Quyết định 66/2008/QĐ-UBND ban hành bảng phân loại đường phố thị xã Tân An và các thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
Số hiệu | 66/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Dương Quốc Xuân |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/2008/QĐ-UBND |
Tân An, ngày 08 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ TÂN AN VÀ CÁC THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 94/CP ngày 25/8/1994 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh về thuế nhà đất;
Căn cứ Thông tư số 83-TC/TCT ngày 07/10/1994 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn
thi hành Nghị định số 94/CP ngày 25/8/1994 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh về thuế nhà đất;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 37/TTr-CT ngày
25/11/2008 của Cục Thuế tỉnh, văn bản số 1729 /SGTVT-QLGT ngày 20/11/2008 của
Sở Giao thông Vận tải, văn bản số 1665/SXD-KT ngày 17/11/2008 của Sở Xây dựng,
văn bản số 1600/STNMT-QHKH ngày 19/11/2008 của Sở Tài nguyên và Môi trường và
văn bản số 1006/STP-VBQP ngày 11/11/2008 của Sở Tư pháp về báo cáo thẩm định
văn bản quy phạm pháp luật,
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này là bảng phân loại đường phố thị xã Tân An và các thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An.
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã quyết định việc phân loại vị trí đất cụ thể trong từng loại đường phố để xếp mức thu thuế đất theo quy định.
Điều 2. Căn cứ bảng phân loại đường phố được quy định tại điều 1 trên, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn Chi cục Thuế các huyện, thị xã thực hiện tính và thu thuế đất theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009 và thay thế Quyết định số 792/2003/QĐ-UB ngày 24/02/2003 của UBND tỉnh về việc phân loại đường phố trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thủ trưởng các cơ quan có liên quan thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN TÂN HƯNG
HUYỆN TÂN HƯNG
(Ban
hành kèm theo quyết định số: 66 /2008/QĐ-UBND ngày 08 / 12 / 2008 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Long An)
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
Đoạn đường |
Loại đường phố |
|
Từ |
Đến hết |
|||
1 |
Đường 3/2 |
Từ bờ đê |
Ngã 4 bệnh viện |
II |
Từ Ngã 4 bệnh viện ĐK |
Ngã 4 TTVH |
II |
||
Từ Ngã tư TT Văn hóa |
Cầu 79 |
II |
||
Từ Cầu 79 - Đường FF |
Đường FF (Công An huyện Tân Hưng) |
II |
||
2 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Từ vòng xoay chợ cá |
Ngã tư Bưu điện |
II |
Từ Ngã tư Bưu điện |
Ngã tư nhà thiếu nhi |
II |
||
Từ Ngã tư nhà thiếu nhi |
Công viên nước |
II |
||
3 |
Đường 30/4 |
Từ bến xe |
Cầu huyện Đội |
II |
Từ cầu huyện Đội |
Giáp Hưng Thạnh |
II |
||
4 |
Đường Phan Đình Phùng (Đường số 04) |
Từ nhà Ô. 9 Đường |
Nhà Ô. Kim |
II |
5 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Từ Bác Sĩ Hào |
Hai Thương |
II |
6 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Từ nhà Ô.Sáu Thắm |
Nhà Ngọc Hân |
II |
7 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
Từ nhà Ô. Đức Hường |
Bờ đê bến tàu |
II |
8 |
Đường 24/3 |
Từ nhà Ô. Chương Phi |
Nhà Ô. Hải Thuận |
II |
Từ nhà Ô. Hải Thuận |
Bờ đê K. TW |
II |
||
9 |
Đường Láng Sen |
Từ Bác Sĩ Lập |
Nhà Lồng Chợ |
II |
10 |
Đường Nguyễn Thái Bình |
Từ nhà Ô. 7 Vẹn |
Hoài thú y |
II |
11 |
Đường Tháp Mười |
|
|
II |
12 |
Đường HuỳnhVăn Đảnh |
Từ tiệm Sửa Xe Châu Pha |
Đường 24/3 |
II |
13 |
Đường Phan Chu Trinh |
Từ Cầu 79 |
DN Hoàng Dân II |
II |
Từ DN Hoàng Dân II |
Nhà Ô. Lứu |
II |
||
Từ nhà Ô. Lứu |
Nhà Ô. Nhật Khanh |
II |
||
Từ nhà Ô. Nhật Khanh |
Nhà Ô.Thái |
II |
||
14 |
Đường Bùi Thị Xuân |
Từ nhà Bác Sĩ Đen |
Nhà Ô. Út Cải |
II |
15 |
Đường Nguyễn Thị Hạnh |
Từ nhà Ô. 6 Toản |
Nhà Ô. 3 Dũng |
II |
16 |
Đường Phùng Hưng |
Từ nhà Ô. Hải Thuận |
Nhà Ô. Ba Thẹo |
II |
17 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
Từ Café Xuyến |
Nhà Ô. Ba A |
II |
18 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Từ Phòng Giáo dục |
Chi cục thuế- Bệnh |
II |
19 |
Đường 831 |
Từ DN- Kim Hồng |
Giáp Vĩnh Thạnh |
II |
20 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Từ nhà Ô.Út Đỡ |
Nhà Ô.Phương HĐND |
II |
21 |
Đường Lê Quí Đôn |
Từ trường Cấp I,II |
Nhà Ô. Hải |
II |
22 |
Đường Đốc Binh Kiều |
|
|
II |
23 |
Đường Hồng Sến |
|
|
II |
24 |
Đường Võ Thị Sáu |
|
|
II |
25 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm |
|
|
II |
26 |
Đường Nguyễn Thông |
Từ Điện lực |
Đài truyền thanh |
II |
27 |
Khu B, K,H |
|
|
II |
|
Đường Trương Định |
|
|
II |
|
Đường Thủ Khoa Huân |
|
|
II |
|
Đường Lê Lai |
|
|
II |
|
Đường Nguyễn Văn Tiếp |
|
|
II |
|
Đường Phan Đình Giót |
|
|
II |
28 |
Khu A |
|
|
II |
|
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
II |
|
Đường Hai Bà Trưng |
|
|
II |
|
Đường Lê Lợi |
|
|
II |
|
Đường Cách Mạng Tháng 8 |
|
|
II |
|
Đường Trần Quốc Toản |
|
|
II |
|
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
II |
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
|
|
II |
|
Đường Võ Văn Tần |
|
|
II |
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
II |
|
Đường Gò Gòn |
|
|
II |
|
Đường 831 |
Từ UB huyện |
Giáp Vĩnh Châu B |
II |
|
Tuyến dân Cư Khu A Kênh 79 |
|
|
II |
|
- Đường Cặp Kênh 79 |
|
|
II |
|
- Các đường còn lại |
|
|
II |
29 |
Khu C |
|
|
II |
|
Đường Bạch Đằng |
Mặt tiền kênh trung TW |
|
II |
|
Đường Phan Bội Châu |
|
|
II |
|
Đường Quang Trung |
|
|
II |
|
Đường Nguyễn Du |
|
|
II |
|
Đường Trần Văn Trà |
|
|
II |
|
Đường Thiên Hộ Dương |
|
|
II |
|
Đường Lương Chánh Tồn |
|
|
II |
|
Đường Trần Văn Ơn |
|
|
II |
|
Đường Huyện Thanh Quan |
|
|
II |
|
Đường Huỳnh Nho |
|
|
II |
|
Đường Ngô Sĩ Liên |
|
|
II |
|
Đường Dương Văn Dương |
|
|
II |
|
Đường Tô Vĩnh Diện |
|
|
II |
|
Đường Lãnh Binh Tiến |
|
|
II |
30 |
Các đường còn lại |
|
|
II |
BẢNG PHÂN
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN VĨNH HƯNG
HUYỆN VĨNH HƯNG
(Ban hành kèm
theo quyết định số: 66/2008/QĐ-UBND ngày 08 / 12 / 2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Long An)
Stt |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường phố |
|
Từ |
Đến hết |
|||
1 |
Đường CMT8 |
Đường Tuyên Bình |
Đường 3/2 |
I |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Thị Hạnh |
II |
||
Đường Tuyên Bình |
Khu dân cư Bến xe |
II |
||
2 |
Đường 831 |
Cầu Rọc Bùi |
Đường Tuyên Bình |
I |
Đường Tuyên Bình |
Đường 30/4 |
I |
||
Đường 30/4 |
Đường Nguyễn Thị Hạnh |
II |
||
3 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Đ. Bình Thành thôn B |
Đường 30/4 |
I |
4 |
Đường Bình Thành thôn A |
Đường Lộ 831 |
Đường CMT8 |
I |
5 |
Đường Bình Thành thôn B |
Đường Lộ 831 |
Đường CMT8 |
I |
6 |
Đường Huỳnh Văn Đảnh |
Đ. Bình Thành thôn A |
Đường Tuyên Bình |
I |
Đường Tuyên Bình |
Khu dân cư bến xe (Huỳnh Văn Đảnh nối dài) |
II |
||
7 |
Đường Tuyên Bình |
Đường Lộ 831 |
Đường CMT8 |
I |
Đường CMT8 |
Đường Tháp Mười |
II |
||
Đường Tháp Mười |
Đường Huỳnh Việt Thanh |
II |
||
8 |
Đường Long Khốt |
Đường Lộ 831 |
Đường CMT8 |
I |
Đường CMT8 |
Đường Huỳnh Việt Thanh |
I |
||
9 |
Đường 30/4 |
Đường Lộ 831 |
Đường Nguyễn Thái Bình |
I |
Đường Nguyễn Thái Bình |
Đường Huỳnh Việt Thanh |
I |
||
10 |
Đường 3/2 |
Đường Lộ 831 |
Đường Nguyễn Thái Bình |
I |
Đường Nguyễn Thái Bình |
Đường Huỳnh Việt Thanh |
II |
||
11 |
Đường Nguyễn Thái Bình |
Đường Tuyên Bình |
Đường 3/2 |
II |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Thị Hạnh |
II |
||
12 |
Đường Tháp Mười |
Đường Tuyên Bình |
Đường 30/4 |
I |
13 |
Đường Nguyễn Văn Tiếp |
Đường Lộ 831 |
Đường CMT8 |
I |
14 |
Đường Nguyễn Thái Học |
Đường Lộ 831 |
Đường CMT8 |
I |
15 |
Đường Võ Văn Ngân |
Đường Lộ 831 |
Đường CMT8 |
I |
16 |
Đường Sương Nguyệt Ánh |
Đường Lộ 831 |
Đường CMT8 |
I |
17 |
Đường Bùi Thị Đồng |
Đường Lộ 831 |
Đường CMT8 |
I |
18 |
Đường Nguyễn Hữu Huân |
Đường Lộ 831 |
Đường CMT8 |
I |
19 |
Đường Huỳnh Văn Tạo |
Đường Lộ 831 |
Đường CMT8 |
I |
20 |
Đường số 3 Cặp chợ Bàu Sậy |
Đường Lộ 831 |
Đường CMT8 |
II |
21 |
Đường số 9 Cặp chợ Bàu Sậy |
Đường Lộ 831 |
Đường CMT8 |
II |
22 |
Các đường KDC Rọc Bùi |
|
|
II |
23 |
Các đường Khu BX mở rộng |
|
|
II |
BẢNG PHÂN
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN MỘC HÓA
HUYỆN MỘC HÓA
(Ban hành kèm
theo quyết định số: 66/2008/QĐ-UBND ngày 08/ 12 / 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Long An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường phố |
|
Từ |
Đến hết |
|||
1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Bạch Đằng |
Đường Phan Chu Trinh |
I |
2 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Bạch Đằng |
Quốc lộ 62 |
I |
3 |
Đường 30/4 |
Đường Bạch Đằng |
Núi đất |
I |
4 |
Đường Võ Tánh |
Đường Bạch Đằng |
Đường Hùng Vương |
I |
5 |
Đường Lê Lợi |
Đường Bạch Đằng |
Đường Nguyễn Du |
I |
5.1 |
|
Đường Nguyễn Du |
Hết tuyến |
II |
6 |
Đường Thiên Hộ Dương |
Đường Bạch Đằng |
Quốc lộ 62 |
I |
6.1 |
|
Quốc lộ 62 |
Đường Ngô Quyền |
II |
7 |
Đường Hùng Vương |
Đường Hai Bà Trưng |
Đường Huỳnh Việt Thanh |
I |
8 |
Đường Nguyễn Du |
Đường Thiên Hộ Dương |
Đường Lê Lợi |
I |
8.1 |
|
Đường Lê Lợi |
Đường Huỳnh Việt Thanh |
II |
9 |
Đường Bạch Đằng |
Đường Thiên Hộ Dương |
Đường Huỳnh Việt Thanh |
I |
9.1 |
|
Đường Thiên Hộ Dương |
Đường Ngô Quyền |
II |
9.2 |
|
Đường Huỳnh Việt Thanh |
Cầu Cá rô củ |
II |
10 |
Đường Quốc lộ 62 |
Cầu cửa Đông |
Cầu Cá rô mới |
I |
11 |
Đường Phan Chu Trinh |
Đường Hai Bà Trưng |
Đường Lê Lợi |
I |
12 |
Đường Hai Bà Trưng |
Đường.Hùng Vương |
Quốc lộ 62 |
I |
13 |
Đường Huỳnh Việt Thanh |
Đường Bạch Đằng |
Đường Nguyễn Du |
II |
14 |
Đường Ng Thị Minh Khai |
Đường Bạch Đằng |
Đường Hùng Vương |
II |
15 |
Đường Lý Tự Trọng |
Đường Bạch Đằng |
Đường Hùng Vương |
II |
16 |
Đường Võ Thị Sáu |
Đường.Lê Lợi |
Đường Huỳnh Việt Thanh |
II |
17 |
Đường Lê Hồng Phong |
Quốc lộ 62 |
Đường Bạch Đằng |
II |
18 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Đường 30/4 |
Đường hẻm Trại giam |
II |
19 |
Đường Ngô Quyền |
Đường Bạch Đằng |
Thiên Hộ Dương |
II |
BẢNG PHÂN
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN TÂN THẠNH
HUYỆN TÂN THẠNH
(Ban hành kèm
theo quyết định số: 66 /2008/QĐ-UBND ngày 08/ 12 / 2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Long An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường phố |
|
Từ |
Đến hết |
|||
1 |
Quốc lộ 62 |
Ấp Cá Tôm, xã Kiến Bình |
Ấp Bảy Mét, xã Kiến Bình |
I |
|
|
Ranh xã Kiến Bình |
Cầu Kinh 12 |
I |
|
|
Chân cầu kênh 12 |
Nhà Ông sáu Tài |
I |
|
|
Nhà Ông sáu Tài |
Ranh xã Kiến Bình |
I |
2 |
Đường Tỉnh lộ 837 |
Đầu đường Tỉnh 837 |
Ranh xã Nhơn Hoà |
II |
3 |
Đường Tỉnh lộ 829 |
Đầu Đường 829 |
Ranh xã Tân Bình |
II |
4 |
Đường 30 tháng 4 |
Đường Tỉnh 837 |
Đường Đỗ Văn Bốn |
II |
5 |
Đường Đỗ Văn Bốn |
Đường tỉnh 829 |
Đường 30/4 |
II |
6 |
Đường Lê Văn Trầm |
Đường tỉnh 837 |
Đường Đỗ Văn Bốn |
II |
7 |
Đường Huỳnh Việt Thanh |
Ranh xã Kiến Bình |
Chân cầy dây (phía Đông) |
II |
8 |
Đường Huỳnh Việt Thanh |
Chân cầy dây (phía Tây) |
Chân cầu Thanh Niên |
I |
9 |
Đường Huỳnh Việt Thanh |
Chân cầu Thanh Niên |
Ấp Bảy Mét, xã Kiến Bình (phía Tây) |
II |
10 |
Đường Tháp Mười |
Đường Huỳnh Việt Thanh |
Kênh Đá Biên |
II |
11 |
Đường Nguyễn Văn Khánh |
Đường Huỳnh Việt Thanh |
Đường Trần Công Vịnh(sau dãy phố 4) |
I |
12 |
Đường Nguyễn Văn Khánh(đoạn mới mở khu Tam giác) |
Sau dãy phố 4 |
Quốc lộ 62 |
II |
13 |
Đường Trần Công Vịnh |
Đường vào chợ (nhà Ông Quân) |
Quốc lộ 62 ( nhà ông Ba Văn) |
II |
14 |
Đường vào chợ |
Quốc lộ 62 ( ngã ba) |
Nhà Sáu Hằng quẹo đến nhà Ba Hồng |
I |
15 |
Đường dãy phố III |
Đường Huỳnh Việt Thanh |
Đường Trần Công Vịnh |
I |
16 |
Đường dãy phố IV |
Đường Nguyễn Văn Khánh |
Hết dãy phố IV quẹo đến đường Trần Công Vịnh |
I |
17 |
Đường trong Tam giác |
Đường Nguyễn Văn Khánh |
Đường Trần Công Vịnh |
II |
18 |
Đường khu phố 3 ( mới mở) |
Đường Huỳnh Việt Thanh |
Đường vào Khu dân cư Số 1 |
II |
BẢNG PHÂN
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN THẠNH HÓA
HUYỆN THẠNH HÓA
(Ban hành kèm
theo quyết định số: 66 /2008/QĐ-UBND ngày 08 / 12 / 2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Long An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường phố |
|
Từ |
Đến hết |
|||
I |
Quốc lộ |
|
|
|
I |
Đường N2 |
Cầu N2 |
Giao lộ Quốc lộ 62 |
II |
II |
Đường tỉnh |
|
|
|
III |
Khu vực đô thị |
|
|
|
1 |
Khu dân cư nội ô thị trấn Thạnh Hóa |
Bưu điện Thạnh Hóa |
Giao lộ liên xã thị trấn Bến Kè |
I |
Nhà Anh Tủ |
Nhà Anh Ngào |
II |
||
|
Các đường còn lại |
II |
||
2 |
Khu dân cư trung tâm thị trấn |
Gồm các đường vị trí gốc số 1,7,8,9 |
|
I |
Các vị trí còn lại trên trục đường này |
|
II |
||
Gồm các đường số 2,3,4,5,6,10 |
|
II |
||
3 |
Khu dân cư vượt lũ thị trấn Thạnh Hóa |
Đường lộ trung tâm |
|
I |
Các đường còn lại |
|
II |