ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 650/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 28
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM; CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC,
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
GIAI ĐOẠN 2024 - 2026
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2022
của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo,
quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức
hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ
trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022
hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức; số 11/2022/TT- BNV ngày
30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn: số 06/2023/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2023 hướng dẫn vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn; số
11/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2023 hướng dẫn vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề
nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày
28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thông tin và truyền thông trong cơ quan, tổ
chức thuộc ngành, lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày
01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ
chuyên ngành thanh tra;
Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BXD ngày
20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ xây dựng hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp
vụ chuyên ngành xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày
20/4/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc
làm, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tỉnh Hưng Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 308/TTr-SNV ngày 22/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
danh mục vị trí việc làm; cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức; số lượng
người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và lao động hợp đồng
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giai đoạn 2024-2026 như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 04 nhóm với 74 vị
trí, trong đó:
a) Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 22 vị
trí;
b) Nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 22
vị trí;
c) Nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung: 26 vị trí;
d) Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
2. Biên chế công chức, số lượng người làm việc và
lao động hợp đồng:
a) Số biên chế công chức của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn đến năm 2026 tối đa là 105 người.
Số biên chế công chức của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn được giao hằng năm trên cơ sở nguồn biên chế của tỉnh (năm 2024
tối đa là 134 người; năm 2025 tối đa là 121 người; năm 2026 tối đa là 105 người).
Trường hợp thực hiện công tác cán bộ từ nguồn nơi khác đến trong khi Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn không còn biên chế chưa sử dụng thì phải điều
chuyển biên chế từ cơ quan có nhân sự chuyển đi đảm bảo cân đối biên chế và
công chức theo quy định.
b) Số lượng người làm việc trong các tổ chức sự
nghiệp thuộc Chi cục tối đa là 139 người.
Số lượng người làm việc cụ thể hằng năm do cấp có
thẩm quyền giao trên cơ sở nguồn biên chế của tỉnh. Tiếp tục thực hiện việc
tinh giản biên chế, giảm số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà
nước theo quy định, số biên chế thực hiện tinh giản sẽ giảm dần theo số công chức
được điều chuyển xuống đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
c) Số lao động hợp đồng tối đa là 27 người. Trong
đó: 08 lao động hợp đồng hưởng lương từ ngân sách nhà nước, 19 lao động hợp đồng
sử dụng nguồn kinh phí tự chủ (trong định mức khoán chi hoạt động) được ngân
sách nhà nước cấp và các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định.
3. Cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức
danh nghề nghiệp đến năm 2026:
a) Cơ cấu ngạch công chức đến năm 2026 (tương ứng
với 105 biên chế):
- Không xác định cơ cấu ngạch đối với vị trí việc
làm đối với nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý.
- Đối với nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên
ngành và nghiệp vụ chuyên môn dùng chung:
- Ngạch chuyên viên và tương đương: tối thiểu 53
người.
- Ngạch văn thư viên trung cấp và tương đương: tối
đa 02 người.
- Không xác định cơ cấu ngạch đối với vị trí việc
làm hỗ trợ, phục vụ là lao động hợp đồng.
b) Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp tại
các Trạm, Hạt thuộc Chi cục đến năm 2026:
- Đối với nhóm vị trí việc làm lãnh đạo quản lý:
+ Viên chức hạng II: tối đa 14 người.
+ Viên chức hạng III: tối thiểu 24 người.
- Đối với nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành:
+ Viên chức hạng III: tối đa 96 người.
+ Viên chức hạng IV: tối thiểu 05 người.
4. Bản mô tả công việc và khung năng lực từng
vị trí việc làm được xác định theo quy định tại các Thông tư: số
11/2022/TT-BNV, số 12/2022/TT-BNV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; số
06/2023/TT-BNNPTNT, số 11/2023/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; số 01/2023/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ; số
09/2023/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; số 11/2023/TT-BXD
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng và các quy định khác có liên quan.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn:
a) Căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch
công chức, số biên chế công chức, số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức
theo chức danh nghề nghiệp và lao động hợp đồng của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn giai đoạn 2024- 2026 đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thực hiện
các nội dung sau:
- Quy định cụ thể bản mô tả công việc, khung năng lực
của từng vị trí việc làm (trong đó thể hiện rõ chức trách, nhiệm vụ, yêu cầu
về trình độ chuyên môn, tiêu chuẩn năng lực,... của từng vị trí việc làm);
quy định cụ thể sản phẩm đầu ra, kết quả sản phẩm đầu ra của từng vị trí việc
làm để làm cơ sở đánh giá, bình xét thi đua khen thưởng, mức độ hoàn thành công
việc được giao đối với công chức, viên chức và người lao động của Sở theo quy định
về đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, hoàn thành
trong thời hạn chậm nhất 30 ngày kể từ khi có Quyết định phê duyệt điều chỉnh vị
trí việc làm của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Xây dựng kế hoạch biên chế công chức, số lượng
người làm việc hằng năm để thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý đối với
công chức, viên chức, người lao động của Sở;
- Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với các
vị trí việc làm để đảm bảo tiêu chuẩn trình độ theo quy định của pháp luật;
- Thường xuyên rà soát, trình UBND tỉnh quyết định
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và vị trí việc làm của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có thay đổi) bảo đảm theo
đúng quy định.
- Rà soát, cơ cấu lại, bố trí đội ngũ công chức
theo vị trí việc làm, đáp ứng các tiêu chí thành lập phòng thuộc Sở (phòng
chuyên môn, nghiệp vụ, Thanh tra, Văn phòng) theo quy định của pháp luật, đảm
bảo tinh gọn, hiệu quả; nghiêm túc thực hiện việc cắt giảm biên chế công chức
theo lộ trình, kế hoạch của tỉnh (nếu có).
- Bố trí số lượng Lãnh đạo tại các Trạm, Hạt thuộc
Chi cục theo số lượng Lãnh đạo Trạm, Hạt hiện có mặt. số lượng Lãnh đạo các Trạm
giảm dần theo số nghỉ hưu, chuyển công tác đến khi mỗi Trạm, Hạt còn 01 Lãnh đạo.
b) Báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem
xét điều chỉnh Đề án vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức
theo chức danh nghề nghiệp của Sở khi có sự điều chỉnh về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức theo quy định của pháp luật hoặc các bộ, ngành có quy
định điều chỉnh về danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng
lực của từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm tham mưu giúp
UBND tỉnh quản lý, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng và thực
hiện chế độ, chính sách đối với công chức, viên chức, lao động hợp đồng của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo đúng danh mục vị trí việc làm, bản mô
tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu
viên chức theo chức danh nghề nghiệp tương ứng với từng vị trí việc làm của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt và các
quy định của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVNCNH.
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Văn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2024-2026
(Kèm theo Quyết định số: 650/QĐ-UBND ngày 28/03/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
Stt
|
Tên vị trí việc
làm
|
Mã VTVL
|
Ngạch công chức
tương ứng
|
Chức danh nghề
nghiệp tương ứng
|
Biên chế công
chức giai đoạn 2024-2026
|
Số lượng người
làm việc giai đoạn 2024-2026
|
Lao động hợp đồng
giai đoạn 2024-2026
|
Ghi chú
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Năm 2026
|
|
Tổng
|
|
134
|
121
|
105
|
139
|
27
|
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
62
|
58
|
50
|
38
|
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
SNN.01
|
Tối thiểu Chuyên
viên chính
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
SNN.02
|
Tối thiểu Chuyên
viên chính
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
SNN.03
|
Tối thiểu Chuyên viên
hoặc tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chánh Văn phòng Sở
|
SNN.04
|
Tối thiểu Chuyên
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chánh Thanh tra thuộc Sở
|
SNN.05
|
Tối thiểu Thanh
tra viên hoặc tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phó trưởng phòng thuộc Sở
|
SNN.06
|
Tối thiểu Chuyên viên
hoặc tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
SNN.07
|
Tối thiểu Chuyên
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
SNN.08
|
Tối thiểu Thanh
tra viên
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi cục trưởng thuộc Sở
|
SNN.09
|
Tối thiểu Chuyên
viên hoặc tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phó Chi cục trưởng thuộc Sở
|
SNN.10
|
Tối thiểu Chuyên
viên hoặc tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
SNN.11
|
Tối thiểu Chuyên
viên hoặc tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
SNN.12
|
Tối thiểu Chuyên viên
hoặc tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đội trưởng thuộc Chi cục
|
SNN.13
|
Kiểm lâm viên
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Phó Đội trưởng thuộc Chi cục
|
SNN.14
|
Kiểm lâm viên
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hạt trưởng thuộc Chi cục
|
SNN.15
|
|
Tối thiểu Kiểm
soát viên đê điều
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Phó Hạt trưởng thuộc Chi cục
|
SNN.16
|
|
Tối thiểu Kiểm
soát viên đê điều
|
|
|
|
|
17
|
Trạm trưởng thuộc Chi cục
|
SNN.17
|
|
Tối thiểu Bảo vệ
viên BVTV hạng III/ Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III/Kiểm nghiệm viên thuốc
thú y hạng III/ Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III
|
|
|
|
|
|
Bảo vệ viên BVTV hạng
III: áp dụng cho Chi cục Bảo vệ thực vật
|
18
|
Phó Trạm trưởng thuộc Chi cục
|
SNN.18
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Chánh VP Điều phối CTMTQGXDNTM
|
SNN.19
|
Tối thiểu Chuyên
viên chính
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Phó Chánh VP Điều phối CTMTQGXDNTM
|
SNN.20
|
Tối thiểu Chuyên
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trưởng phòng VP Điều phối CTMTQGXDNTM
|
SNN.21
|
Tối thiểu Chuyên
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Phó Trưởng phòng VP Điều phối CTMTQGXDNTM
|
SNN.22
|
Tối thiểu Chuyên
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vị trí việc làm chuyên
môn, nghiệp vụ
|
|
41
|
38
|
30
|
101
|
|
|
1
|
Chuyên viên về Quản lý trồng trọt
|
SNN.23
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyên viên về Bảo vệ thực vật
|
SNN.24
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kiểm dịch viên thực vật
|
SNN.25
|
Kiểm dịch viên thực
vật
|
Bảo vệ viên BVTV hạng
III
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyên viên về quản lý chăn nuôi
|
SNN.26
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chuyên viên về quản lý thú y
|
SNN.27
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kiểm dịch viên động vật
|
SNN.28
|
Kiểm dịch viên động
vật
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp
|
SNN.29
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kiểm lâm viên
|
SNN.30
|
Kiểm lâm viên
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Kiểm lâm viên trung cấp
|
SNN.31
|
Kiểm lâm viên
trung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chuyên viên về quản lý thủy sản
|
SNN.32
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chuyên viên Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
|
SNN.33
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chuyên viên về quản lý thủy lợi và nước sạch nông
thôn
|
SNN.34
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chuyên viên về QL đê điều, phòng chống thiên tai
|
SNN.35
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Kiểm soát viên đê điều
|
SNN.36
|
Kiểm soát viên đê
điều
|
Kiểm soát viên đê
điều hạng III
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Kiểm soát viên trung cấp đê điều
|
SNN.37
|
Kiểm soát viên
trung cấp đê điều
|
Kiểm soát viên
trung cấp đê điều hạng IV
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và
phát triển thị trường
|
SNN.38
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Chuyên viên về Phát triển nông thôn
|
SNN.39
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
CV về PTNT, bao gồm
cả công tác xây dựng nông thôn mới
|
18
|
Bảo vệ thực vật hạng III
|
SNN.40
|
|
Bảo vệ viên BVTV hạng
III
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Bảo vệ thực vật hạng IV
|
SNN.41
|
|
Kỹ thuật viên bảo
vệ thực vật hạng IV
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chẩn đoán bệnh động vật hạng III
|
SNN.42
|
|
Chẩn đoán viên bệnh
động vật hạng III
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Kiểm tra vệ sinh thú y hạng III
|
SNN.43
|
|
Kiểm tra viên vệ
sinh thú y hạng III
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Kiểm nghiệm thuốc thú y hạng III
|
SNN.44
|
|
Kiểm nghiệm viên
thuốc thú y hạng III
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp
vụ chuyên môn dùng chung
|
|
30
|
25
|
25
|
|
|
|
1
|
Thanh tra viên về công tác Thanh tra
|
SNN.45
|
Thanh tra viên
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thanh tra viên về phòng chống tham nhũng
|
SNN.46
|
Thanh tra viên
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
SNN.47
|
Thanh tra viên
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn thu
|
SNN.48
|
Thanh tra viên
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chuyên viên về pháp chế
|
SNN.49
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
SNN.50
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chuyên viên về nguồn nhân lực
|
SNN.51
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chuyên viên về cải cách hành chính
|
SNN.52
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng
|
SNN.53
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
SNN.54
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
SNN.55
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chuyên viên về truyền thông
|
SNN.56
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
SNN.57
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Chuyên viên về công nghệ thông tin
|
SNN.58
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Văn thư viên
|
SNN.59
|
Văn thư viên
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Văn thư viên Trung cấp
|
SNN.60
|
Văn thư viên Trung
cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
SNN.61
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Cán sự lưu trữ
|
SNN.62
|
Cán sự
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư
|
SNN.63
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chuyên viên về thống kê
|
SNN.64
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Chuyên viên về tài chính
|
SNN.65
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Vị trí việc làm Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế
toán)
|
SNN.66
|
Kế toán viên
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Kế toán viên
|
SNN.67
|
Kế toán viên
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Kế toán viên trung cấp
|
SNN.68
|
Kế toán viên trung
cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
SNN.69
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Cán sự thủ quỹ
|
SNN.70
|
Cán sự
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ,
phục vụ
|
|
1
|
|
|
|
27
|
Trong đó: 08 LĐHĐ
hưởng lương từ NSNN và 19 LĐHĐ sử dụng nguồn kinh phí tự chủ (trong định mức
khoán chi hoạt động) được NSNN cấp và các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo
quy định
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
SNN.71
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
SNN.72
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
SNN.73
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên lái xe
|
SNN.74
|
|
|
|
|
|
|
|