Quyết định 652/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 652/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 652/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2023; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (điều chỉnh, bổ sung) từ năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Hà Tĩnh: số 1777/QĐ-UBND ngày 27/8/2022 về việc phê duyệt phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Hà Tĩnh; số 1456/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, thành phố Hà Tĩnh; số 516/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng của một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 thành phố Hà Tĩnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 976/TTr-STMMT ngày 08/3/2024 (trên cơ sở đề nghị của UBND thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 05/3/2024, kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 20/TB-HĐTĐ ngày 10/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); thực hiện Thông báo số 94/TB-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh về Kết luận họp UBND tỉnh ngày 09/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Hà Tĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch năm 2024 |
|
(a) |
(b) |
(c) |
Ha |
(%) |
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
5.654,98 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.178,14 |
38,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.381,37 |
24,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.017,26 |
17,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
116,19 |
2,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
268,81 |
4,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
96,13 |
1,70 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
300,97 |
5,32 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
14,67 |
0,26 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.339,09 |
59,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,02 |
0,28 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
16,05 |
0,28 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
8,29 |
0,15 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
108,45 |
1,92 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
15,42 |
0,27 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.487,37 |
26,30 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
995,84 |
17,61 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
161,50 |
2,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,41 |
0,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
33,61 |
0,59 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
122,52 |
2,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
49,29 |
0,87 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
6,94 |
0,12 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,50 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,76 |
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,93 |
0,05 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18,79 |
0,33 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
64,95 |
1,15 |
- |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
4,17 |
0,07 |
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
4,99 |
0,09 |
- |
Đất chợ |
DCH |
9,17 |
0,16 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
14,64 |
0,26 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
92,15 |
1,63 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
490,38 |
8,67 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
608,79 |
10,77 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
35,80 |
0,63 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,12 |
0,14 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15,63 |
0,28 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
248,15 |
4,39 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
165,67 |
2,93 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,14 |
0,14 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
137,74 |
2,43 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
366,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
282,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
273,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
40,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17,52 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
24,62 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,67 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
34,46 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,62 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,52 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,75 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
17,56 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,27 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
11,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,19 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,02 |
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,32 |
2.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,08 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,73 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,53 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,32 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,03 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
432,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
302,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
293,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
57,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
21,87 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
49,25 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,40 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
13,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
13,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
9,61 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
39,14 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,05 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,65 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
12,76 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
9,81 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,48 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,80 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,57 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,06 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
2.4 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,53 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,65 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,41 |
2.7 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,09 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024:
Có 226 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 652/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2023; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (điều chỉnh, bổ sung) từ năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Hà Tĩnh: số 1777/QĐ-UBND ngày 27/8/2022 về việc phê duyệt phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Hà Tĩnh; số 1456/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, thành phố Hà Tĩnh; số 516/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng của một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 thành phố Hà Tĩnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 976/TTr-STMMT ngày 08/3/2024 (trên cơ sở đề nghị của UBND thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 05/3/2024, kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 20/TB-HĐTĐ ngày 10/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); thực hiện Thông báo số 94/TB-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh về Kết luận họp UBND tỉnh ngày 09/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Hà Tĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch năm 2024 |
|
(a) |
(b) |
(c) |
Ha |
(%) |
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
5.654,98 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.178,14 |
38,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.381,37 |
24,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.017,26 |
17,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
116,19 |
2,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
268,81 |
4,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
96,13 |
1,70 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
300,97 |
5,32 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
14,67 |
0,26 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.339,09 |
59,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,02 |
0,28 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
16,05 |
0,28 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
8,29 |
0,15 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
108,45 |
1,92 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
15,42 |
0,27 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.487,37 |
26,30 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
995,84 |
17,61 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
161,50 |
2,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,41 |
0,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
33,61 |
0,59 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
122,52 |
2,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
49,29 |
0,87 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
6,94 |
0,12 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,50 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,76 |
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,93 |
0,05 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18,79 |
0,33 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
64,95 |
1,15 |
- |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
4,17 |
0,07 |
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
4,99 |
0,09 |
- |
Đất chợ |
DCH |
9,17 |
0,16 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
14,64 |
0,26 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
92,15 |
1,63 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
490,38 |
8,67 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
608,79 |
10,77 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
35,80 |
0,63 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,12 |
0,14 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15,63 |
0,28 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
248,15 |
4,39 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
165,67 |
2,93 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,14 |
0,14 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
137,74 |
2,43 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
366,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
282,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
273,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
40,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17,52 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
24,62 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,67 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
34,46 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,62 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,52 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,75 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
17,56 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,27 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
11,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,19 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,02 |
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,32 |
2.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,08 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,73 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,53 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,32 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,03 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
432,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
302,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
293,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
57,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
21,87 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
49,25 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,40 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
13,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
13,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
9,61 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
39,14 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,05 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,65 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
12,76 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
9,81 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,48 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,80 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,57 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,06 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
2.4 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,53 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,65 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,41 |
2.7 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,09 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024:
Có 226 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)
Điều 2. UBND thành phố Hà Tĩnh (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
- Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định, thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Hà Tĩnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU
01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch năm 2024 |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
Phường Bắc Hà |
Phường Đại Nài |
Phường Hà Huy Tập |
Phường Nam Hà |
Phường Nguyễn Du |
Phường Tân Giang |
Phường Thạch Linh |
Phường Thạch Quý |
Phường Trần Phú |
Phường Văn Yên |
Xã Đồng Môn |
Xã Thạch Bình |
Xã Thạch Hạ |
Xã Thạch Hưng |
Xã Thạch Trung |
|||||
(a) |
(b) |
(c) |
ha |
(%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
5.654,98 |
100,00 |
90,06 |
428,43 |
204,71 |
109,37 |
235,30 |
97,34 |
625,95 |
339,48 |
106,18 |
260,17 |
892,60 |
386,51 |
797,21 |
467,04 |
614,63 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.178,14 |
38,52 |
3,96 |
216,29 |
43,94 |
1,28 |
3,46 |
2,96 |
240,38 |
109,93 |
4,52 |
110,59 |
517,56 |
181,09 |
385,52 |
192,41 |
164,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.381,37 |
24,43 |
|
158,22 |
37,48 |
|
2,67 |
1,18 |
168,72 |
78,53 |
0,48 |
92,23 |
308,66 |
133,46 |
179,24 |
113,59 |
106,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.017,26 |
17,99 |
|
152,59 |
37,48 |
|
2,66 |
1,18 |
140,61 |
48,68 |
0,48 |
88,19 |
183,03 |
75,30 |
118,20 |
65,40 |
103,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
116,19 |
2,05 |
|
0,20 |
0,06 |
|
0,02 |
|
0,47 |
5,77 |
|
8,63 |
52,33 |
5,16 |
30,78 |
10,01 |
2,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
268,81 |
4,75 |
3,96 |
39,49 |
2,72 |
1,28 |
0,38 |
1,78 |
49,14 |
23,98 |
3,17 |
4,22 |
23,25 |
32,01 |
47,39 |
0,09 |
35,95 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
96,13 |
1,70 |
|
2,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58,75 |
|
34,46 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
300,97 |
5,32 |
|
15,21 |
3,67 |
|
0,38 |
|
22,05 |
1,64 |
0,88 |
4,94 |
62,81 |
10,47 |
91,56 |
68,73 |
18,63 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
14,67 |
0,26 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
0,56 |
11,76 |
|
2,10 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.339,09 |
59,05 |
85,79 |
205,72 |
143,52 |
108,09 |
230,18 |
92,99 |
349,91 |
209,09 |
101,33 |
141,09 |
354,91 |
190,78 |
408,54 |
267,74 |
449,41 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,02 |
0,28 |
|
0,97 |
|
|
7,52 |
0,18 |
6,09 |
|
0,26 |
|
|
|
1,00 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
16,05 |
0,28 |
0,63 |
0,43 |
0,11 |
0,55 |
3,56 |
1,66 |
3,81 |
2,08 |
0,23 |
0,20 |
0,28 |
0,26 |
0,32 |
0,17 |
1,76 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
8,29 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
3,96 |
|
|
4,33 |
|
|
0,00 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
108,45 |
1,92 |
0,97 |
0,50 |
7,55 |
3,92 |
7,31 |
1,28 |
23,72 |
2,10 |
5,11 |
0,88 |
0,94 |
4,88 |
29,62 |
2,21 |
17,46 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
15,42 |
0,27 |
0,56 |
1,12 |
0,86 |
0,28 |
0,68 |
1,12 |
1,44 |
0,25 |
0,13 |
2,38 |
1,03 |
2,90 |
0,71 |
1,33 |
0,63 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.487,37 |
26,30 |
32,71 |
93,57 |
54,75 |
39,35 |
115,47 |
35,11 |
145,61 |
101,81 |
34,81 |
63,98 |
178,73 |
87,67 |
172,96 |
102,94 |
227,89 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
995,84 |
17,61 |
19,70 |
53,78 |
35,34 |
24,56 |
68,37 |
23,22 |
92,03 |
64,11 |
31,21 |
41,76 |
126,07 |
56,88 |
123,65 |
81,50 |
153,66 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
161,50 |
2,86 |
0,51 |
16,69 |
7,06 |
1,02 |
3,63 |
0,97 |
16,55 |
6,74 |
1,06 |
10,16 |
31,04 |
16,76 |
20,49 |
9,26 |
19,55 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,41 |
0,17 |
2,26 |
|
0,06 |
0,38 |
3,63 |
1,72 |
0,39 |
0,07 |
0,07 |
0,08 |
0,15 |
0,14 |
0,29 |
0,06 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
33,61 |
0,59 |
5,53 |
0,18 |
0,20 |
0,08 |
1,09 |
0,10 |
2,04 |
11,38 |
0,27 |
0,08 |
0,42 |
0,66 |
0,13 |
0,81 |
10,64 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
122,52 |
2,17 |
2,83 |
13,89 |
7,45 |
2,99 |
33,84 |
2,77 |
16,31 |
4,36 |
1,29 |
3,56 |
2,92 |
4,54 |
3,94 |
2,65 |
19,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
49,29 |
0,87 |
0,31 |
1,92 |
0,82 |
6,88 |
1,95 |
3,72 |
4,38 |
5,02 |
0,57 |
2,43 |
5,24 |
2,51 |
6,03 |
2,85 |
4,66 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
6,94 |
0,12 |
|
0,21 |
0,14 |
|
0,04 |
0,01 |
4,80 |
0,14 |
0,19 |
|
0,07 |
|
0,28 |
|
1,06 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,50 |
0,04 |
1,23 |
0,03 |
0,02 |
|
0,49 |
0,02 |
0,03 |
0,07 |
|
0,06 |
0,14 |
0,07 |
0,07 |
0,15 |
0,12 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,76 |
0,01 |
|
|
|
0,05 |
|
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,93 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,52 |
|
|
2,11 |
0,22 |
|
0,01 |
0,05 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18,79 |
0,33 |
|
0,94 |
|
|
|
0,60 |
|
3,11 |
|
0,22 |
|
0,97 |
3,60 |
|
9,35 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
64,95 |
1,15 |
|
5,74 |
3,66 |
|
2,43 |
0,60 |
7,33 |
6,46 |
0,15 |
3,21 |
11,83 |
5,14 |
7,27 |
5,61 |
5,52 |
- |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
4,17 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
|
|
3,86 |
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
4,99 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,10 |
|
1,89 |
- |
Đất chợ |
DCH |
9,17 |
0,16 |
0,34 |
0,19 |
|
3,39 |
|
0,67 |
1,23 |
0,35 |
|
|
0,63 |
|
0,24 |
|
2,13 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
14,64 |
0,26 |
0,44 |
0,98 |
1,07 |
0,63 |
0,97 |
0,72 |
1,24 |
0,58 |
0,73 |
0,88 |
1,15 |
0,95 |
1,35 |
1,02 |
1,93 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
92,15 |
1,63 |
0,69 |
11,19 |
9,43 |
19,96 |
2,34 |
|
1,20 |
1,54 |
0,56 |
10,67 |
|
9,64 |
7,40 |
0,09 |
17,44 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
490,38 |
8,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81,98 |
57,37 |
103,18 |
104,97 |
142,89 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
608,79 |
10,77 |
45,22 |
53,29 |
68,22 |
38,10 |
75,50 |
40,04 |
100,56 |
91,66 |
58,15 |
38,05 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
35,80 |
0,63 |
0,95 |
0,25 |
0,75 |
3,55 |
14,72 |
7,11 |
0,93 |
0,57 |
0,51 |
0,73 |
0,61 |
0,49 |
2,46 |
0,37 |
1,80 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,12 |
0,14 |
1,04 |
0,03 |
|
1,58 |
1,34 |
0,38 |
1,00 |
1,08 |
0,19 |
1,25 |
0,11 |
|
|
|
0,12 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15,63 |
0,28 |
0,04 |
0,81 |
0,76 |
0,18 |
0,33 |
0,29 |
1,32 |
1,35 |
0,44 |
0,59 |
2,15 |
0,77 |
2,87 |
2,95 |
0,78 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
248,15 |
4,39 |
|
23,41 |
|
|
|
5,08 |
54,04 |
2,04 |
|
17,57 |
44,31 |
20,27 |
38,70 |
28,34 |
14,39 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
165,67 |
2,93 |
2,54 |
19,16 |
0,03 |
|
0,44 |
|
8,94 |
0,05 |
0,22 |
3,89 |
39,27 |
5,61 |
47,96 |
23,38 |
14,18 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,14 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
137,74 |
2,43 |
0,31 |
6,42 |
17,25 |
|
1,67 |
1,38 |
35,66 |
20,45 |
0,33 |
8,49 |
20,13 |
14,65 |
3,15 |
6,89 |
0,96 |
BIỂU
02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Bắc Hà |
Phường Đại Nài |
Phường Hà Huy Tập |
Phường Nam Hà |
Phường Nguyễn Du |
Phường Tân Giang |
Phường Thạch Linh |
Phường Thạch Quý |
Phường Trần Phú |
Phường Văn Yên |
Xã Đồng Môn |
Xã Thạch Bình |
Xã Thạch Hạ |
Xã Thạch Hưng |
Xã Thạch Trung |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
366,23 |
|
16,54 |
8,95 |
0,10 |
36,14 |
|
26,01 |
29,06 |
|
2,73 |
28,59 |
39,75 |
49,08 |
36,54 |
92,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
282,92 |
|
9,92 |
8,15 |
|
31,56 |
|
25,69 |
24,76 |
|
1,07 |
16,43 |
35,74 |
22,70 |
28,44 |
78,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
273,54 |
|
9,92 |
8,15 |
|
26,29 |
|
25,69 |
24,76 |
|
1,07 |
16,23 |
35,74 |
22,70 |
28,15 |
74,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
40,50 |
|
2,58 |
|
|
0,57 |
|
0,13 |
0,98 |
|
0,08 |
3,18 |
2,25 |
18,34 |
5,44 |
6,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17,52 |
|
2,47 |
0,80 |
0,10 |
2,97 |
|
0,19 |
1,18 |
|
1,10 |
1,44 |
1,66 |
2,10 |
|
3,51 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
24,62 |
|
1,57 |
|
|
1,04 |
|
|
2,14 |
|
0,22 |
7,13 |
0,10 |
5,94 |
2,66 |
3,82 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
0,41 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
34,46 |
0,13 |
5,61 |
1,96 |
0,51 |
0,75 |
0,58 |
0,89 |
6,35 |
0,04 |
2,30 |
3,34 |
0,90 |
4,53 |
4,20 |
2,37 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
0,54 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,52 |
|
|
1,50 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,75 |
|
4,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
17,56 |
|
0,75 |
|
|
0,63 |
|
0,79 |
3,05 |
|
1,80 |
1,83 |
0,71 |
3,87 |
2,49 |
1,64 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,27 |
|
0,20 |
|
|
0,34 |
|
0,09 |
0,65 |
|
0,32 |
0,20 |
0,21 |
|
0,20 |
1,06 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
11,09 |
|
0,55 |
|
|
0,28 |
|
0,70 |
0,52 |
|
0,50 |
1,50 |
0,50 |
3,69 |
2,27 |
0,58 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,86 |
|
|
|
|
|
|
|
1,88 |
|
0,98 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,19 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,32 |
0,04 |
|
0,07 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,08 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51 |
0,19 |
0,66 |
1,31 |
0,06 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,53 |
0,05 |
0,78 |
0,31 |
0,50 |
0,12 |
0,58 |
0,10 |
2,74 |
0,04 |
0,31 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,32 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
0,44 |
|
|
0,40 |
|
BIỂU
03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Bắc Hà |
Phường Đại Nài |
Phường Hà Huy Tập |
Phường Nam Hà |
Phường Nguyễn Du |
Phường Tân Giang |
Phường Thạch Linh |
Phường Thạch Quý |
Phường Trần Phú |
Phường Văn Yên |
Xã Đồng Môn |
Xã Thạch Bình |
Xã Thạch Hạ |
Xã Thạch Hưng |
Xã Thạch Trung |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
432,55 |
0,27 |
16,81 |
9,22 |
0,37 |
36,71 |
0,27 |
26,62 |
30,13 |
0,27 |
3,00 |
30,75 |
46,47 |
78,92 |
38,59 |
114,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
302,70 |
|
9,92 |
8,15 |
|
31,86 |
|
26,03 |
25,56 |
|
1,07 |
16,43 |
41,06 |
25,78 |
30,44 |
86,41 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
293,32 |
|
9,92 |
8,15 |
|
26,59 |
|
26,03 |
25,56 |
|
1,07 |
16,23 |
41,06 |
25,78 |
30,15 |
82,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
57,33 |
|
2,58 |
|
|
0,57 |
|
0,13 |
0,98 |
|
0,08 |
4,21 |
3,25 |
32,70 |
5,44 |
7,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
21,87 |
0,27 |
2,74 |
1,07 |
0,37 |
3,24 |
0,27 |
0,46 |
1,45 |
0,27 |
1,37 |
1,84 |
2,06 |
2,50 |
0,05 |
3,91 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
49,25 |
|
1,57 |
|
|
1,04 |
|
|
2,14 |
|
0,22 |
7,13 |
0,10 |
17,94 |
2,66 |
16,45 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
1,14 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
8,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
8,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
9,61 |
|
4,08 |
1,50 |
|
0,01 |
|
|
0,54 |
|
0,98 |
0,20 |
|
|
|
2,30 |
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU
04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Bắc Hà |
Phường Đại Nài |
Phường Hà Huy Tập |
Phường Nam Hà |
Phường Nguyễn Du |
Phường Tân Giang |
Phường Thạch Linh |
Phường Thạch Quý |
Phường Trần Phú |
Phường Văn Yên |
Xã Đồng Môn |
Xã Thạch Bình |
Xã Thạch Hạ |
Xã Thạch Hưng |
Xã Thạch Trung |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
39,14 |
0,24 |
1,68 |
0,35 |
0,13 |
6,75 |
0,26 |
1,47 |
0,41 |
0,20 |
0,99 |
3,26 |
9,87 |
0,15 |
3,17 |
10,21 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,65 |
0,15 |
|
|
|
1,56 |
0,17 |
|
|
|
|
|
1,10 |
|
|
1,67 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
12,76 |
|
1,19 |
0,06 |
|
2,29 |
|
|
0,05 |
|
0,90 |
2,61 |
1,93 |
|
0,35 |
3,38 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
9,81 |
|
1,15 |
0,06 |
|
0,48 |
|
|
0,05 |
|
0,33 |
2,61 |
1,89 |
|
0,35 |
2,89 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,48 |
|
|
|
|
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,80 |
|
|
|
|
1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
0,02 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,53 |
|
|
|
|
1,11 |
|
|
|
|
|
|
4,18 |
|
0,09 |
2,15 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
1,61 |
0,15 |
1,73 |
3,01 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,41 |
0,09 |
0,49 |
0,29 |
0,13 |
1,79 |
0,09 |
0,88 |
0,36 |
0,20 |
0,09 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,09 |
|
|
|
|
|
|
0,59 |
|
|
|
0,50 |
1,00 |
|
1,00 |
|
BIỂU
05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2024 |
||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
|||||||
A |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
3,01 |
|
3,01 |
0,64 |
|
|
2,37 |
|
|
I |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013 |
3,01 |
|
3,01 |
0,64 |
|
|
2,37 |
|
|
I.1 |
Đất an ninh |
3,01 |
|
3,01 |
0,64 |
|
|
2,37 |
|
|
1 |
Trụ sở công an xã Thạch Hưng |
0,17 |
|
0,17 |
0,15 |
|
|
0,02 |
Xã Thạch Hưng |
K1 |
2 |
Trụ sở công an xã Đồng Môn (Điều chuyển từ trụ sở UBND xã Thạch Đồng cũ) |
0,28 |
|
0,28 |
|
|
|
0,28 |
Xã Đồng Môn |
K2 |
3 |
Trụ sở Phòng cảnh sát cơ động thuộc Công an tỉnh Hà Tĩnh (Trường Đại học Hà Tĩnh cơ sở 3 tại Phường Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh) |
1,88 |
|
1,88 |
|
|
|
1,88 |
Phường Thạch Quý |
K3 |
4 |
Trụ sở công an xã Thạch Trung |
0,22 |
|
0,22 |
0,21 |
|
|
0,01 |
Xã Thạch Trung |
K4 |
5 |
Trụ sở công an xã Thạch Bình |
0,26 |
|
0,26 |
0,08 |
|
|
0,18 |
Xã Thạch Bình |
K5 |
6 |
Trụ sở công an xã Thạch Hạ |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Xã Thạch Hạ |
K6 |
B |
Các công trình, dự án còn lại |
711,99 |
62,79 |
649,20 |
316,06 |
|
|
333,14 |
|
|
I |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 |
564,96 |
59,15 |
505,81 |
275,21 |
|
|
230,59 |
|
134 |
I.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
145,57 |
16,29 |
129,28 |
62,59 |
|
|
66,69 |
|
|
I.1.1 |
Đất giao thông |
102,31 |
16,04 |
86,27 |
30,59 |
|
|
55,68 |
|
|
1 |
Dự án chỉnh trang đô thị phía đông kênh N1 -9 (giai đoạn II) |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Phường Trần Phú |
K7 |
2 |
Đường phía Nam và phía Đông BCHQS tỉnh Hà Tĩnh |
2,80 |
|
2,80 |
2,80 |
|
|
|
Phường Nguyễn Du |
K8 |
3 |
Đường Xuân Diệu kéo dài (Đoạn từ đường vành đai khu đô thị Bắc đến đường Ngô Quyền) |
8,50 |
5,00 |
3,50 |
3,00 |
|
|
0,50 |
Phường Nguyễn Du, xã Thạch Trung |
K9 |
4 |
Mở rộng Bến xe buýt |
0,35 |
|
0,35 |
0,35 |
|
|
|
Phương Thạch Quý |
K11 |
5 |
Nâng cấp hệ thống đường giao thông xã Thạch Hạ |
1,46 |
0,50 |
0,96 |
0,53 |
|
|
0,43 |
Thôn Minh Yên, Tân Lộc & thôn Hạ, xã Thạch Hạ |
K12 |
6 |
Đường giao thông trục xã Thạch Trung (Đoạn từ đường Trần Phú đến khu dân cư Đồng Xay) |
2,00 |
0,80 |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Xã Thạch Trung |
K13 |
7 |
Đường vành đai phía Đông Thành Phố Hà Tĩnh (GĐ1) đoạn từ km0 đến Km9+535 và đoạn từ Km14+156 đến Km15+785 |
38,57 |
4,91 |
33,66 |
|
|
|
33,66 |
Phường Văn Yên, phường Đại Nài, xã Thạch Hưng, xã Đồng Môn, xã Thạch Hạ |
K14 |
8 |
Đường Nguyễn Du kéo dài đến đê Đồng Môn |
5,08 |
4,58 |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Phường Thạch Quý, xã Thạch Hưng |
K15 |
9 |
Đường giao thông từ trường Mầm Non Thạch Hưng đến đường Mai Thúc Loan |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Thạch Hưng |
K10 |
10 |
Đường Phú Hào, phường Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Phường Hà Huy tập |
K16 |
11 |
Đường Lê Ninh kéo dài (đoạn từ trung tâm phòng chống HIV đến phòng CSGT) và kênh T4 |
0,30 |
0,10 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Thạch Trung |
K17 |
12 |
Đường Ngô Quyền - Đồng Môn |
0,27 |
|
0,27 |
0,27 |
|
|
|
Thôn Thanh Tiến, xã Đồng Môn |
K18 |
13 |
Đường giao thông liên thôn Đông Đoài, thôn Thượng |
0,32 |
|
0,32 |
0,05 |
|
|
0,27 |
Thôn Đông Đoài, xã Thạch Hạ |
K19 |
14 |
Đường giao thông (Ngõ 1 Đường Hà Huy Tập - Ngõ 2 đường Võ Liêm Sơn) |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Phường Nam Hà |
K20 |
15 |
Đường Lê Duẩn (Từ phía nam Trung tâm thương mại vincom đến đường Nguyễn Xí và đoạn từ đường Nguyễn Xí đến QL1A) |
0,68 |
|
0,68 |
|
|
|
0,68 |
phường Hà Huy Tập |
K21 |
16 |
Đường giao thông trục chính xã Thạch Trung (Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Trung Hạ) |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
xã Thạch Trung |
K22 |
17 |
Nâng cấp 2 tuyến đường giao thông nội đồng cánh đồng Ghè |
1,05 |
|
1,05 |
1,05 |
|
|
|
Xã Thạch Hạ |
K23 |
18 |
Nâng cấp, mở rộng đường GTNĐ |
0,47 |
|
0,47 |
0,47 |
|
|
|
Xã Thạch Bình |
K24 |
19 |
Xây dựng đường giao thông đoạn từ trường THCS Hưng Đồng đến đường vào xóm Tiến Hưng, xã Thạch Hưng |
0,70 |
|
0,70 |
0,40 |
|
|
0,30 |
Xã Thạch Hưng |
K26 |
20 |
Đường bao sông Cụt đoạn từ đường 26/3 đến đường Nguyễn Trung Thiên |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Phường Tân Giang |
K27 |
21 |
Nâng cấp đường Đặng Văn Bá, xã Thạch Bình |
1,69 |
0,15 |
1,54 |
|
|
|
1,54 |
Xã Thạch Bình |
K28 |
22 |
Nâng cấp đường Lê Thiệu Huy |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Phường Nguyễn Du |
K30 |
23 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Xí (toàn tuyến) |
0,41 |
|
0,41 |
0,35 |
|
|
0,06 |
Phường Hà Huy Tập |
K31 |
24 |
Đường giao thông từ bệnh viện Vinmex đến đường Nguyễn Du |
1,00 |
|
1,00 |
0,80 |
|
|
0,20 |
Xã Thạch Hưng |
K32 |
25 |
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường ngõ 84 Lê Hồng Phong |
0,55 |
|
0,55 |
0,50 |
|
|
0,05 |
Nam Tiến, Thạch Linh |
K33 |
26 |
Đường bờ Bắc của kênh thoát nước phía Tây thành phố (đoạn từ ngõ 151 đường Vũ Quang đến hồ Nhật Tân, phường Thạch Linh) |
0,43 |
|
0,43 |
0,31 |
|
|
0,12 |
P. Thạch Linh |
K34 |
27 |
Nâng cấp đường Nguyễn Hoành Từ (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường Lê Duẩn) |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Phường Đại Nài, Hà Huy Tập |
K35 |
28 |
Xây dựng đường giao thông từ đường Đồng Môn ra vùng Ghè |
0,57 |
|
0,57 |
0,54 |
|
|
0,03 |
Xã Đồng Môn |
K36 |
29 |
Nâng cấp đường trục thôn từ Trường Mầm Non xã Đồng Môn (cơ sở 1) đến hạ tầng khu dân cư Giếng Đồng, xã Đồng Môn |
0,53 |
|
0,53 |
0,30 |
|
|
0,23 |
Xã Đồng Môn |
K37 |
30 |
Nâng cấp, cải tạo Cầu Mương và chỉnh trang đường Phan Đình Phùng (đoạn từ cầu Mương đến đường Nguyễn Trung Thiên) |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Phường Tân Giang |
K38 |
31 |
Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường Nguyễn Hoành Từ đến đường Đội Cung) |
0,41 |
|
0,41 |
0,25 |
|
|
0,16 |
Phường Đại Nài |
K39 |
32 |
Đường giao thông nối từ đường Trần Phú đến đường quy hoạch Tổ dân phố Hợp Tiến, phường Thạch Linh |
2,53 |
|
2,53 |
2,20 |
|
|
0,33 |
Phường Thạch Linh |
K40 |
33 |
Nâng cấp tuyến đường Phan Đình Giót (đoạn từ đường Hà Tôn Mục đến đường Phan Đình Phùng). |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Phường Nam Hà |
K41 |
34 |
Nâng cấp đường Đồng Quế (Đường Võ Liêm Sơn kéo dài) |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Phường Nam Hà |
K42 |
35 |
Xây dựng đường Xô Viết Nghệ Tĩnh kéo dài về phía Đông (Đường 70 Kéo dài, điểm đầu từ Km0+000 giao với đường Nguyễn Công Trứ, điểm cuối địa phận giáp ranh với huyện Thạch Hà) |
29,26 |
|
29,26 |
15,42 |
|
|
13,84 |
Phường Thạch Quý, xã Thạch Hưng. Xã Đồng Môn |
K43 |
36 |
Nâng cấp, chỉnh trang đường Nam Ngạn (đoạn từ Cầu Vồng đến ngõ 8) |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Phường Tân Giang |
K44 |
37 |
Đường Trung Tiết (đoạn từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Nguyễn Công Trứ), thành phố Hà Tĩnh |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Phường Bắc Hà |
K45 |
38 |
Chỉnh trang, nâng cấp vỉa hè và hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Vũ Quang (đoạn từ đường Trần Phú đến Cầu Đông) |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Phường Thạch Linh |
K46 |
39 |
Mở rộng nút giao thông đường Nguyễn Biểu và Hà Huy Tập (tên cũ: Mở rộng của đường Hà Huy Tập và Nguyễn Biểu) |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
TDP 2, Phường Nam Hà |
K47 |
40 |
Chỉnh trang nút giao thông đường Nguyễn Biểu và đường Hà Tôn Mục (tên cũ: Mở rộng của đường 26/3 và Nguyễn Biểu) |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
TDP 9, Phường Nam Hà |
K48 |
41 |
Nâng cấp, chỉnh trang tuyến đường trải nghiệm nông thôn mới từ thôn Liên Nhật đi thôn Liên Hà, xã Thạch Hạ |
0,70 |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Thôn Liên Nhật, Liên Hà xã Thạch Hạ |
K49 |
42 |
Dự án Đường từ Khu dân cư Đông Tiến đến thôn Hồng Hà, xã Thạch Trung |
0,45 |
|
0,45 |
0,30 |
|
|
0,15 |
Thôn Đông Tiến, thôn Hồng Hà xã Thạch Trung |
K50 |
43 |
Nâng cấp đường Nguyễn Công Trứ (đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Nguyễn Huy Lung) |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Phường Nguyễn Du, phường Thạch Quý |
K51 |
I.1.2 |
Đất thủy lợi |
3,51 |
0,25 |
3,26 |
3,00 |
|
|
0,26 |
|
|
1 |
Kênh tiêu thoát lũ khu đồng Ngọ Vinh |
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
TDP 2, phường Nguyễn Du |
K52 |
2 |
Kênh mương phường Hà Huy Tập |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
TDP 3+4+5 phường Hà Huy Tập |
K85 |
3 |
Kênh tiêu Thạch Quý từ cống đồng kiên ra kênh T8 |
0,50 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Phường Thạch Quý |
K53 |
4 |
Mương thoát nước vùng Cầu Côi |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Xã Thạch Bình |
K55 |
5 |
Nâng cấp tuyến mương tiêu thoát lũ từ Ngõ 200, đường Nguyễn Trung Thiên ra Kênh T8. |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Phường Thạch Quý |
K56 |
6 |
Mương chống ngập úng từ đường về thôn Tiến Hưng đến Đập Phụ Lão |
0,66 |
|
0,66 |
0,60 |
|
|
0,06 |
xã Thạch Hưng |
K57 |
7 |
Mương thoát nước đường Hải Thượng Lãn Ông nối từ kênh T7 đến Hào Thành |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Phường Bắc Hà, Tân Giang |
K58 |
8 |
Mương, Vỉa hè, phía tây đường Nguyễn Trung Thiên (Đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Quang Trung) |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Phường Thạch Quý |
K59 |
9 |
Mương thoát nước từ thôn Thượng, thôn Đồng Đoài ra đập Nhật, xã Thạch Hạ |
0,10 |
|
0,10 |
0,03 |
|
|
0,07 |
Xã Thạch Hạ |
K60 |
10 |
Mương tiêu úng, thoát lũ xã Thạch Bình (giai đoạn 1) |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Thạch Bình |
K61 |
11 |
Hệ thống kênh tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Thạch Trung |
0,10 |
|
0,10 |
0,07 |
|
|
0,03 |
Đoài Thịnh, Bắc Quang, xã Thạch Trung |
K62 |
I.1.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
2,55 |
|
2,55 |
1,65 |
|
|
0,90 |
|
|
1 |
Xây dựng Trụ sở Bảo tàng |
2,55 |
|
2,55 |
1,65 |
|
|
0,90 |
Phường Nguyễn Du |
K63 |
I.1.4 |
Đất cơ sở y tế |
4,09 |
|
4,09 |
0,28 |
|
|
3,81 |
|
|
1 |
Trạm Y tế Đồng Môn |
0,28 |
|
0,28 |
0,28 |
|
|
|
Thôn Thắng Lợi xã Đồng Môn |
K64 |
2 |
Đất xây dựng cơ sở Y tế (Bệnh viện Vinmec Thiện Tâm Hà Tĩnh) |
3,69 |
|
3,69 |
|
|
|
3,69 |
Phường Thạch Quý, xã Thạch Hưng |
K65 |
3 |
Trạm y tế phường Hà Huy Tập |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Phường Hà Huy Tập |
K66 |
I.1.5 |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
24,23 |
|
24,23 |
22,09 |
|
|
2,14 |
|
|
1 |
Mở rộng trường THCS Phường Nam Hà |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Phường Nam Hà |
K68 |
2 |
Thành phố giáo dục quốc tế Hà Tĩnh |
22,54 |
|
22,54 |
20,50 |
|
|
2,04 |
Phường Nguyễn Du |
K69 |
3 |
Xây dựng trường THCS Đại Nài về vị trí mới |
1,44 |
|
1,44 |
1,44 |
|
|
|
Phường Đại Nài |
K70 |
4 |
Mở rộng trường Mầm non xã Thạch Hạ |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Xã Thạch Hạ |
K71 |
I.1.6 |
Đất xây dựng cơ sở thế dục thể thao |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
1 |
Sân thể thao, khu vui chơi thôn Bình Yên |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Xã Thạch Bình |
K72 |
I.1.7 |
Đất công trình năng lượng |
4,13 |
|
4,13 |
4,08 |
|
|
0,05 |
|
|
1 |
Di dời đường điện trung tâm hành chính tỉnh |
4,00 |
|
4,00 |
4,00 |
|
|
|
Phường Thạch Linh |
K75 |
2 |
Xây dựng DZ, TBA giảm tổn thất điện năng, nâng cao chất lượng điện áp khu vực thành phố Hà Tĩnh năm 2022; Xây dựng, cải tạo đường dây 372E18.1 để cấp điện mạch vòng nâng cao độ tin cậy cung cấp điện |
0,05 |
|
0,05 |
0,04 |
|
|
0,01 |
Phường Đại Nài, Thạch Linh; xã Thạch Hạ |
K77 |
3 |
Xây dựng, cải tạo đường dây trung hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh năm 2023 |
0,04 |
|
0,04 |
0,03 |
|
|
0,01 |
Phường Văn Yên, Thạch Hưng, Thạch Hạ, Thạch Trung, Thạch Quý, Thạch Linh |
K78 |
4 |
Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thật điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực thành phố Hà Tĩnh năm 2024 |
0,02 |
|
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Phường Nguyễn Du, xã Thạch Bình, Thạch Hạ và xã Thạch Trung |
K79 |
5 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp khu vực thành phố Hà Tĩnh và huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Thạch Hạ |
K80 |
I.1.8 |
Đất bưu chính viễn thông |
0,41 |
|
0,41 |
0,25 |
|
|
0,16 |
|
|
1 |
Xây dựng các trạm BTS mạng di động trên địa bàn thành phố |
0,41 |
|
0,41 |
0,25 |
|
|
0,16 |
Xã Đồng Môn, Thạch Bình, Thạch Hạ, Thạch Hưng, Thạch Trung, Thạch Quý, Văn Yên |
K82 |
I.1.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
0,29 |
|
0,29 |
|
|
|
0,29 |
|
|
1 |
Mở rộng Võ Miếu |
0,29 |
|
0,29 |
|
|
|
0,29 |
Phường Tân Giang |
K83 |
I.1.10 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa trang Cồn Bóng |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Phường Hà Huy Tập |
K84 |
I.1.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức xã hội |
3,10 |
|
3,10 |
|
|
|
3,10 |
|
|
1 |
Mở rộng Trung tâm điều dưỡng người có công và bảo trợ xã hội tại xã Thạch Hạ |
3,10 |
|
3,10 |
|
|
|
3,10 |
Xã Thạch Hạ |
K86 |
I.1.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên giáo xứ Vạn Hạnh |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Thạch Trung |
K87 |
2 |
Mở rộng khuôn viên giáo xứ Chân Thành |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Thạch Trung |
K88 |
I.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,64 |
|
0,64 |
0,39 |
|
|
0,25 |
|
|
1 |
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Hồng Hà |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Thôn Hồng Hà, xã Thạch Trung |
K90 |
2 |
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Tân Phú |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Thôn Tân Phú, xã Thạch Trung |
K91 |
3 |
Nhà Văn Hóa Tiền Tiến |
0,11 |
|
0,11 |
0,11 |
|
|
|
Thôn Tiền Thiến xã Đồng Môn |
K93 |
4 |
Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố Tiền Phong, phường Thạch Quý |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Phường Thạch Quý |
K94 |
I.3 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
40,18 |
38,90 |
1,28 |
0,06 |
|
|
1,22 |
|
|
1 |
Công viên trung tâm thành phố |
40,00 |
38,90 |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
Phường Đại Nài, phường Nam Hà |
K95 |
2 |
Tiểu công viên số 3 (kết hợp Nâng cấp, tôn tạo Giếng Chùa cổ phường Văn Yên) |
0,18 |
|
0,18 |
0,06 |
|
|
0,12 |
Phường Văn Yên |
K166 |
I.4 |
Đất ở tại nông thôn |
203,74 |
1,60 |
202,14 |
146,33 |
|
|
55,81 |
|
|
1 |
Khu dân cư Đồng Cầu |
2,50 |
|
2,50 |
2,50 |
|
|
|
Thôn Kinh Nam, Xã Thạch Hưng |
K96 |
2 |
Khu dân cư Cầu Ngan |
4,89 |
|
4,89 |
4,76 |
|
|
0,13 |
Thôn Liên Thanh, Tân Học, xã Thạch Hạ |
K97 |
3 |
Khu tái định cư Đội Nếp (TĐC cho dự án đê Đồng Môn) |
3,64 |
|
3,64 |
3,54 |
|
|
0,10 |
Xã Thạch Hưng |
K99 |
4 |
Khu đô thị 2 bên đường Ngô Quyền |
42,79 |
|
42,79 |
33,06 |
|
|
9,73 |
Xã Thạch Trung |
K101 |
5 |
Khu đô thị tại xã Thạch Trung và thị trấn Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
22,60 |
|
22,60 |
10,55 |
|
|
12,05 |
Xã Thạch Trung |
K102 |
6 |
Đất ở mới xen dắm tại các xóm |
4,17 |
|
4,17 |
2,00 |
|
|
2,17 |
Xã Thạch Hạ |
K103 |
7 |
Hạ tầng khu dân cư xen dắm thôn Hồng Hà |
0,57 |
|
0,57 |
0,38 |
|
|
0,19 |
Thôn Hồng Hà, xã Thạch Trung |
K104 |
8 |
Hạ tầng phía Tây thôn Tân Học, xã Thạch Hạ |
4,50 |
|
4,50 |
4,50 |
|
|
|
Xã Thạch Hạ |
K106 |
9 |
Xen dắm đất ở 9 thôn |
0,60 |
|
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Xã Đồng Môn |
K111 |
10 |
Hạ tầng khu dân cư xen dắm Đồng Xay, thôn Thanh Phú xã Thạch Trung (giai đoạn 3) |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Xóm Thanh Phú, xã Thạch Trung |
K107 |
11 |
Hạ tầng Khu dân cư Cọc Lim, thôn Đông Tiến (giai đoạn 3) |
2,50 |
1,60 |
0,90 |
0,71 |
|
|
0,19 |
Xóm Đông Tiến, xã Thạch Trung |
K108 |
12 |
Khu đô thị, thương mại dịch vụ, biệt thự sinh thái Nam Cầu Phủ |
49,91 |
|
49,91 |
32,70 |
|
|
17,21 |
Xã Thạch Bình |
K109 |
13 |
Khu đô thị mới phía Nam Cầu Cày, xã Thạch Trung |
20,74 |
|
20,74 |
13,01 |
|
|
7,73 |
Thạch Trung |
K110 |
14 |
Hạ tầng khu dân cư vùng Giếng Đồng thôn Tiến Giang, xã Đồng Môn |
2,10 |
|
2,10 |
2,00 |
|
|
0,10 |
X. Đồng Môn |
K113 |
15 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Tân Phú, xã Thạch Trung |
3,05 |
|
3,05 |
2,90 |
|
|
0,15 |
X. Thạch Trung |
K114 |
16 |
Hạ tầng khu dân cư đồng Kênh, đồng Cửa Miếu, xã Thạch Hưng |
4,10 |
|
4,10 |
4,10 |
|
|
|
Xã Thạch Hưng |
K115 |
17 |
Hạ tầng Khu dân cư thôn Thanh Tiến, xã Đồng Môn |
2,85 |
|
2,85 |
2,85 |
|
|
|
Xã Đồng Môn |
K116 |
18 |
Hạ tầng Khu dân cư Khu N trung tâm hành chính xã Thạch Hưng |
2,50 |
|
2,50 |
2,45 |
|
|
0,05 |
Xã Thạch Hưng |
K117 |
19 |
Hạ tầng Khu dân cư Khu M trung tâm hành chính xã Thạch Hưng |
4,51 |
|
4,51 |
4,51 |
|
|
|
Xã Thạch Hưng |
K118 |
20 |
Hạ tầng Khu dân cư Đồng Cửa Hàng, xã Thạch Bình |
2,51 |
|
2,51 |
2,21 |
|
|
0,30 |
Xã Thạch Bình |
K119 |
21 |
Hạ tầng khu dân cư Ao Tổng 2, xã Thạch Bình |
1,60 |
|
1,60 |
1,50 |
|
|
0,10 |
Bình Lý, Thạch Bình |
K121 |
22 |
Khu dân cư xen dắm thôn Liên Hà (Giai đoạn 2) |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Xã Thạch Hạ |
K129 |
23 |
Hạ tầng khu dân cư phía Đông thôn Tân Học, xã Thạch Hạ |
3,00 |
|
3,00 |
2,95 |
|
|
0,05 |
Tân Học, xã Thạch Hạ |
K122 |
24 |
Hạ tầng dân cư Trung Tiến, xã Đồng Môn |
2,20 |
|
2,20 |
2,15 |
|
|
0,05 |
Trung Tiến, Đồng Môn |
K123 |
25 |
Hạ tầng khu dân cư Liên Phú |
0,70 |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Xã Thạch Trung |
K124 |
26 |
Hạ tầng khu dân cư Đồng Bường, xã Thạch Hưng |
3,66 |
|
3,66 |
3,56 |
|
|
0,10 |
Xã Thạch Hưng |
K125 |
27 |
Khu nhà ở xã hội tại xã Thạch Trung |
9,00 |
|
9,00 |
5,10 |
|
|
3,90 |
Xã Thạch Trung, phường Nguyễn Du |
K126 |
28 |
Khu dân cư xen dắm thôn Đoài Thịnh, xã Thạch Trung |
0,90 |
|
0,90 |
0,90 |
|
|
|
Xã Thạch Trung |
K127 |
I.5 |
Đất ở tại đô thị |
84,79 |
2,36 |
82,43 |
62,68 |
|
|
19,75 |
|
|
1 |
Khu đô thị tại thành phố Hà Tĩnh |
6,03 |
|
6,03 |
3,22 |
|
|
2,81 |
phường Nguyễn Du |
K130 |
2 |
Dự án hạ tầng khu dân cư khối phố Trung Đình, phường Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Phường Thạch Quý |
K131 |
3 |
Dự án Khu phức hợp thể thao, nhà ở Sông Đông |
7,20 |
|
7,20 |
6,70 |
|
|
0,50 |
Phường Thạch Linh, thành phố Hà Tĩnh |
K132 |
4 |
Dự án chỉnh trang đô thị hạ tầng dân cư TDP7 |
4,54 |
|
4,54 |
3,15 |
|
|
1,39 |
Khu Đồng Dài, Phường Hà Huy Tập |
K134 |
5 |
Khu đất phía Đông bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
2,50 |
|
2,50 |
2,50 |
|
|
|
Phường Nguyễn Du |
K137 |
6 |
Khu đô thị tại xã Thạch Trung |
20,75 |
|
20,75 |
9,20 |
|
|
11,55 |
xã Thạch Trung, Phường Nguyễn Du |
K138 |
7 |
Khu đô thị Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh |
10,18 |
|
10,18 |
9,06 |
|
|
1,12 |
Phường Thạch Quý |
K139 |
8 |
Đất ở mới (Xen dắm) |
1,41 |
|
1,41 |
0,84 |
|
|
0,57 |
Phường Đại Nài |
K142 |
9 |
Xen dắm khu dân cư Tổ 2, 6 |
1,20 |
|
1,20 |
1,20 |
|
|
|
TDP 2,6, Phường Nguyễn Du |
K147 |
10 |
Hạ tầng khu dân cư Khối phố Tuy Hòa (đối diện Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh), phường Thạch Linh |
1,59 |
|
1,59 |
1,49 |
|
|
0,10 |
P. Thạch Linh |
K148 |
11 |
Hạ tầng tổ dân phố 6, phường Nguyễn Du |
1,31 |
|
1,31 |
1,13 |
|
|
0,18 |
P. Nguyễn Du |
K149 |
12 |
Hạ tầng khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Du |
2,50 |
2,36 |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Phường Thạch Quý |
K150 |
13 |
Khu dân cư tổ dân phố 8 (vị trí 1,3,4,6,7) |
4,31 |
|
4,31 |
4,31 |
|
|
|
Phường Đại Nài |
K151 |
14 |
Hạ tầng hai bên Kênh phía Tây thành phố, phường Thạch Linh |
4,21 |
|
4,21 |
3,79 |
|
|
0,42 |
P. Thạch Linh |
K153 |
15 |
Hạ tầng khu tái định cư khối phố Tân Quý, phường Thạch Quý |
4,15 |
|
4,15 |
4,15 |
|
|
|
Phường Thạch Quý |
K154 |
16 |
Hạ tầng khu dân cư khối phố Bắc Quý |
5,07 |
|
5,07 |
4,92 |
|
|
0,15 |
Bắc Quý, Thạch Quý |
K155 |
17 |
Hạ tầng khu dân cư Đồi Mốt |
2,00 |
|
2,00 |
1,86 |
|
|
0,14 |
Phường Thạch Linh, xã Thạch Trung |
K156 |
18 |
Hạ tầng khu dân cư Hợp Tiến |
1,00 |
|
1,00 |
0,92 |
|
|
0,08 |
Phường Thạch Linh |
K157 |
19 |
Hạ tầng khu dân cư khối phố 8, Ngõ 63 đường Lê Duy Điểm (giai đoạn 1), phường Đại Nài |
2,04 |
|
2,04 |
2,04 |
|
|
|
Phường Đại Nài |
K158 |
20 |
Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 2, phường Đại Nài |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Phường Đại Nài |
K159 |
21 |
Hạ tầng khu dân cư tại ngõ 164, đường Trần Phú, phường Nguyễn Du |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Phường Nguyễn Du |
K160 |
22 |
Hạ tầng khu dân cư khối phố Trung Đình, phường Thạch Quý |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Phường Thạch Quý |
K161 |
I.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,85 |
|
0,85 |
0,80 |
|
|
0,05 |
|
|
1 |
Trung tâm hành chính xã Thạch Trung |
0,85 |
|
0,85 |
0,80 |
|
|
0,05 |
Xã Thạch Trung |
K162 |
I.7 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,00 |
|
1,00 |
0,92 |
|
|
0,08 |
|
|
1 |
Trụ sở Đài truyền hình |
1,00 |
|
1,00 |
0,92 |
|
|
0,08 |
Phường Thạch Linh |
K163 |
I.8 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
1 |
Mở rộng hồ Công Đoàn |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
TDP 1, phường Bắc Hà |
K164 |
I.9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất thủy lợi |
88,16 |
|
88,16 |
1,44 |
|
|
86,72 |
|
|
1 |
Dự án tăng cường thoát lũ hạ du hồ Kẻ Gỗ |
88,16 |
|
88,16 |
1,44 |
|
|
86,72 |
Thành phố Hà Tĩnh |
K167 |
II |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
85,83 |
0,90 |
84,93 |
32,31 |
|
|
52,62 |
|
|
II.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Mô hình chuyển đổi đất lúa sang NTTS ở xứ đồng Đập Mậu |
8,00 |
|
8,00 |
8,00 |
|
|
|
Xã Thạch Trung |
K168 |
2 |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS ở xứ đồng Đập Cu |
5,00 |
|
5,00 |
5,00 |
|
|
|
Xã Đồng Môn |
K169 |
II.2 |
Đất nông nghiệp khác |
7,10 |
|
7,10 |
1,00 |
|
|
6,10 |
|
|
1 |
Các khu vực xây dựng mô hình trồng rau, củ, quả công nghệ cao |
6,10 |
|
6,10 |
|
|
|
6,10 |
Xã Đồng Môn, xã Thạch Hạ |
K170 |
2 |
Mô hình chăn nuôi bò nhốt |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Xã Đồng Môn |
K202 |
II.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
60,79 |
|
60,79 |
15,41 |
|
|
45,38 |
|
|
1 |
Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đất của sở Nông Nghiệp và phát triển nông thôn Hà Tĩnh cũ) |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
|
0,21 |
Phường Bắc Hà |
K171 |
2 |
Khu du lịch dịch vụ sinh thái ven sông (Xây dựng khu du lịch dịch vụ, sinh thái ven sông tại vùng Đồng Ghè, xã Thạch Hạ) |
46,44 |
|
46,44 |
8,05 |
|
|
38,39 |
Đồng Ghè, xã Thạch Hạ |
K172 |
3 |
Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đất của Cty CP Xây dựng và KD tổng hợp Hùng Hằng cũ) |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Khu đô thị Bắc, P. Nguyễn Du |
K173 |
4 |
Khu đất thu hồi của nhà khách Hương Sen |
0,53 |
|
0,53 |
|
|
|
0,53 |
Phường Tân Giang |
K174 |
5 |
Khu đất thu hồi Khu liên cơ Báo Hà Tĩnh (3 đơn vị: Báo Hà Tĩnh, cục Thống kê Hà Tĩnh, Hội liên hiệp văn học nghệ thuật Hà Tĩnh) |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Phường Tân Giang |
K175 |
6 |
Khu đất thu hồi Tổng công ty thép Việt Nam |
0,88 |
|
0,88 |
|
|
|
0,88 |
Phường Nguyễn Du |
K176 |
7 |
Khu đất thu hồi của Công ty CP Vật tư nông nghiệp Hà Tĩnh |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Phường Nguyễn Du |
K177 |
8 |
Dự án khu sinh hoạt văn hóa, phơi sấy và trụ sở HTX bánh đa nem Thạch Hưng |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Xã Thạch Hưng |
K178 |
9 |
Khu TMDV (từ đất nông nghiệp khác) |
0,73 |
|
0,73 |
|
|
|
0,73 |
xã Đồng Môn |
K179 |
10 |
Chuyển mục đích đất sản xuất phi nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ phường Hà Huy Tập |
1,57 |
|
1,57 |
|
|
|
1,57 |
Phường Hà Huy Tập |
K180 |
11 |
Dự án Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp cửa hàng kinh doanh xăng dầu Giang Nam tại xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh |
0,91 |
|
0,91 |
0,84 |
|
|
0,07 |
Xã Thạch Trung |
K181 |
12 |
Đất TMDV khu vực đường Ngô Quyền vị trí số 2 |
0,85 |
|
0,85 |
0,85 |
|
|
|
Xã Thạch Trung |
K182 |
13 |
Dự án Tổ hợp văn phòng làm việc và thương mại dịch vụ MIPEC Hà Tĩnh của Công ty Cổ phần Hóa dầu Quân Đội |
0,95 |
|
0,95 |
0,95 |
|
|
|
Xã Thạch Trung |
K183 |
14 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Phường Bắc Hà |
K184 |
15 |
Đất thương mại dịch vụ phía Nam đường Ngô Quyền (Đối diện BVĐK TTH) |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
|
|
|
Xã Thạch Trung |
K185 |
16 |
Dự án đất thương mại dịch vụ phường Nguyễn Du |
1,14 |
|
1,14 |
1,14 |
|
|
|
Phường Nguyễn Du |
K186 |
17 |
Dự án xây dựng kho thương mại tổng hợp tại Hà Tĩnh |
0,09 |
|
0,09 |
0,09 |
|
|
|
Phường Thạch Linh |
K187 |
18 |
Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đất của Công ty CP Đức Thành Thắng; Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, khu đô thị Bắc) |
0,48 |
|
0,48 |
|
|
|
0,48 |
Phường Nguyễn Du |
K188 |
19 |
Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đất của Công ty CP TECCO Hà Tĩnh, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, khu đô thị Bắc) |
1,60 |
|
1,60 |
|
|
|
1,60 |
Khu đô thị Bắc, phường Nguyễn Du |
K189 |
II.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4,94 |
0,90 |
4,04 |
2,90 |
|
|
1,14 |
|
|
1 |
Các dự án SXKD tại cụm công nghiệp Thạch Đồng |
2,04 |
0,90 |
1,14 |
|
|
|
1,14 |
Xã Đồng Môn |
K190 |
2 |
Khu sản xuất kinh doanh xã Thạch Bình |
2,90 |
|
2,90 |
2,90 |
|
|
|
Xã Thạch Bình |
K191 |
III |
Các khu vực sử dụng đất khác |
61,21 |
2,74 |
58,47 |
8,54 |
|
|
49,93 |
|
|
III.1 |
Đất xây dựng cơ sở thế dục thể thao |
0,72 |
|
0,72 |
|
|
|
0,72 |
|
|
1 |
Tiểu công viên CX-01 thành sân bóng đá mini nhân tạo kết hợp tiểu công viên tại TDP 1 |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Phường Hà Huy Tập |
K192 |
2 |
Chuyển mục đích nhà văn hóa tổ 9 thành đất thể thao |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Phường Nam Hà |
K193 |
3 |
Sân thể thao TDP 6 |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Phường Bắc Hà |
K194 |
4 |
Tổ hợp dịch vụ thể thao tại phường Văn Yên |
0,57 |
|
0,57 |
|
|
|
0,57 |
Phường Văn Yên |
K195 |
5 |
Sân thể thao (NVH TDP4 cũ, Phường Bắc Hà) |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Phường Bắc Hà |
K196 |
III.2 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
2,40 |
|
2,40 |
|
|
|
2,40 |
|
|
1 |
Khu vui chơi, giải trí (Thu hồi NVH KP4 cũ - phường Hà Huy Tập) |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Phường Hà Huy Tập |
K198 |
2 |
Đất khu thể thao, công viên cây xanh mặt nước |
2,22 |
|
2,22 |
|
|
|
2,22 |
Xã Thạch Trung |
K200 |
3 |
Tiểu công viên |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Xã Thạch Hưng |
K201 |
III.3 |
Đất ở nông thôn (cấp đất, giao đất, hợp thức, chuyển mục đích sử dụng đất) |
16,13 |
0,34 |
15,79 |
3,77 |
|
|
12,02 |
|
|
1 |
Đất ở mới (Xen dắm NVH cũ Hoà Bình, Đồng Tiến, Đồng Liên) |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Xã Đồng Môn |
K253 |
2 |
Xen dắm các xóm |
1,35 |
|
1,35 |
|
|
|
1,35 |
Xã Thạch Trung |
K204 |
3 |
Xen dắm dân cư xã Thạch Bình (giao đất) |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Thạch Bình |
K205 |
4 |
Xen dắm vùng Hậu Thượng (giao đất) |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Thạch Hưng, phường Thạch Quý |
K105 |
5 |
Khu dân cư Đồng Vường (Giao đất) |
0,34 |
0,34 |
|
|
|
|
|
Xã Thạch Trung |
K206 |
6 |
Hạ tầng dân cư tuyến 2 phía Tây đường Hà Huy Tập |
2,50 |
|
2,50 |
|
|
|
2,50 |
Xã Thạch Bình |
K207 |
7 |
Xen dắm các thôn |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Xã Thạch Hưng |
K208 |
8 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở nông thôn |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Các xã trên địa bàn Thành Phố |
K209 |
9 |
Giao đất xen kẹt, nhỏ hẹp trên địa bàn các xã |
0,74 |
|
0,74 |
|
|
|
0,74 |
Các xã trên địa bàn Thành Phố |
K210 |
10 |
Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất ở nông thôn (các thửa đất xen kẹt không liền kề) |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Các xã |
K211 |
11 |
Xen dắm đất ở Đông Tiến, Tân Trung, Thanh phú, Đoài Thịnh, Tân Phú, Nam Quang, Hồng Hà |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Thạch Trung |
K212 |
12 |
Khu Tái định cư dự án Đường Nam cầu Cày đi cầu Thạch Đồng tại xóm Liên Công, xã Đồng Môn (xóm Đồng Giang, xã Thạch Đồng cũ) |
0,92 |
|
0,92 |
|
|
|
0,92 |
Xã Đồng Môn |
K213 |
13 |
Khu dân cư Đồi Quang |
1,60 |
|
1,60 |
1,60 |
|
|
|
Xã Đồng Môn |
K214 |
14 |
Hạ tầng khu dân cư Sác giá, thôn Đức Phú xã Thạch Trung |
0,65 |
|
0,65 |
0,65 |
|
|
|
Thôn Đức Phú, xã Thạch Trung |
K215 |
15 |
Khu dân cư thôn Liên Nhật (giai đoạn 2) |
1,90 |
|
1,90 |
1,52 |
|
|
0,38 |
Xã Thạch Hạ, Đồng Môn |
K216 |
16 |
Hạ tầng dân cư phía Nam đường Nguyễn Du |
1,59 |
|
1,59 |
|
|
|
1,59 |
xã Thạch Hưng |
K217 |
III.4 |
Đất ở đô thị (cấp đất, giao đất, hợp thức, chuyển mục đích sử dụng đất) |
34,69 |
2,40 |
32,29 |
3,95 |
|
|
28,34 |
|
|
1 |
Khu dân cư đường Nguyễn Du, phường Thạch Quý |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Phường Thạch Quý |
K219 |
2 |
Hạ tầng xen dắm dân cư các khối phố cũ |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Phường Nam Hà |
K220 |
3 |
Xen dắm khu dân cư Hợp Tiến |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Phường Thạch Linh |
K221 |
4 |
Khu dân cư Đại Đồng |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Phường Thạch Linh |
K222 |
5 |
Villa BMC- Việt Trung |
4,69 |
|
4,69 |
|
|
|
4,69 |
Phường Đại Nài |
K223 |
6 |
Đền bù hộ bị ảnh hưởng bởi đất TCLN tại khu vực Đê cầu phủ (Đất cây lâu năm và đất ở) |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Phường Đại Nài |
K224 |
7 |
Giao đất khu dân cư TDP 2; KDC xen dắm TDP 6 |
0,26 |
|
0,26 |
|
|
|
0,26 |
Phường Nguyễn Du |
K225 |
8 |
Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 3, 4, 6, 7, Bàu Rạ (Giao đất) |
3,71 |
|
3,71 |
|
|
|
3,71 |
Phường Hà Huy Tập |
K226 |
9 |
Hạ tầng khu dân cư Đồng Bàu Rạ |
2,98 |
|
2,98 |
|
|
|
2,98 |
Phường Hà Huy Tập |
K141 |
10 |
Hạ tầng hai bên đường Đường Hải thượng Lãn Ông kéo dài (giao đất) |
2,81 |
|
2,81 |
|
|
|
2,81 |
Phường Thạch Quý, Tân Giang |
K227 |
11 |
Đất ở mới Tổ 3,4,7 phường Hà Huy Tập |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Phường Hà Huy Tập |
K228 |
12 |
Đất ở mới các tổ dân phố phường Trần Phú |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Phường Trần Phú |
K254 |
13 |
Khu xen dắm dân cư TDP Nhật Tân |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Phường Thạch Linh |
K229 |
14 |
Khu hạ tầng xen dắm đấu giá đất ở, tái định cư, tách hộ các Tổ dân phố 1, 2, 3, 5, 7, 8, khu trung tâm HC phường và trụ sở UBND phường Nam Hà (cũ) |
0,41 |
|
0,41 |
|
|
|
0,41 |
Phường Nam Hà |
K230 |
15 |
Hạ tầng khu dân cư phía tây, trường THCS Lê Văn Thiêm phường Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh |
2,70 |
|
2,70 |
|
|
|
2,70 |
Phường Hà Huy Tập |
K231 |
16 |
Đất ở xen dắm TDP Tâm Quý, Bắc Quý |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Phường Thạch Quý |
K232 |
17 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở đô thị |
2,50 |
|
2,50 |
|
|
|
2,50 |
Các phường |
K233 |
18 |
Giao đất xen kẹt, nhỏ hẹp trên địa bàn các phường |
0,90 |
|
0,90 |
|
|
|
0,90 |
Các phường |
K234 |
19 |
Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất ở đô thị (các thửa đất xen kẹt không liền kề) |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Các phường |
K235 |
20 |
Khu dân cư Đồng Trọt |
0,66 |
|
0,66 |
|
|
|
0,66 |
Phường Thạch Quý |
K236 |
21 |
Xen dắm dân cư (nhiều vị trí) |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Phường Đại Nài |
K237 |
22 |
Xen dắm tổ dân phố 3 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Phường Trần Phú |
K238 |
23 |
Đấu giá đất ở đô thị Khu quy hoạch TĐC vị trí 2 phục vụ dự án TTTM và Nhà ở Vincom |
0,83 |
|
0,83 |
|
|
|
0,83 |
Phường Hà Huy Tập |
K239 |
24 |
Đấu giá đất ở đô thị Khu dân cư Vĩnh Hòa |
2,80 |
2,40 |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Phường Thạch Linh |
K240 |
25 |
Hạ tầng khu dân cư xem dắm TDP4, phường Hà Huy Tập |
0,95 |
|
0,95 |
0,95 |
|
|
|
phường Hà Huy Tập |
K241 |
26 |
Quỹ đất thanh toán cho dự án tháo dỡ, xây mới DZ 110KV và 220KV |
3,45 |
|
3,45 |
3,00 |
|
|
0,45 |
Phường Thạch Linh |
K242 |
27 |
Đấu giá đất ở tại phường Trần Phú |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Phường Trần Phú |
K243 |
28 |
Đất ở từ đất trường dạy nghề |
0,98 |
|
0,98 |
|
|
|
0,98 |
Phường Văn Yên |
K244 |
29 |
Đất ở từ đất thu hồi của Công ty TNHH Du lịch Thương mại Khánh Hà |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Phường Hà Huy Tập |
K246 |
III.5 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
1 |
Xây dựng Chùa Vạn Nghiêu |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Xã Thạch Bình |
K248 |
III.6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,41 |
|
0,41 |
|
|
|
0,41 |
|
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Tiến |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Đồng Môn |
K249 |
2 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Quyết Tiến từ trạm y tế cũ |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Xã Đồng Môn |
K250 |
3 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Minh Tiến |
0,18 |
|
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Xã Thạch Hạ |
K251 |
III.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,62 |
|
0,62 |
0,62 |
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm hành chính phường (Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND phường Văn Yên) |
0,62 |
|
0,62 |
0,62 |
|
|
|
Phường Văn Yên |
K252 |
III.8 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
1 |
Mở rộng Nghĩa trang Liệt sỹ Núi Nài |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Phường Đại Nài |
K255 |
III.9 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trường Mầm non Văn Yên |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Phường Văn Yên |
K256 |
III.10 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5,00 |
|
5,00 |
|
|
|
5,00 |
|
|
1 |
Cho thuê đất công ích |
5,00 |
|
5,00 |
|
|
|
5,00 |
Xã Thạch Bình |
K186 |
TỔNG 226 CT,DA |
715,00 |
62,79 |
652,21 |
316,70 |
|
|
335,51 |
|
|