BC-STP ngày 10/12/2021 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ngưng hiệu lực một số giá dịch vụ tại các chợ trên địa bàn tỉnh quy định tại Biểu số 01,02 Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
1. Thời điểm ngưng hiệu lực: Từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 31/3/2022.
2. Thời điểm tiếp tục hiệu lực: Từ ngày 01/04/2022.
Trong thời gian ngưng hiệu lực, giá dịch vụ không quy định tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2022.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch Đầu tư, Tài nguyên Môi trường, Xây dựng, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trong tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI
SINH HOẠT
(Ngưng
một số giá dịch vụ tại Biểu số 01 Kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày
15/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Danh mục dịch vụ |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt |
|
|
A |
Đối với vùng nông thôn |
|
|
11 |
Dịch vụ vệ sinh nơi công cộng |
|
|
|
-Hộ kinh doanh cố định tại chợ |
đ/hộ/tháng |
10.000 |
B |
Đối với với vùng đô thị |
|
|
11 |
Dịch vụ vệ sinh nơi công cộng |
|
|
|
-Hộ kinh doanh cố định tại chợ |
đ/hộ/tháng |
15.000 |
GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI
CHỢ
(Ngưng
một số giá dịch vụ tại Biểu số 02 Kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày
15/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Danh mục dịch vụ |
Đơn vị tính |
Mức thu |
II |
Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ |
|
|
1 |
Chợ hạng 1 |
|
|
a |
Đối với cửa hàng, cửa hiệu, kiot buôn bán cố định thường xuyên |
đ/m2/tháng |
|
a1 |
Tại vị trí có 3 lối đi (trước mặt và hai bên) |
|
45.000 |
a2 |
Tại vị trí có 2 lối đi(trước mặt và một bên) |
|
40.000 |
a3 |
Tại vị trí có một lối đi (trước mặt) |
|
36.000 |
b |
Đối với người buôn bán không cố định không thường xuyên |
đ/m2/tháng |
|
b1 |
Chỗ bán hàng có mái che: |
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
|
10.000 |
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
|
3.000 |
b2 |
Chỗ bán hàng không có mái che: |
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
|
9.000 |
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
|
2.500 |
2 |
Chợ hạng 2 |
|
|
a |
Đối với cửa hàng, cửa hiệu, ki ốt buôn bán cố định thường xuyên |
đ/m2/tháng |
|
a1 |
Tại vị trí có 3 lối đi (trước mặt và 2 bên) |
|
35.000 |
a2 |
Tại vị trí có 2 lối đi (trước mặt và 1 bên) |
|
30.000 |
a3 |
Tại vị trí có 1 lối đi (trước mặt) |
|
26.000 |
b |
Đối với người buôn bán không cố định không thường xuyên |
đ/m2/tháng |
|
b1 |
Chỗ bán hàng có mái che: |
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
|
9.000 |
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
|
2.500 |
b2 |
Chỗ bán hàng không có mái che: |
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
|
8.000 |
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
|
2.000 |
3 |
Chợ hạng 3 |
|
|
a |
Đối với cửa hàng, cửa hiệu, ki ốt buôn bán cố định thường xuyên |
đ/m2/tháng |
|
a1 |
Tại vị trí có 3 lối đi (trước mặt và 2 bên) |
|
25.000 |
a2 |
Tại vị trí có 2 lối đi (trước mặt và 1 bên) |
|
20.000 |
a3 |
Tại vị trí có 1 lối đi (trước mặt) |
|
18.000 |
b |
Đối với người buôn bán không cố định không thường xuyên |
đ/m2/tháng |
|
b1 |
Chỗ bán hàng có mái che: |
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
|
8.000 |
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
|
2.000 |
b2 |
Chỗ bán hàng không có mái che: |
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
|
6.000 |
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
|
1.500 |
4 |
Chợ chưa phân hạng |
|
|
a |
Đối với cửa hàng, cửa hiệu, ki ốt buôn bán cố định thường xuyên |
đ/m2/tháng |
|
a1 |
Tại vị trí có 3 lối đi (trước mặt và 2 bên) |
|
15.000 |
a2 |
Tại vị trí có 2 lối đi (trước mặt và 1 bên) |
|
10.000 |
a3 |
Tại vị trí có 1 lối đi (trước mặt) |
|
8.000 |
b |
Đối với người buôn bán không cố định không thường xuyên |
đ/m2/tháng |
|
b1 |
Chỗ bán hàng có mái che: |
|
|
|
Có xe lam, xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
|
6.000 |
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
|
1.500 |
b2 |
Chỗ bán hàng không có mái che: |
|
|
|
Có xe lam, xe tải nhỏ chở hàng vào chợ |
|
5.000 |
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc gồng gánh |
|
1.000 |