Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (Đợt 2) do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu | 657/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 19/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 657/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 9 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);
Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);
Căn cứ Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 4 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1414/SKHĐT-TH ngày 13/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) cho các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố, chi tiết theo phụ lục đính kèm.
1. Kế hoạch vốn được giao tại Điều 1 của Quyết định này là căn cứ để xây dựng kế hoạch vốn đầu tư hằng năm của đơn vị sử dụng vốn ngân sách nhà nước từ nguồn vốn ngân sách Trung ương (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020.
2. Căn cứ kế hoạch vốn được giao tại Điều 1 của Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố tiến hành phân bổ và giao nhiệm vụ cho các đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra các đơn vị triển khai thực hiện theo nhiệm vụ, mục tiêu kế hoạch giai đoạn 2016-2020 và bảo đảm đúng quy định hiện hành của Nhà nước về việc sử dụng ngân sách Nhà nước trong đầu tư phát triển.
3. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi quản lý, cấp phát, thanh toán vốn đầu tư theo quy định hiện hành và không được vượt tổng mức đầu tư, cơ cấu vốn từng dự án được duyệt và kế hoạch vốn được UBND tỉnh giao.
4. Cho phép sử dụng vốn bố trí thực hiện đầu tư để thanh toán chi phí chuẩn bị đầu trong cùng một dự án, trên cơ sở bảo đảm thủ tục đầu tư xây dựng theo quy định của Nhà nước.
Điều 3. Thời gian giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị quyết của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi và Thủ trưởng các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị được giao kế hoạch vốn tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
|||
|
Tổng cộng |
4.645.079 |
4.517.968 |
127.111 |
|
A |
Vốn ngân sách Trung ương |
3.050.079 |
2.922.968 |
127.111 |
|
A.1 |
Phân bổ chi tiết |
2.466.303 |
2.396.851 |
69.452 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
2.191.099 |
2.191.099 |
- |
|
|
Chương trình MTQG Xây dựng Nông thôn mới |
938.160 |
938.160 |
|
|
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
1.252.939 |
1.252.939 |
|
|
2 |
Hỗ trợ người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
53.752 |
53.752 |
|
Phụ lục 1 |
3 |
Các Chương trình mục tiêu |
216.775 |
152.000 |
64.775 |
Phụ lục 2 |
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
75.000 |
75.000 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
67.000 |
67.000 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu y tế - dân số |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
64.775 |
|
64.775 |
Phụ lục 3 |
4 |
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Quảng Ngãi |
4.677 |
|
4.677 |
Phụ lục 3 |
A.2 |
Dự phòng |
583.776 |
526.117 |
57.659 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Dự phòng chương trình MTQG Xây dựng Nông thôn mới |
104.240 |
104.240 |
|
|
|
Dự phòng Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
139.215 |
139.215 |
|
|
|
Dự phòng hỗ trợ người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
12.822 |
12.822 |
|
|
B |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
1.595.000 |
1.595.000 |
|
|
B.1 |
Phân bổ chi tiết 90% |
1.435.500 |
1.435.500 |
|
Phụ lục 4 |
B.2 |
Dự phòng 10% |
159.500 |
159.500 |
|
|