ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 658/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 28
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỚI, SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
632/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 289/TTr-SNN ngày 26 tháng
12 năm 2023 về việc ban hành Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện,
áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính lƿnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện (Có Danh mục và nội dung các quy trình kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy
định tại các quy trình nội bộ này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình quy trình điện tử; đồng thời
tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành và thay thế quy trình nội bộ số 10, 11 khoản IV mục B tại Quyết
định số 437/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ và phê duyệt
quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để báo cáo);
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Thủ tục hành chính mới ban
hành
|
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND cấp tỉnh phân cấp
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND cấp tỉnh phân cấp
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
II
|
Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa
bàn từ 02 xã trở lên)
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. Quy
trình nội bộ mới ban hành
Quy trình số 1:
Thủ
tục: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn
và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp
tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ).
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/
Phòng Kinh tế thành phố Kon Tum tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện và giao công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ)
|
Bước 3
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ
phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp
sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của
cơ quan, đơn vị liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy
định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình
Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng
chuyên môn được giao xử lý
|
18 ngày làm việc
|
- Dự thảo Tờ trình; Báo cáo kết quả thẩm định (được
số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu
các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân;
Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có
hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
Bước 4
|
Rà soát, kiểm tra nội dung dự
thảo văn bản, ký duyệt và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định hoặc văn bản trả lời
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
07 ngày làm việc
|
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định hoặc văn bản trả lời
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 7
|
Chuyển văn thư vào số văn bản
giải quyết thủ tục hành chính và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện. Đồng thời lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
văn bản trả lời (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
văn bản trả lời (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của
tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC
của tỉnh)
|
Lưu ý: Trường hợp
hồ sơ quá hạn thì chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
30 ngày làm việc
|
Quy trình số 2:
Thủ
tục: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận
hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp
tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ).
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/
Phòng Kinh tế thành phố Kon Tum tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện và giao công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ)
|
Bước 3
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ
phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp
sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của
cơ quan, đơn vị liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy
định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình
Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng
chuyên môn được giao xử lý
|
18 ngày làm việc
|
- Dự thảo Tờ trình; Báo cáo kết quả thẩm định (được
số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu
các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân;
Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có
hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
Bước 4
|
Rà soát, kiểm tra nội dung dự
thảo văn bản, ký duyệt và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định hoặc văn bản trả lời
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
07 ngày làm việc
|
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định hoặc văn bản trả lời
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 7
|
Chuyển văn thư vào số văn bản
giải quyết thủ tục hành chính và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện. Đồng thời lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
văn bản trả lời (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
văn bản trả lời (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của
tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC
của tỉnh)
|
Lưu ý: Trường hợp
hồ sơ quá hạn thì chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức
phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời
gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
30 ngày làm việc
|
II. Quy
trình nội bộ sửa đổi, bổ sung
Quy trình số 3:
Thủ
tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ
du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ
02 xã trở lên)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm
tra, xác thực
tài khoản điện tử
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ
chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc
hướng dẫn đăng ký
trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì
đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần
hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên
hệ thống
- Ký số tài liệu
để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Công chức tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
¼ ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ/phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ
sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết
hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
Hồ sơ được số hóa tại
bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện;
giao chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
¾ ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát
quy trình giải quyết
hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ so với
quy định hiện hành
- Xem xét lấy ý kiến góp
ý của các đơn vị có liên quan; tổ chức mời các đơn
vị liên quan họp thẩm định
- Dự thảo báo cáo thẩm định;
Dự thảo Tờ trình trình UBND huyện; Dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án của
UBND huyện
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp
và PTNT
|
14 ngày làm việc
|
Hồ sơ của TTHC; Báo
cáo kết quả kiểm tra
hồ sơ (trường hợp
hồ sơ không hợp lệ);
Văn bản góp ý của các đơn vị có liên quan; Biên
bản họp thẩm định; Dự thảo báo cáo thẩm định; Dự thảo Tờ
trình trình UBND huyện; Dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án của UBND huyện
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Kiểm tra các bản dự thảo; ký
tờ trình và báo cáo thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình, báo cáo thẩm định
được ký
|
Bước 5
|
Chuyển Tờ trình, báo cáo thẩm
định và Dự thảo Quyết định Phê duyệt của UBND huyện lên Văn phòng UBND huyện
|
Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
Quy trình giải quyết hồ sơ
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
UBND huyện xem xét phê duyệt
Phương án
|
Chuyên viên; Lãnh đạo UBND huyện
|
2,75 ngày làm việc
|
Quyết định Phê duyệt Phương
án
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ đã duyệt cho Văn
thư
|
Văn thư UBND huyện
|
¼ ngày làm việc
|
Quy trình giải quyết hồ sơ
(kèm theo toàn bộ hồ sơ) (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Theo phiếu hẹn trả kết quả
|
Quyết định Phê duyệt Phương
án (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Lưu ý: Trường hợp
hồ sơ quá hạn thì chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức
phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời
gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình số 2:
Thủ tục:
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm
quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm
tra, xác thực tài khoản điện
tử
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp
tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc
hướng dẫn đăng ký trên
Cổng DVCQG (Lưu ý:
Trường hợp ủy quyền thì
đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC
- Kiểm tra dữ liệu điện tử
của các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần
hồ sơ cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện
|
¼ ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp
nhận
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện;
giao chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
¾ ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết
hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
- Xem xét,
kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ so với quy định
hiện hành
- Xem xét lấy ý kiến
góp ý của các đơn
vị có liên quan; tổ chức mời các đơn
vị liên quan họp thẩm
định
- Dự thảo báo
cáo thẩm định; Dự thảo Tờ
trình trình UBND huyện; Dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án của UBND huyện
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp
và PTNT
|
14 ngày làm việc
|
hồ sơ của TTHC; Báo cáo
kết quả kiểm tra hồ sơ
(trường hợp hồ sơ không
hợp lệ);
Văn bản góp ý của các
đơn vị có liên quan; Biên bản họp thẩm định ; Dự thảo báo cáo thẩm định; Dự thảo Tờ trình trình
UBND huyện; Dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án của UBND huyện (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Kiểm tra các bản dự thảo; ký
tờ trình và báo cáo thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình, báo cáo thẩm định
được ký
|
Bước 5
|
Chuyển Tờ trình, báo cáo thẩm
định và Dự thảo Quyết định Phê duyệt của UBND huyện lên Văn phòng UBND huyện
|
Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
Quy trình giải quyết hồ sơ
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
UBND huyện xem xét phê duyệt
Phương án
|
Chuyên viên; Lãnh đạo UBND huyện
|
2,75 ngày làm việc
|
Quyết định Phê duyệt Phương
án
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ đã duyệt cho Văn
thư
|
Văn thư UBND huyện
|
¼ ngày làm việc
|
Quy trình giải quyết hồ sơ
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và
lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Theo phiếu hẹn trả kết quả
|
Quyết định Phê duyệt Phương
án (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Lưu ý: Trường hợp
hồ sơ quá hạn thì chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức
phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời
gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
20 ngày làm việc
|