Quyết định 652/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Hải An, thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 652/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 652/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 25 tháng 4 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN HẢI AN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 28/02/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Hải An và ban hành Điều lệ quản lý xây dựng quận Hải An; Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến năm 2025;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 158/TTr-STN&MT ngày 05/4/2016; đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Hải An tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 21/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Hải An với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
a. Trong địa giới hành chính: Gồm 104 dự án/893,36 ha đất.
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 (Biểu số 05).
b) Ngoài địa giới hành chính:
Diện tích đất mặt nước ven biển (ngoài địa giới hành chính) được đưa vào sử dụng 297,60 ha của các dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Hải An có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Hải An tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 652/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 25 tháng 4 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN HẢI AN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 28/02/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Hải An và ban hành Điều lệ quản lý xây dựng quận Hải An; Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến năm 2025;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 158/TTr-STN&MT ngày 05/4/2016; đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Hải An tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 21/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Hải An với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
a. Trong địa giới hành chính: Gồm 104 dự án/893,36 ha đất.
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 (Biểu số 05).
b) Ngoài địa giới hành chính:
Diện tích đất mặt nước ven biển (ngoài địa giới hành chính) được đưa vào sử dụng 297,60 ha của các dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Hải An có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Hải An tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Hải An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hải An và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN HẢI AN
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Cát Bi |
Phường Đằng Hải |
Phường Đằng Lâm |
Phường Đông Hải 1 |
Phường Đông Hải 2 |
Phường Nam Hải |
Phường Thành Tô |
Phường Tràng Cát |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
10.371,75 |
71,10 |
311,99 |
212,50 |
992,51 |
5.169,01 |
504,38 |
327,25 |
2.783,01 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.022,41 |
|
|
9,81 |
27,43 |
75,07 |
101,52 |
11,05 |
793,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
319,31 |
|
|
6,70 |
|
6,77 |
60,80 |
3,72 |
241,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
297,90 |
|
|
6,70 |
|
6,77 |
39,39 |
3,72 |
241,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,24 |
|
2,97 |
|
|
|
|
3,27 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
64,38 |
|
|
|
21,47 |
7,97 |
|
|
34,94 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
632,48 |
|
1,36 |
3,11 |
5,96 |
60,33 |
40,72 |
4,06 |
516,94 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.595,31 |
70,70 |
298,50 |
200,70 |
965,08 |
3.067,92 |
349,35 |
316,16 |
1.326,90 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
737,05 |
0,33 |
8,83 |
1,09 |
3,27 |
241,36 |
40,29 |
194,20 |
247,68 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,42 |
0,61 |
0,97 |
0,35 |
|
0,19 |
0,09 |
|
0,21 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.119,80 |
|
|
|
|
1.119,80 |
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
765,19 |
|
0,79 |
2,99 |
556,61 |
202,67 |
2,06 |
|
0,07 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
132,41 |
1,73 |
0,63 |
|
0,57 |
77,44 |
50,52 |
1,52 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
1.192,02 |
29,75 |
73,74 |
39,61 |
108,83 |
445,48 |
135,50 |
51,31 |
307,80 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
997,95 |
21,56 |
59,87 |
35,01 |
99,61 |
347,04 |
108,07 |
46,07 |
280,72 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
143,72 |
3,33 |
4,32 |
0,35 |
0,16 |
94,63 |
19,38 |
0,22 |
21,33 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,99 |
0,01 |
0,78 |
0,07 |
|
0,07 |
0,04 |
0,01 |
0,01 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,17 |
0,05 |
0,05 |
|
0,06 |
|
|
|
0,01 |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,44 |
|
|
0,05 |
|
|
0,09 |
|
3,30 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2,41 |
0,16 |
1,41 |
0,17 |
|
0,39 |
0,14 |
|
0,14 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
31,06 |
4,64 |
6,12 |
2,32 |
6,32 |
3,12 |
5,63 |
1,14 |
1,77 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
2,94 |
|
|
1,53 |
0,04 |
0,23 |
0,62 |
|
0,52 |
2.9.9 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
5,27 |
|
|
|
2,46 |
|
|
2,81 |
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
4,07 |
|
1,19 |
0,11 |
0,18 |
|
1,53 |
1,06 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
3,13 |
|
1,06 |
|
0,44 |
|
1,21 |
|
0,42 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
84,13 |
|
0,01 |
|
|
26,99 |
|
|
57,13 |
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
1.003,68 |
31,94 |
201,83 |
148,52 |
91,28 |
83,49 |
96,79 |
64,07 |
285,76 |
2.15 |
Đất trụ sở cơ quan |
TSC |
10,63 |
0,58 |
5,91 |
1,60 |
1,50 |
0,32 |
0,25 |
0,30 |
0,17 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,38 |
0,16 |
0,50 |
0,38 |
2,34 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,63 |
|
0,83 |
1,93 |
1,22 |
0,58 |
1,99 |
|
1,08 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
29,37 |
|
3,05 |
3,20 |
2,88 |
4,49 |
9,54 |
|
6,21 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,34 |
0,01 |
0,16 |
0,28 |
0,36 |
0,37 |
0,09 |
0,01 |
1,06 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
SKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,77 |
|
0,19 |
0,75 |
1,10 |
0,16 |
0,66 |
|
0,91 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
842,26 |
5,59 |
|
|
177,75 |
525,58 |
8,90 |
3,11 |
121,33 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
654,46 |
|
|
|
16,93 |
339,00 |
1,46 |
|
297,07 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,64 |
|
|
|
|
|
|
1,64 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.754,03 |
0,40 |
9,16 |
1,99 |
|
2.026,02 |
53,51 |
0,04 |
662,91 |
4 |
Đất khu công nghiệp cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
10.371,75 |
71,10 |
311,99 |
212,50 |
992,51 |
5.169,01 |
504,38 |
327,25 |
2.783,01 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN HẢI AN
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Cát Bi |
Phường Đằng Hải |
Phường Đằng Lâm |
Phường Đông Hải 1 |
Phường Đông Hải 2 |
Phường Nam Hải |
Phường Thành Tô |
Phường Tràng Cát |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
595,76 |
4,06 |
25,60 |
2,78 |
138,87 |
172,93 |
74,99 |
25,30 |
151,23 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
386,21 |
|
18,59 |
2,77 |
126,31 |
39,05 |
70,00 |
1,13 |
128,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
137,61 |
|
|
2,17 |
3,46 |
13,83 |
18,26 |
0,17 |
99,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
134,15 |
|
|
2,17 |
3,46 |
13,83 |
14,80 |
0,17 |
99,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
27,96 |
|
18,59 |
|
9,37 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây Iâu năm |
CLN |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
220,53 |
|
|
0,60 |
113,48 |
25,22 |
51,74 |
0,96 |
28,53 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
202,76 |
4,06 |
4,90 |
0,01 |
12,56 |
131,97 |
2,22 |
24,17 |
22,87 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
31,39 |
0,01 |
|
|
|
5,39 |
|
22,22 |
3,77 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,15 |
|
|
0,01 |
|
2,14 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,42 |
1,29 |
0,43 |
|
0,83 |
3,15 |
0,27 |
0,45 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
25,94 |
2,42 |
1,78 |
|
0,72 |
1,76 |
1,66 |
1,50 |
16,10 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
19,87 |
|
1,43 |
|
|
|
0,96 |
1,38 |
16,10 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,37 |
2,29 |
0,35 |
|
|
0,94 |
0,67 |
0,12 |
|
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,57 |
|
|
|
|
0,54 |
0,03 |
|
|
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
1,00 |
|
|
|
0,72 |
0,28 |
|
|
|
2.9.9 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
22,14 |
0,13 |
2,65 |
|
9,71 |
9,36 |
0,29 |
|
|
2.15 |
Đất trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,34 |
|
|
|
|
0,34 |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,67 |
|
|
|
|
0,67 |
|
|
3,00 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
6,39 |
|
|
|
1,30 |
5,09 |
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
104,28 |
0,21 |
|
|
|
104,07 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
6,79 |
|
2,11 |
|
|
1,91 |
2,77 |
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA QUẬN HẢI AN
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 25/04/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Cát Bi |
Phường Đằng Hải |
Phường Đằng Lâm |
Phường Đông Hải 1 |
Phường Đông Hải 2 |
Phường Nam Hải |
Phường Thành Tô |
Phường Tràng Cát |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
588,97 |
4,06 |
23,49 |
2,78 |
138,87 |
171,02 |
72,22 |
25,30 |
151,23 |
l |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
386,21 |
|
18,59 |
2,77 |
126,31 |
39,05 |
70,00 |
1,13 |
128,36 |
1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
137,61 |
|
|
2,17 |
3,46 |
13,83 |
18,26 |
0,17 |
99,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
134,15 |
|
|
2,17 |
3,46 |
13,83 |
14,80 |
0,17 |
99,72 |
2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
27,96 |
|
18,59 |
|
9,37 |
|
|
|
|
3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
220,53 |
|
|
0,60 |
113,48 |
25,22 |
51,74 |
0,96 |
28,53 |
8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất |
|
202,76 |
4,06 |
4,90 |
0,01 |
12,56 |
131,97 |
2,22 |
24,17 |
22,87 |
1 |
Chuyển đổi nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp |
PNN/PNN |
202,76 |
4,06 |
4,90 |
0,01 |
12,56 |
131,97 |
2,22 |
24,17 |
22,87 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA QUẬN HẢI AN
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Cát Bi |
Phường Đằng Hải |
Phường Đằng Lâm |
Phường Đông Hải 1 |
Phường Đông Hải 2 |
Phường Nam Hải |
Phường Thành Tô |
Phường Tràng Cát |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(9) |
(8) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
6,79 |
|
2,11 |
|
|
1,91 |
2,77 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,79 |
|
2,11 |
|
|
1,91 |
2,77 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,80 |
|
|
|
|
|
1,80 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
1,96 |
|
|
|
|
1,91 |
0,05 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
2,03 |
|
1,11 |
|
|
|
0,92 |
|
|
2.15 |
Đất trụ sở cơ quan |
TSC |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 QUẬN HẢI AN
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Diện tích quy hoạch dự án (ha) |
Diện tích hiện trạng dự án (ha) |
Diện tích tăng thêm cần thu hồi (ha) |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Loại đất hiện trạng (trước khi thu hồi) |
Loại đất sau khi thu hồi |
Căn cứ pháp lý |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(9) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
975,97 |
380,22 |
595,76 |
|
|
|
|
|
I |
DỰ ÁN MỚI THEO NGHỊ QUYẾT 26/NQ-HĐND NGÀY 18/12/2015 |
|
49,54 |
12,40 |
37,14 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu bên trục đường Dự án Phát triển Giao thông đô thị |
Công ty Cổ phần Thương mại Vận tải Trung Dũng |
0,25 |
|
0,25 |
Nam Hải |
- Các thửa 475, 480, 481, 482 tờ bản đồ số 8. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất |
Đất trồng lúa |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. |
2 |
Dự án khai thác quỹ đất hai bên đường trục GTĐT |
Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc TNMT |
6,00 |
|
6,00 |
Tràng Cát |
- Tờ bản đồ số 11. |
Đất trồng lúa |
Đất ở đô thị |
Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. |
Đông Hải 2 |
- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất trồng lúa |
Đất ở đô thị |
|||||||
3 |
Xây dựng bãi đúc cấu kiện bê tông phục vụ thi công Dự án hạ tầng kỹ thuật Cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng |
Công ty cổ phần Xây dựng Nam Anh |
10,00 |
|
10,00 |
Đông Hải 2 |
Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất giao thông |
Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. |
4 |
Dự án xây dựng Khu bến cá và khu neo, đậu tàu thuyền, tránh bão quận Hải An phục vụ công tác giải phóng mặt bằng Dự án đường ô tô Tân Vũ - Lạch Huyện |
UBND quận Hải An |
3,20 |
|
3,20 |
Tràng Cát |
Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất giao thông |
Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. |
5 |
Dự án tái định cư tuyến đường 40m và giao đất cho công dân làm nhà ở (thu hồi bổ sung do điều chỉnh quy hoạch) |
UBND quận Hải An |
1,30 |
|
1,30 |
Nam Hải |
- Tờ số 1, Tổ dân phố số 1. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất trồng lúa |
Đất ở đô thị |
Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. |
6 |
Dự án xây dựng đường trục phía Nam khu công nghiệp Đình Vũ; xây dựng đường trục giao thông nối Khu công nghiệp Đình Vũ với khu công nghiệp Nam Đình Vũ (giai đoạn 2) |
Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng |
18,90 |
12,40 |
6,50 |
Đông Hải 2 |
- Tờ Bản đồ số 18. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất |
Đất quốc phòng, đất thương mại dịch vụ, đất bằng chưa sử dụng, đất giao thông |
Đất giao thông |
Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. |
7 |
Thuê đất ngắn hạn bên tuyến đường bao Đông Nam |
UBND quận Hải An |
3,43 |
|
3,43 |
Thành Tô, Tràng Cát |
- Các tờ Bản đồ: 11,12, 25, 28, 29, 30, 38, 43 (phường Tràng Cát). - Tờ Bản đồ số 1,2 phường Thành Tô. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất |
Đất nuôi trồng thủy sản, đất thủy lợi |
Đất giao thông |
Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư di chuyển khu nhà ở gia đình quân nhân Sư đoàn 371 để thực hiện Dự án cải tạo, nâng cấp Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi |
UBND quận Hải An |
5,52 |
|
5,52 |
Tràng Cát |
- Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500, được duyệt ngày 17/3/2015. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất trồng lúa |
Đất ở đô thị |
Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng |
9 |
Dự án xây dựng mở rộng cầu cảng DAP |
VINACHEM DAP Đình Vũ |
0,94 |
|
0,94 |
Đông Hải 2 |
- Tờ Bản đồ số 18. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất |
Đất bằng chưa sử dụng, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Đất giao thông |
Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng |
II |
DỰ ÁN MỚI DO CẤP QUẬN, HUYỆN XÁC ĐỊNH (CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM) |
|
12,22 |
|
12,22 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án ĐTXD mở rộng nghĩa trang Lương Khê phục vụ di chuyển 141 ngôi mộ cát táng để giải phóng mặt bằng dự án Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi |
UBND quận Hải An |
1,11 |
|
1,11 |
Tràng Cát |
- Tờ Bản đồ số 07. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất trồng lúa |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
- Công trình trọng điểm. - Công văn số 2558/SXD-QLQH ngày 03/12/2015 của Sở Xây dựng về việc bố trí địa điểm di chuyển 141 ngôi mộ phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng mở rộng khu bay - Cảng Hàng Không Quốc tế Cát Bi. |
2 |
Dự án thu hồi đất để di chuyển đường dây điện 220KV nhà máy điện Hải Phòng - Đình Vũ, 110KV Đình Vũ - Cát Bi phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Cầu Bạch Đằng, đường dẫn và Nút Giao thông cuối tuyến |
UBND quận Hải An |
0,11 |
|
0,11 |
Đông Hải 2, Nam Hải |
- Tờ Bản đồ số 4, phường Nam Hải. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất |
Đất thủy lợi, đất nuôi trồng thủy sản |
Đất công trình năng lượng |
- Công trình trọng điểm. - Đã lập Bản Trích đo địa chính tỷ lệ 1/500. Các ngành chức năng đã xác minh hiện trạng, nguồn gốc đất đai, xác định ranh giới, mốc giới thửa đất |
3 |
Dự án nút giao khác mức đường Tân Vũ - Lạch Huyện và đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng tại phường Tràng Cát |
Ban 2 Bộ Giao thông Vận tải |
11,00 |
|
11,00 |
Tràng Cát |
- Tờ Bản đồ 30, 35. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất giao thông |
- Công trình trọng điểm. - Bộ Giao thông Vận tải đang hoàn thiện hồ sơ thu hồi đất |
II |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
616,61 |
70,22 |
546,40 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng tuyến đường giao thông công cộng 40m |
UBND quận Hải An |
4,89 |
0,73 |
4,16 |
Đằng Hải, Đông Hải 2, Nam Hải |
- Tờ Bản đồ số 01, phường Nam Hải. - Tờ Bản đồ số 14, phường Đông Hải 2. - Tờ Bản đồ số 3, 5, 7, phường Đằng Hải. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất giao thông, đất thủy lợi, đất ở đô thị, đất trồng lúa còn lại, đất trồng cây hàng năm khác, đất sinh hoạt cộng đồng |
Đất giao thông |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Công văn số 8890/UBND-GT ngày 17/11/2014 của UBNDTP về việc thỏa thuận hướng tuyến đường giao thông công cộng 40m nối đường Lê Hồng Phong nối đường đường trục chính rộng 100m (đường Lạch Tray - Hồ Đông), Quyết định 51/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của UBND TP về giao vốn thực hiện. |
2 |
Dự án xây dựng Khu đô thị và sân Gôn tại đảo Vũ Yên |
Tập đoàn Vingroup |
112,30 |
|
112,30 |
Đông Hải 1 |
- Vị trí đất thu hồi theo Bản Trích đo địa chính 1/1.000 lập năm 2015. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất rừng phòng hộ, đất sông ngòi kênh rạch suối, đất giao thông, đất nuôi trồng thủy sản |
Đất thương mại dịch vụ |
- Công trình do Chính phủ duyệt - Thông báo số 41/TB-UBND ngày 09/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc thông báo thu hồi đất để bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án đầu tư xây dựng khu vực đảo Vũ Yên theo quy hoạch chung Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải tại xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên và phường Đông Hải 1, quận Hải An. |
3 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Ngã 5 sân bay Cát Bi và khu đa chức năng thuộc dự án Ngã 5 sân bay Cát Bi |
CT TNHH MTV Thương mại đầu tư và phát triển đô thị |
2,38 |
1,00 |
1,38 |
Đằng Lâm, Đằng Hải, Thành Tô |
- Tờ Bản đồ số 7, phường Đằng Hải. - Tờ Bản đồ số 2, phường Thành Tô. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất giao thông, đất ở đô thị |
Đất ở đô thị |
- Công trình do Chính phủ duyệt - Quyết định số 130/QĐ-TTg ngày 21/2/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao đất để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Ngã 5 Sân bay Cát Bi. |
4 |
Dự án cầu Bạch Đằng, đường dẫn và nút giao cuối tuyến tại phường Đông Hải 2 |
UBND thành phố |
1,99 |
|
1,99 |
Đông Hải 2 |
- Tờ Bản đồ số 17. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất quốc phòng, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Đất giao thông |
Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 02/2/2015 của UBND thành phố về việc giao cho UBND quận Hải An làm Chủ đầu tư Dự án cầu Bạch Đằng tại phường Đông Hải 2. |
5 |
Dự án khu hậu cần sau cảng tại 127ha đầm (giải quyết vụ việc khiếu nại của Hợp tác xã Nam Hải) tại phường Nam Hải |
Hợp tác xã Nam Hải |
45,30 |
|
45,30 |
Nam Hải |
- Tờ Bản đồ số 4, 7, 10. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất nuôi trồng thủy sản, đất giao thông, đất trồng lúa |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
- Dự án giải quyết tồn tại khiếu kiện. - Công văn số 9988/UBND-ĐC1 ngày 18/12/2014 của UBND thành phố về tiến độ giải quyết vụ việc khiếu nại của Hợp tác xã Nam Hải. |
6 |
Dự án của Lữ đoàn 273 tại phường Đông Hải 2 |
Lữ đoàn 273 |
15,00 |
|
15,00 |
Đông Hải 2 |
- Tờ Bản đồ số 18. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
Đất quốc phòng |
Dự án đã được duyệt tại Quyết định 602/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 quận Hải An |
7 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường 356 tại phường Đông Hải 1, Đông Hải 2 |
Sở Giao thông vận tải |
1,43 |
0,23 |
1,20 |
Đông Hải 1, Đông Hải 2 |
- Tờ Bản đồ số 8, phường Đông Hải 1. - Tờ Bản đồ số 9, phường Đông Hải 2. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất ở đô thị, đất giao thông |
Đất giao thông |
Dự án đã được duyệt tại Quyết định 602/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 quận Hải An |
8 |
Dự án xây dựng khu nhà ở tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Khu đô thị mới ngã 5 -Sân bay Cát bi và Dự án xây dựng khu đô thị mới Lạch Tray - Hồ Đông. |
CT TNHH MTV Thương mại đầu tư và phát triển đô thị |
22,79 |
|
22,79 |
Tràng Cát |
Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất giao thông |
Đất ở đô thị |
Dự án đã được duyệt tại Quyết định 602/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 quận Hải An |
9 |
Dự án xây dựng Khu nhà ở xã hội cho cán bộ công nhân viên nhà máy Z189 |
CT CP Tân Cảng 189 Hải Phòng |
0,06 |
|
0,06 |
Nam Hải |
- Các tờ Bản đồ: số 3, số 6. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất bằng chưa sử dụng |
Đất ở đô thị |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Công văn số 9714/UBND-XD ngày 11/12/2014 của UBND thành phố về việc chấp thuận đầu tư dự án xây dựng Khu nhà ở xã hội cho cán bộ, công nhân viên nhà máy Z189 tại phường Nam Hải, quận Hải An; Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 02/2/2015 của UBND thành phố vv giao cho UBND quận Hải An làm Chủ Đầu tư Tiểu Dự án GPMB dự án Cầu Bạch Đằng, đường dẫn vào nút giao cuối tuyến trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình tuyến đê biển Nam Đình Vũ thuộc khu kinh tế Đình Vũ-Cát Hải |
Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng |
89,07 |
|
89,07 |
Đông Hải 2 |
- Tờ Bản đồ số 18. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
Đất thủy lợi |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Quyết định số 2584/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án ĐTXDCT tuyến đê biển Nam Đình Vũ thuộc khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải |
11 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở cho người thu nhập thấp |
CT TNHH Bình Khánh |
0,45 |
0,11 |
0,34 |
Cát Bi |
- Tờ Bản đồ số 15. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất cơ sở văn hóa, đất có mặt nước chuyên dùng, đất ở đô thị |
Đất ở đô thị |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 222/TB-UBND ngày 06/08/2012 của UBND Thành phố về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở cho người có thu nhập thấp do Công ty trách nhiệm hữu hạn Bình Khánh làm chủ đầu tư. |
12 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở tái định cư đường Đông Khê 2 (tại phường Đằng Hải - Điểm số 3); |
Ban QLDA ĐTXD đường Đông Khê 2 |
0,34 |
|
0,34 |
Đằng Hải |
- Tờ Bản đồ số 3. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất bằng chưa sử dụng, đất giao thông |
Đất ở đô thị |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở tái định cư (Điểm số 3) tại phường Đằng Hải, quận Hải An phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đầu tư xây dựng đường Đông Khê 2; |
13 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở tái định cư tại phường Đông Hải 1, quận Hải An phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2 |
Ban QLDA ĐTXD đường Đông Khê 2 |
2,67 |
|
2,67 |
Đông Hải 1 |
- Tờ Bản đồ số 4. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất ở đô thị |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Quyết định số 1774/QĐ ngày 16/9/2013 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2. |
14 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính có mặt cắt ngang rộng 100m Lạch Tray - Hồ Đông |
CT TNHH MTV Thương mại đầu tư và phát triển đô thị |
13,43 |
1,50 |
11,93 |
Đông Hải 1 |
- Tờ Bản đồ số 1, 5, 7. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất |
Đất cơ sở thể dục thể thao, đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất ở đô thị, đất giao thông |
Đất giao thông |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 386/TB-UBND ngày 03/12/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính có mặt cắt ngang rộng 100m Lạch Tray - Hồ Đông do Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Thương mại đầu tư Phát triển đô thị làm Chủ Đầu tư. |
15 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính có mặt cắt ngang rộng 100m Lạch Tray - Hồ Đông |
CT TNHH MTV Thương mại đầu tư và phát triển đô thị |
5,39 |
1,00 |
4,39 |
Nam Hải |
- Tờ Bản đồ số 1, 2, 5, 6. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất |
Đất trồng lúa, đất giao thông |
Đất giao thông |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Các Thông báo: số 105/TB-UBND ngày 09/4/2010, số 108/TB-UBND ngày 21/4/2011 của UBND thành phố về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính có mặt cắt ngang rộng 100m Lạch Tray - Hồ Đông do Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Thương mại đầu tư Phát triển đô thị làm Chủ Đầu tư. |
16 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính có mặt cắt ngang rộng 100m Lạch Tray - Hồ Đông |
CT TNHH MTV Thương mại đầu tư và phát triển đô thị |
12,62 |
2,69 |
9,93 |
Đông Hải 2 |
- Tờ Bản đồ số 10, 11, 14, 15, 16. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất trồng lúa, đất thương mại dịch vụ, đất thủy lợi, đất cơ sở giáo dục đào tạo, đất cơ sở thể dục thể thao, đất tôn giáo; đất ở đô thị, đất giao thông |
Đất giao thông |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 108/TB-UBND ngày 21/4/2011 của UBND thành phố về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính có mặt cắt ngang rộng 100m Lạch Tray - Hồ Đông do Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Thương mại đầu tư Phát triển đô thị làm Chủ Đầu tư. |
17 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo hệ thống kênh An Kim Hải từ cầu vượt Lạch Tray đến cống Nam Đông |
BQLDA cải thiện điều kiện VSMT HP |
1,62 |
0,80 |
0,82 |
Nam Hải |
- Tờ Bản đồ số 1, 2, 3. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất trồng lúa còn lại, đất giao thông, đất ở đô thị, đất bằng chưa sử dụng, đất thủy lợi |
Đất thủy lợi |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo thu hồi đất số 334/TB-UBND ngày 14/8/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
18 |
Dự án đầu tư xây dựng Cầu cảng, luồng ra vào cho các phương tiện thủy Hải đội 2 của Sở Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Hải Phòng |
BCH Bộ đội Biên phòng Hải Phòng |
5,05 |
0,00 |
5,05 |
Đông Hải 2 |
- Tờ Bản đồ số 18. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất |
Đất sông ngòi kênh rạch suối |
Đất quốc phòng |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 4547/TB-UBND ngày 25/6/2014 của UBNDTP về việc thu hồi đất tại phường Đông Hải 2 để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Cầu cảng, luồng ra vào cho các phương tiện thủy Hải đội 2 của Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Hải Phòng. |
19 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ cuối tuyến thuộc dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
Công ty CP Đầu tư VIDIFI Duyên Hải |
3,50 |
|
3,50 |
Đông Hải 2, Nam Hải |
- Tờ 3,4, phường Nam Hải. - Tờ 17 phường Đông Hải 2. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất nuôi trồng thủy sản, đất bằng chưa sử dụng |
Đất thương mại dịch vụ |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 379/TB-UBND ngày 20/11/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Dịch vụ cuối tuyến Đình Vũ (giai đoạn 1) |
20 |
Xây dựng trạm Ra đa Hải An thuộc dự án đầu tư xây dựng hệ thống quản lý hàng hải tàu biển (VTS) Hải Phòng |
Ban ql DA hệ thống quản lý hàng hải tàu biển luồng Hải Phòng |
0,04 |
|
0,04 |
Đông Hải 2 |
- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất sông ngòi kênh rạch suối |
Đất quốc phòng |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. |
21 |
Dự án đầu tư xây dựng trường Trung cấp công nghệ Hải Phòng |
Trường TC Công nghệ HP |
1,34 |
|
1,34 |
Nam Hải |
- Tờ Bản đồ số 8. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất trồng lúa |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 340/TB-UBND 29/11/2012 của UBNDTP về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng trường Trung cấp công nghệ Hải Phòng tại phường Nam Hải, quận Hải An |
22 |
Dự án đầu tư xây dựng Đường trục Tây Nam khu công nghiệp Đình Vũ |
Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng |
11,02 |
|
11,02 |
Đông Hải 2 |
- Tờ 17, 18. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất giao thông |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 258/TB-UBND ngày 06/9/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính Tây Nam khu công nghiệp Đình Vũ do Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng làm Chủ đầu tư. |
23 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở cho người thu nhập thấp |
CT kinh doanh nhà |
0,33 |
0,33 |
|
Thành Tô |
Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất ở đô thị |
Đất ở đô thị |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Quyết định thu hồi đất số 2559/QĐ-UB ngày 27/9/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
24 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở cho người thu nhập thấp |
CT kinh doanh nhà |
1,45 |
1,45 |
|
Thành Tô |
Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất |
Đất ở đô thị |
Đất ở đô thị |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Quyết định thu hồi đất số 1126/QĐ-UB ngày 03/5/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố |
25 |
Dự án xây dựng Chợ hoa đầu mối Đằng Hải |
CT CP Đầu tư và phát triển hạ tầng Nam Phát |
0,64 |
0,00 |
0,64 |
Đằng Hải |
- Tờ Bản đồ số 7. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất chợ |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. |
26 |
Dự án xây dựng Chợ Nam Hải |
CT TNHH MT- DT Thanh Hương |
0,89 |
|
0,89 |
Nam Hải |
- Tờ Bản đồ số 12. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất |
Đất trồng lúa |
Đất chợ |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 72/TB-UBND ngày 30/3/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng, quản lý, kinh doanh khai thác chợ Nam Hải và bãi đỗ xe do Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Đầu tư Thanh Hương làm Chủ Đầu tư tại phường Nam Hải, quận Hải An. |
27 |
Dự án đầu tư xây dựng phát triển giao thông đô thị Hải Phòng (hạng mục xây dựng tuyến đường Bắc Sơn - Nam Hải) |
Sở Giao thông vận tải |
11,83 |
2,78 |
9,05 |
Cát Bi, Thành Tô, Đằng Hải, Nam Hải, Đằng Lâm, Tràng Cát |
- Tờ Bản đồ số 8, phường Nam Hải. - Tờ Bản đồ số 8, 9, phường Đằng Hải. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất quốc phòng, đất giao thông, đất trụ sở cơ quan, đất cơ sở giáo dục đào tạo, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất thương mại dịch vụ |
Đất giao thông |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 55/TB-UBND ngày 25/2/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Dự án Phát triển giao thông đô thị Hải Phòng (Hạng mục xây dựng tuyến đường Bắc Sơn - Nam Hải) do Sở Giao thông vận tải Hải Phòng làm Chủ Đầu tư. |
28 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án phát triển giao thông đô thị Hải Phòng |
Sở Giao thông vận tải |
0,86 |
|
0,86 |
Nam Hải |
- Tờ Bản đồ số 8, 11. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất bằng chưa sử dụng |
Đất ở đô thị |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo thu hồi đất số 109/TB-UBND ngày 21/4/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng. |
29 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Khu bay - Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi |
Ban QLDA Cầu Hải Phòng |
7,71 |
7,71 |
|
Tràng Cát, Thành Tô |
- Tờ Bản đồ số 01, 08, phường Tràng Cát. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất quốc phòng |
Đất quốc phòng |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 47/TB-UBND ngày 05/3/2013 của UBND thành phố về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu mở rộng Khu bay - Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi. |
30 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng khu bay-Cảng hàng không quốc tế Cát Bi (Trung tâm 47) |
Ban QL DA Cầu Hải Phòng |
4,93 |
4,93 |
|
Tràng Cát |
- Tờ Bản đồ số 02. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất quốc phòng |
Đất quốc phòng |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 137/TB-UBND 29/5/2014 của UBND thành phố về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng mở rộng Khu bay - Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi. |
31 |
Dự án đầu tư xây dựng Đài Kiểm soát không lưu - Cảng hàng không quốc tế Cát Bi. |
Tổng công ty quản lý bay VN |
0,02 |
0,02 |
|
Thành Tô |
Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất |
Đất quốc phòng |
Đất quốc phòng |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Các Thông báo thu hồi đất số 102/TB-UBND ngày 15/4/2014; số 345/TB-UBND ngày 15/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố |
32 |
Dự án đầu tư Xây dựng Khu hàng không dân dụng - Cảng hàng không quốc tế Cát Bi. (Khu đất đang thuộc quyền quản lý của Sư đoàn 371). |
Tổng Ct Hàng không |
12,23 |
12,23 |
|
Thành Tô |
Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất quốc phòng |
Đất quốc phòng |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 103/TB-UBND ngày 15/4/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố |
33 |
Dự án đầu tư Xây dựng Khu hàng không dân dụng Cảng Hàng không dân dụng - Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi (Khu đất đang thuộc quyền quản lý, sử dụng của viện kiểm sát quân sự- Bộ Tư Lệnh Hải Quân) |
Tổng Công ty Cảng Hàng không |
0,80 |
0,80 |
|
Thành Tô |
Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất quốc phòng |
Đất quốc phòng |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 307/TB-UBND ngày 21/10/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố |
34 |
Dự án đầu tư Xây dựng Khu hàng không dân dụng - Cảng hàng không quốc tế Cát Bi. (Khu đất đang thuộc quyền quản lý, sử dụng của Trạm khí tượng Hải dương - Bộ Tư lệnh Hải quân) |
Tổng Công ty Cảng Hàng không |
3,29 |
3,29 |
|
Thành Tô |
Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất quốc phòng |
Đất quốc phòng |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 306/TB-UBND ngày 21/10/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố |
35 |
Dự án đầu tư Xây dựng Khu hàng không dân dụng - Cảng hàng không quốc tế Cát Bi (Khu đất đang thuộc quyền quản lý, sử dụng của Nhà máy X56 - Bộ Tư lệnh Hải quân) |
Tổng Công ty Cảng Hàng không |
1,59 |
1,59 |
|
Thành Tô |
Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất quốc phòng |
Đất quốc phòng |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 305/TB-UBND ngày 21/10/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố |
36 |
Dự án đầu tư Xây dựng Khu hàng không dân dụng - Cảng hàng không quốc tế Cát Bi (Khu đất đang thuộc quyền quản lý, sử dụng của Lữ đoàn 602 - Bộ Tư lệnh Hải quân) |
Tổng Công ty Cảng Hàng không |
0,47 |
0,47 |
|
Thành Tô |
Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất quốc phòng |
Đất quốc phòng |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 304/TB-UBND ngày 21/10/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố |
37 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng khu bay - Cảng hàng không quốc tế Cát Bi |
Ban QL DA Cầu Hải Phòng |
6,83 |
6,83 |
|
Tràng Cát |
- Tờ Bản đồ số 08, 09. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất quốc phòng |
Đất quốc phòng |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 73/TB-UBND ngày 21/3/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố với diện tích đất thu hồi là 6,83 ha. Tại Thông báo số 16/TB-UBND ngày 20/01/2014: Ủy ban nhân dân thành phố tạm dừng diện tích chưa giải phóng mặt bằng (chỉ thu hồi 1,5 ha) |
38 |
Dự án thu hồi đất để bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ việc di chuyển trận địa pháo Phòng không của Sư đoàn 363 thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Cảng hàng không quốc tế Cát Bi. |
Sư đoàn 363 |
4,54 |
|
4,54 |
Nam Hải |
- Tờ Bản đồ số 12, 15. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất trồng lúa |
Đất quốc phòng |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 101/TB-UBND ngày 15/4/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thu hồi đất để bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ việc di chuyển trận địa pháo phòng không của Sư đoàn 363 thực hiện dự án đầu tư xây dựng Cảng hàng không Quốc tế Cát Bi. |
39 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư cho 36 hộ lô 13 tại Khu tái định cư lô 13 tại Đằng Hải |
Sở Giao thông vận tải |
0,47 |
|
0,47 |
Đằng Hải |
- Tờ Bản đồ số 8. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất bằng chưa sử dụng |
Đất ở đô thị |
Thông báo số 408/TB-UBND ngày 24/12/2013 của UBND thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất thực hiện dự án |
40 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư đường nối quốc lộ 5 đến đê Tràng Cát |
UBND quận Hải An |
1,07 |
|
1,07 |
Đông Hải 2 |
- Tờ Bản đồ số 15. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất trồng lúa |
Đất ở đô thị |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 29/4/2009 của UBND thành phố về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 Khu nhà ở tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng tuyến đường nối từ Quốc lộ 5 đến đê Tràng Cát, quận Hải An. |
41 |
Giao đất cho UBND phường Đằng Lâm để giải quyết tồn tại trong thực hiện việc giao đất cho công dân làm nhà ở giai đoạn 2000-2003 (2 vị trí) |
UBND quận Hải An |
0,60 |
|
0,60 |
Đằng Lâm |
Bản vẽ kèm theo CV 2094/CV-SXD-QLQH ngày 21/12/2010 của Sở XD |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất ở đô thị |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. |
42 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đất giải quyết tồn tại của Quyết định 884 |
UBND quận Hải An |
0,45 |
|
0,45 |
Đằng Hải |
Thửa 171, 172, 133, 134, 132, 131, 130, 173, 174, ...178 /Tờ BĐ 05 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất ở đô thị |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. |
43 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu giải quyết tồn tại của Quyết định 594 (gốc đề) |
UBND quận Hải An |
0,85 |
|
0,85 |
Đằng Hải |
Thửa 252, 253, 293, 298, 334, 335, 337, 338, 399, 400, 401, 436, 439, 482 /Tờ BĐ 05 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất ở đô thị |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. |
44 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới tại phường Tràng Cát, Hải An phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng sân bay Cát Bi |
UBND quận Hải An |
96,31 |
10,00 |
86,31 |
Tràng Cát |
- Bản đồ 1/5000 kèm theo Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của UBND thành phố Hải Phòng - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất trồng lúa, đất ở đô thị, đất nghĩa trang nghĩa địa, đất giao thông |
Đất ở đô thị |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. |
45 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu vui chơi giải trí, dịch vụ nghỉ dưỡng do Công ty cổ phần phát triển Tân Hồng Phúc làm Chủ Đầu tư. |
Công ty CPĐT Phát triển Tân Hồng Phúc |
5,20 |
|
5,20 |
Đông Hải 1 |
- Tờ Bản đồ số 01, 02. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất ở đô thị, đất nuôi trồng thủy sản |
Đất thương mại dịch vụ |
- Thông báo số 220/TB-UBND ngày 22/7/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thu hồi đất tại phường Đông Hải 1, quận Hải An, phường Đông Khê, quận Ngô Quyền để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Khu vui chơi giải trí, dịch vụ nghỉ dưỡng do Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Tân Hồng Phúc làm Chủ Đầu tư. |
46 |
Dự án xây dựng Khu nhà ở tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng tuyến đường giao thông công cộng kết hợp với bãi đỗ xe trong khu trung tâm hành chính quận Hải An |
UBND quận Hải An |
0,09 |
|
0,09 |
Đằng Hải |
- Tờ Bản đồ số 06. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất ở đô thị |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. |
47 |
Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư (Điểm số 4) phục vụ giải phóng mặt bằng các dự án trên địa bàn của quận Hải An. |
UBND quận Hải An |
0,40 |
|
0,40 |
Đằng Hải |
- Tờ Bản đồ số 04. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất |
Đất bằng chưa sử dụng |
Đất ở đô thị |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 301/TB-UBND ngày 06/9/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở tái định cư tại phường Đằng Hải, quận Hải An (điểm số 4- giai đoạn 1) do Ủy ban nhân dân quận Hải An làm Chủ Đầu tư; |
48 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bao Đông Nam quận Hải An. |
UBND quận Hải An |
16,00 |
1,18 |
14,82 |
Tràng Cát, Cát Bi, Thành Tô |
- Các tờ Bản đồ: 11, 12, 25, 28, 29, 30, 38, 43 (phường Tràng Cát). - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất quốc phòng, đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng lúa, đất giao thông, đất thủy lợi, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất ở đô thị |
Đất giao thông |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 10/6/2010; số 1674/QĐ-UBND ngày 05/10/2012; Thông báo số 363/TB-UBND ngày 06/11/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bao phía Đông Nam quận UBND quận Hải An do UBND quận Hải An làm chủ đầu phường Tràng Cát, Thành Tô quận Hải An; |
49 |
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông công cộng khu trung tâm hành chính quận có mặt cắt ngang rộng 40m. |
UBND quận Hải An |
1,02 |
|
1,02 |
Đằng Hải |
- Tờ Bản đồ số 06, 07. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất giao thông |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 174/TB-UBND ngày 15/6/2011 của Ủy ban nhân dân Hải Phòng về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông công cộng khu Trung tâm hành chính quận Hải An tại phường Đằng Hải do Ủy ban nhân dân quận Hải An làm Chủ Đầu tư; |
50 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật các dự án đấu giá tại phường Đằng Hải, Nam Hải (Dự án Đồng Bồ) |
UBND quận Hải An |
6,72 |
1,57 |
5,15 |
Nam Hải, Đằng Hải |
- Tờ Bản đồ số 01. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất giao thông, đất trồng lúa còn lại, đất ở đô thị, đất trồng cây hàng năm khác, đất thủy lợi |
Đất ở đô thị |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 538/TB-UBND ngày 28/12/2009; số 282/TB-UBND ngày 17/8/2010; Công văn số 1251/VP-ĐC2 ngày 10/6/2015 điều chỉnh diện tích đất thu hồi từ 67.112,1m2 thành 67.058,6m2 |
51 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nối đường liên phường với đường 356 (giai đoạn II) |
UBND quận Hải An |
8,64 |
1,79 |
6,85 |
Đông Hải 2, Nam Hải |
- Tờ Bản đồ số 09, 12, 3, 6, phường Nam Hải. - Tờ Bản đồ số 12, phường Đông Hải 2. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất nuôi trồng thủy sản, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất thủy lợi, đất giao thông |
Đất giao thông |
Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 về việc phê duyệt Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính đô thị nối đường Liên phường với đường 356 (giai đoạn II tuyến đường Liên phường với đường 356 (giai đoạn 11 tuyến đường Nam Hải - Đằng Hải - Đông Hải - Tràng Cát), quận Hải An. |
52 |
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân phường Đông Hải 1 |
UBND phường |
0,21 |
|
0,21 |
Đông Hải 1 |
- Tờ Bản đồ số 07. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất trồng lúa |
CTS |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 356/TB-UBND ngày 24/11/2011 của UBND thành phố về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Đảng Uỷ, Mặt trận Tổ quốc, Ủy ban nhân dân phường Đông Hải 1 do Ủy ban nhân dân phường Đông Hải 1 làm Chủ Đầu tư. |
53 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường Tiểu học Cát Bi. |
UBND phường |
0,96 |
|
0,96 |
Thành Tô |
Thành Tô |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 32/TB-UBND ngày 26/1/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình trường Tiểu học Cát Bi do UBND quận Hải An làm Chủ Đầu tư. |
54 |
Dự án xây dựng Trung tâm hành chính quận Hải An |
UBND quận Hải An |
1,48 |
0,00 |
1,48 |
Đằng Hải |
- Tờ bản đồ số 06. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất bằng chưa sử dụng, đất giao thông |
CTS |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Quyết định số 2064/QĐ-UB ngày 06/9/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao đất cho UBND quận Hải An về để thực hiện dự án đầu tư san lấp mặt bằng khu Trung tâm hành chính quận. |
55 |
Xây dựng tuyến đường giao thông DT 1 có mặt cắt 30m nối đường trục chính có mặt cắt ngang 40m trong trung tâm hành chính quận |
UBND quận Hải An |
0,47 |
|
0,47 |
Đằng Hải |
- Tờ Bản đồ số 06. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất ở đô thị |
Đất giao thông |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Quyết định số 2064/QĐ-UB ngày 06/9/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao đất cho UBND quận để thực hiện dự án đầu tư san lấp khu Trung tâm hành chính quận. |
56 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng các Dự án trong khu trung tâm hành chính quận (khu 5.400m2) |
UBND quận Hải An |
0,04 |
|
0,04 |
Đằng Hải |
- Tờ bản đồ số 08. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất ở đô thị |
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 386/TB-UBND ngày 21/12/2011 của UBND tp Hp về việc thu hồi đất thực hiện dự án. Đã có QĐ phê duyệt phương án bồi thường diện tích 4.660,82m2; diện tích chưa có QĐ phê duyệt phương án 800m2 chưa có Quyết định giao đất. |
57 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối Quốc lộ 5 đến đê Tràng Cát. |
UBND quận Hải An |
6,26 |
1,32 |
4,94 |
Đông Hải 2 |
- Tờ Bản đồ số 9, 12, 13, 15, 16. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất giao thông, đất nghĩa trang nghĩa địa, đất trồng lúa, đất ở đô thị, đất thương mại dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Đất giao thông |
- Quyết định số 223/QĐ-UB ngày 08/02/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao đất cho Ủy ban nhân dân quận Hải An để thực hiện dự án xây dựng đường nối Quốc lộ 5 đến đê Tràng Cát - Nam Hải tại phường Đông Hải, Nam Hải quận Hải An. |
58 |
Dự án xây dựng Khu nhà ở bán theo cơ chế kinh doanh tại Đông Hải 1. |
Công ty CP Pêtrolimex |
1,24 |
1,24 |
|
Đông Hải 1 |
- Tờ Bản đồ số 04. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất ở đô thị |
Đất ở đô thị |
- Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 09/5/2003 của Ủy ban nhân dân Hải Phòng về việc thu hồi đất thực hiện dự án. |
59 |
Dự án đầu tư xây dựng trường Mầm non và khu vui chơi giải trí Sao Việt |
Công ty cổ phần dịch vụ Sao Việt |
0,04 |
|
0,04 |
Đông Hải 2 |
- Tờ Bản đồ số 11. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất ở đô thị |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
Thông báo 75/TB-UBND ngày 17/3/2013 của UBND tp Hải Phòng về việc thu hồi đất thực hiện dự án. |
60 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm duy tu sửa chữa và xây dựng VINASTAR |
Công ty CP VINASTAR |
1,19 |
|
1,19 |
Đông Hải 2 |
- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Thông báo 353/TB-UBND ngày 23/11/2011 của UBND tp Hải Phòng về việc thực hiện dự án. |
61 |
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại của Hợp tác xã Nam Phong |
Hợp tác xã Nam Phong |
0,20 |
|
0,20 |
Nam Hải |
- Tờ Bản đồ số 12. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất trồng lúa còn lại |
Đất thương mại dịch vụ |
Thông báo thu hồi đất số 282/TB-UBND ngày 26/9/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
62 |
Dự án đầu tư xây dựng kho bãi của Công ty cổ phần Đức Thái |
Công ty Cổ phần Đức Thái |
0,70 |
|
0,70 |
Nam Hải |
- Tờ Bản đồ số 12. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất |
Đất trồng lúa |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Thông báo thu hồi đất số 137/TB-UBND ngày 19/5/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
63 |
Dự án đầu tư xây dựng kho bãi dịch vụ lưu trữ hàng hóa của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Tiến Thành |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Tiến Thành |
2,76 |
|
2,76 |
Nam Hải, Đông Hải 2 |
- Tờ Bản đồ số 3, 12. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Thông báo thu hồi đất số 375/TB-UBND ngày 07/9/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
64 |
Dự án đầu tư xây dựng khu vui chơi giải trí Công viên Hồ Phương Lưu |
Công ty Hồng Ngọc |
3,42 |
|
3,42 |
Đông Hải 1 |
- Tờ Bản đồ số 01. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất thương mại dịch vụ |
Thông báo thu hồi đất số 155/TB-UBND ngày 12/5/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
65 |
Dự án Xây dựng Khu trung tâm văn hóa thể thao quận Hải An |
UBND quận Hải An |
3,14 |
|
3,14 |
Tràng Cát |
- Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500, được duyệt ngày 16/9/2011. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất trồng lúa |
Đất cơ sở văn hóa |
Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 29/6/2011 của UBNDTP về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ lô DCN3 trong quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị mới tại phường Tràng Cát, quận Hải An phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất; TB số 171/TB-UBND ngày 13/6/2011 của UBNDTP về việc khảo sát để nghiên cứu quy hoạch và lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa, thể thao tại phường Tràng Cát, quận Hải An |
66 |
Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính có mặt cắt ngang rộng 100m Lạch Tray - Hồ Đông |
CT TNHH MTV Thương mại đầu tư và phát triển đô thị |
13,00 |
0,50 |
12,50 |
Đằng Hải, Nam Hải, Đông Hải 2 |
- Tờ Bản đồ số 08, 09, 12, phường Nam Hải. - Tờ 3 phường Đằng Hải. - Tờ 14 phường Đông Hải 2. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất ở đô thị, đất giao thông, đất trồng lúa |
Đất ở đô thị |
Thông báo số 331/TB-UBND ngày 08/11/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư các khu TĐC phục vụ giải phóng mặt bằng tuyến đường trục chính có mặt cắt ngang 100m Lạch Tray - Hồ Đông. |
67 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối Quốc lộ 5 đến đê Tràng Cát - Nam Hải, quận Hải An |
UBND quận Hải An |
7,18 |
2,73 |
4,45 |
Đông Hải 2 |
Bản trích đo địa chính tỷ lệ 1/500 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa, đất ở đô thị, đất trồng lúa, đất bằng chưa sử dụng, đất thủy lợi, đất quốc phòng, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất giao thông |
Đất giao thông |
Quyết định số 2981/QĐ-UB ngày 15/11/2004 về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng đường nối Quốc lộ 5 đến đê Tràng Cát - Nam Hải, quận Hải An. |
68 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng các Dự án trong khu trung tâm hành chính quận |
UBND quận Hải An |
0,20 |
|
0,20 |
Đằng Hải |
- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất ở đô thị |
Dự án đã được duyệt tại Quyết định 602/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 quận Hải An |
69 |
Dự án xây dựng đài ILS thuộc Dự án mở rộng Khu Bay - Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi tại phường Tràng Cát |
Ban QL DA cầu Hải Phòng |
6,12 |
6,12 |
|
Tràng Cát |
- Tờ Bản đồ số 08, 09. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất quốc phòng |
Đất quốc phòng |
Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 15/02/2013; phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
70 |
Dự án xây dựng Khu đô thị mới tại phường Đằng Hải (xây dựng cột điện và hào cáp ngầm) |
Cty CP xây dựng và Phát triển nhà |
0,03 |
|
0,03 |
Đằng Hải |
- Tờ Bản đồ số 02. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất công trình năng lượng |
Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của Ủy ban nhân dân về việc sửa đổi bổ sung QĐ số 391/QĐ-UBND ngày 15/3/2007 của UBNDTP thu hồi đất, giao đất cho Cty cổ phần Xây dựng và Phát triển nhà thực hiện Dự án xây dựng khu đô thị mới tại phường Đằng Hải. |
71 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp do các hộ gia đình, cá nhân tự làm nhà ở với quy hoạch đất ở thời điểm trước ngày 01/7/2004 |
UBND quận Hải An |
5,65 |
|
5,65 |
Tại các phường |
- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác |
Đất ở đô thị |
Kế hoạch số 7076/KH-UBND ngày 22/12/2012 về thực hiện Thông báo số 80-TB/TU ngày 31/5/2012 của Ban Thường vụ Thành ủy “về tình hình quản lý, sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố |
72 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất được giao đất trái thẩm quyền cho công dân làm nhà ở chưa được hợp thức quyền sử dụng đất |
UBND quận Hải An |
1,38 |
|
1,38 |
Đông Hải 1 Thành Tô Cát Bi |
- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Đất ở đô thị |
|
73 |
Chuyển mục đích từ đất quốc phòng sang xây dựng khu đô thị mới tại phường Thành Tô, diện tích 13 ha |
|
13,00 |
|
13,00 |
Thành Tô |
- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
Đất quốc phòng |
Đất ở đô thị |
Theo Công văn số 843/TTg-TN 11/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất quốc phòng |
74 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp nằm xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng. |
UBND quận Hải An |
1,71 |
|
1,71 |
Đằng Hải Tràng Cát Đông Hải 1 |
- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác |
Đất ở đô thị |
Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của UBND thành phố |
75 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp nằm xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
UBND quận Hải An |
0,15 |
|
0,15 |
Đông Hải 2 |
Thửa 212A+212B/ Tờ BĐ 11 Thửa 99/ Tờ BĐ 11 Thửa 100A+97/ Tờ BĐ 12 |
Đất trồng lúa |
Đất ở đô thị |
Kế hoạch số 7076/KH-UBND ngày 22/12/2012 về thực hiện Thông báo số 80-TB/TU ngày 31/5/2012 của Ban Thường vụ Thành ủy “về tình hình quản lý, sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố |
76 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp nằm xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng. |
UBND quận Hải An |
0,26 |
|
0,26 |
Đằng Lâm |
Thửa 95a/Tờ BĐ 19; Thửa 61/ Tờ BĐ 35; Thửa 212A+b/ Tờ BĐ 18; Thửa 52/ Tờ BĐ 35; Thửa 27, 49/ Tờ BĐ 45. |
Đất trồng lúa |
Đất ở đô thị |
Kế hoạch số 7076/KH-UBND ngày 22/12/2012 về thực hiện Thông báo số 80-TB/TU ngày 31/5/2012 của Ban Thường vụ Thành ủy “về tình hình quản lý, sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố |
77 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp nằm xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại phường Đông Hải 2 |
UBND quận Hải An |
0,25 |
|
0,25 |
Đông Hải 2 |
02 điểm: Thửa 21, 22, 23, 24, 35, 36, 37, 38, 39, 85 tờ 12 |
Đất trồng lúa |
Đất ở đô thị |
Theo Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 về việc phê duyệt kế hoạch thu hồi đất các địa điểm đất xen kẹt, nhỏ lẻ vào mục đích đấu giá quyền sử dụng đất làm nhà ở năm 2013 trên địa bàn quận Hải An |
78 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp nằm xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại phường Đông Hải 1 |
UBND quận Hải An |
0,17 |
|
0,17 |
Đông Hải 1 |
06 điểm: Thửa 246, 247 tờ 04: 263,1 m2; thửa 106/1; 106/2 tờ 07: 440,8m2; thửa 258 tờ 07: 180,8m2; thửa 404/1; 404/2: 119,2 m2; thửa 740/3, 740/4 tờ số 2: 491,6m2; thửa 634 tờ số 2: 216,0m2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất ở đô thị |
Theo Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 về việc phê duyệt kế hoạch thu hồi đất các địa điểm đất xen kẹt, nhỏ lẻ vào mục đích đấu giá quyền sử dụng đất làm nhà ở năm 2013 trên địa bàn quận Hải An |
79 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp nằm xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại phường Đông Hải 1 |
UBND quận Hải An |
0,13 |
|
0,13 |
Đông Hải 1 |
05 điểm: Thửa 215 tờ 7: 249,2m2; 401C, 399,397, 401A, 401B tờ 2: 553,6m2; thửa 394 tờ 2: 144,3m2; thửa 629 tờ 2: 78,5m2; Thửa 625, 625/1; 625/2 tờ 2:314m2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất ở đô thị |
Theo Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất các địa điểm đất xen kẹt, nhỏ lẻ vào mục đích đấu giá quyền sử dụng đất làm nhà ở năm 2013 trên địa bàn quận Hải An |
80 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp nằm xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại phường Đông Hải 1 |
UBND quận Hải An |
0,07 |
|
0,07 |
Đông Hải 1 |
01 điểm: Thửa 427 tờ số 4: 708,2m2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất ở đô thị |
Theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 01/2/2013 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch thu hồi đất các địa điểm đất xen kẹt, nhỏ lẻ vào mục đích đấu giá quyền sử dụng đất làm nhà ở năm 2013 trên địa bàn quận Hải An |
81 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp nằm xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại phường Đông Hải 1 |
UBND quận Hải An |
0,04 |
|
0,04 |
Đông Hải 1 |
01 điểm: Thửa 28, 29, 30, 31, 34, 35 tờ 04: 396m2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất ở đô thị |
Theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 24/2/2014 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch thu hồi đất các địa điểm đất xen kẹt, nhỏ lẻ vào mục đích đấu giá quyền sử dụng đất làm nhà ở năm 2014 trên địa bàn quận Hải An |
82 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp nằm xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại phường Tràng Cát |
UBND quận Hải An |
0,30 |
|
0,30 |
Tràng Cát |
01 điểm: Thửa 72, 73, 143, 144 tờ 16: 2991,5m2 |
Đất trồng lúa |
Đất ở đô thị |
Theo Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch thu hồi đất các địa điểm đất xen kẹt, nhỏ lẻ vào mục đích đấu giá quyền sử dụng đất làm nhà ở năm 2013 trên địa bàn quận Hải An |
83 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp nằm xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại phường Tràng Cát |
UBND quận Hải An |
0,23 |
|
0,23 |
Tràng Cát |
01 điểm: Thửa 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 248, 249 tờ 23: 2.275m2 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm |
Đất ở đô thị |
Theo Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất các địa điểm đất xen kẹt, nhỏ lẻ vào mục đích đấu giá quyền sử dụng đất làm nhà ở năm 2013 trên địa bàn quận Hải An |
84 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp nằm xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại phường Đằng Lâm |
UBND quận Hải An |
0,10 |
|
0,10 |
Đằng Lâm |
02 điểm: Thửa 25 tờ 89: 673,8m2; Thửa 61 tờ 35: 350,5m2 |
Đất trồng lúa |
Đất ở đô thị |
Theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 01/2/2013 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch thu hồi đất các địa điểm đất xen kẹt, nhỏ lẻ vào mục đích đấu giá quyền sử dụng đất làm nhà ở năm 2013 trên địa bàn quận Hải An |
85 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp nằm xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại phường Đằng Lâm |
UBND quận Hải An |
0,01 |
|
0,01 |
Đằng Lâm |
01 điểm: Thửa 95a tờ 19: 90m2 |
Đất trồng lúa |
Đất ở đô thị |
Theo Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch thu hồi đất các địa điểm đất xen kẹt, nhỏ lẻ vào mục đích đấu giá quyền sử dụng đất làm nhà ở năm 2013 trên địa bàn quận Hải An |
86 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp nằm xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại phường Đằng Lâm |
UBND quận Hải An |
0,50 |
|
0,50 |
Đằng Lâm |
04 điểm: Thửa 114,117 tờ 25: 2833,5m2; Thửa 6/99, 2/99 tờ 18: 583,6m2; Thửa 52 tờ 35: 632,9m2; thửa 27; 1/49; 2/49; 3/49; 4/49; 5/49 tờ 45: 937,9m2 |
Đất trồng lúa |
Đất ở đô thị |
Theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 24/2/2014 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch thu hồi đất các địa điểm đất xen kẹt, nhỏ lẻ vào mục đích đấu giá quyền sử dụng đất làm nhà ở năm 2014 trên địa bàn quận Hải An |
87 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp nằm xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại phường Đông Hải |
UBND quận Hải An |
0,42 |
|
0,42 |
Đằng Hải |
03 điểm: Thửa 427, 428, 429, 477, 478, 479 tờ 5: 2,525,5m2; Thửa 480, 534, 535, 537 tờ 1: 744,5m2; Thửa 183, 185 tờ 5: 948,1m2. |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất ở đô thị |
Theo Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất các địa điểm đất xen kẹt, nhỏ lẻ vào mục đích đấu giá quyền sử dụng đất làm nhà ở năm 2013 trên địa bàn quận Hải An |
88 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp nằm xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại phường Đằng Hải |
UBND quận Hải An |
0,50 |
|
0,50 |
Đằng Hải |
09 điểm: Thửa 82 tờ 9: 69,7m2; Thửa 43, 55, 56, 44 tờ 8: 760,8m2; Thửa 476 tờ 04: 336,8m2; Thửa 431, 432, 359, 396, 398, 379 tờ 04: 1.970,9m2; Thửa 332, 333 tờ 05: 108m2; Thửa 382 tờ 4: 527,1 m2; Thửa 168+171: 687,3m2; Thửa 472 tờ 05: 215,6m2; Thửa 429, tờ 5: ... |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất ở đô thị |
Theo Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch thu hồi đất các địa điểm đất xen kẹt, nhỏ lẻ vào mục đích đấu giá quyền sử dụng đất làm nhà ở năm 2013 trên địa bàn quận Hải An |
89 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp nằm xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại phường Đằng Hải |
UBND quận Hải An |
0,92 |
|
0,92 |
Đằng Hải |
06 điểm: Thửa 121, 123, 128, 129 tờ 09: 596,7m2; Thửa 120, 203, 204, 205, 206, 228, 229, 230 tờ 09: 2.033,6m2; 103, 116, 104, 105, 113, 114, 115 tờ 9: 2.565m2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất ở đô thị |
Theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 24/2/2014 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch thu hồi đất các địa điểm đất xen kẹt, nhỏ lẻ vào mục đích đấu giá quyền sử dụng đất làm nhà ở năm 2014 trên địa bàn quận Hải An |
IV |
Công trình dự án ngoài địa giới hành chính quận |
|
297,60 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án khai thác khoáng sản cát làm vật liệu san lấp |
Công ty Cổ phần thương mại Thành Trang |
98,90 |
|
|
Tràng Cát |
Khu vực Gồ Nam cửa sông Lạch Tray |
|
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 02121000435 do UBND thành phố Hải Phòng cấp ngày 08/10/2013. |
2 |
Dự án khai thác khoáng sản cát làm vật liệu san lấp |
Công ty CP Khai thác cát phục vụ khu kinh tế |
99,00 |
|
|
|
Khu vực phía Nam Đình Vũ |
|
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 2751/GP-UBND ngày 4/12/2015 của UBND thành phố Hải Phòng |
3 |
Dự án khai thác khoáng sản cát làm vật liệu san lấp |
Công ty TNHH Đầu tư công trình và thương mại Hoàng Phát |
99,70 |
|
|
|
Khu vực phía Tây Nam của Nam Triệu |
|
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 2779/GP-UBND ngày 7/12/2015 của UBND thành phố Hải Phòng. |