Quyết định 65/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Số hiệu | 65/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 12/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Phạm Minh Huấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 12 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH VỐN TẠI 10 XÃ ĐĂNG KÝ HOÀN THÀNH ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 27-NQ/TU ngày 23/11/2011 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh (khóa XV) về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Thông báo số 1142-TB/TU ngày 27/12/2019 của Thường trực Tỉnh ủy về kế hoạch vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020;
Căn cứ Kế hoạch số 14/KH-UBND ngày 10/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 27/TTr-SKH ngày 09/3/2020 về việc phê duyệt kế hoạch và nhu cầu vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch, nhu cầu vốn thực hiện tại 10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020, cụ thể như sau:
1. Tổng kinh phí thực hiện: 212.175,3 triệu đồng, trong đó:
1.1. Vốn ngân sách nhà nước: 135.848,3 triệu đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách tỉnh: 98.340 triệu đồng, cụ thể:
+ Vốn hỗ trợ theo Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 7.540 triệu đồng.
+ Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh năm 2020: 1.235 triệu đồng.
+ Vốn thu từ xổ số kiến thiết: 3.300 triệu đồng.
+ Vốn ngân sách tỉnh khác: 86.265 triệu đồng (đã được giao tại Quyết định 468/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh: 36.855 triệu đồng; dự kiến tạm ứng từ ngân sách tỉnh: 16.500 triệu đồng; vốn ngân sách tỉnh bổ sung: 32.910 triệu đồng).
- Vốn ngân sách cấp huyện: 24.214 triệu đồng.
- Vốn Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới: 13.294,3 triệu đồng.
1.2. Vốn Quỹ vì người nghèo tỉnh, huyện; nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện hỗ trợ xóa nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo: 6.290 triệu đồng.
1.3. Hộ gia đình vay vốn được hỗ trợ lãi suất theo chính sách của tỉnh (vốn tín dụng): 5.879,5 triệu đồng.
1.4. Vốn lồng ghép, tài trợ: 50.757 triệu đồng.
1.5. Vốn nhân dân đóng góp: 13.400,5 triệu đồng.
2. Kế hoạch, nhu cầu vốn thực hiện theo từng tiêu chí
- Tiêu chí về Quy hoạch: Hỗ trợ 07 xã, gồm: Xã Trung Hòa, xã Nhân Lý (huyện Chiêm Hóa); xã Thắng Quân, xã Tứ Quận và xã Tiến Bộ (huyện Yên Sơn); xã Hợp Thành, xã Thiện Kế (huyện Sơn Dương) triển khai rà soát, điều chỉnh quy hoạch. Kinh phí thực hiện: 615,3 triệu đồng.
- Tiêu chí về Giao thông: Nhựa hóa, bê tông hóa 50,9 km, gồm: Xã Thanh Tương (huyện Na Hang): 6,63 km; xã Nhân Lý (huyện Chiêm Hóa): 01 km; xã Phù Lưu: 6,8 km, xã Minh Dân: 4,2 km (huyện Hàm Yên); xã Thắng Quân: 4,88 km, xã Tứ Quận: 07 km, xã Tiến Bộ: 13,48 km (huyện Yên Sơn); xã Thiện Kế (huyện Sơn Dương): 6,9 km. Trong đó: Đường trục xã, liên xã: 23,7 km; đường trục thôn, xóm: 1,1 km ; đường ngõ, xóm: 7,2 km; đường giao thông nội đồng: 18,9 km. Kinh phí thực hiện: 55.336 triệu đồng.
- Tiêu chí về Điện : Xây dựng 04 công trình hạ tầng lưới điện (Trạm biến áp, đường dây trung áp và hạ áp; công trình chống quá tải, quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực nông thôn) tại 03 xã, gồm: Xã Thanh Tương (huyện Na Hang), Tiến Bộ (huyện Yên Sơn) và xã Thiện Kế (huyện Sơn Dương). Kinh phí thực hiện: 25.100 triệu đồng.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 12 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH VỐN TẠI 10 XÃ ĐĂNG KÝ HOÀN THÀNH ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 27-NQ/TU ngày 23/11/2011 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh (khóa XV) về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Thông báo số 1142-TB/TU ngày 27/12/2019 của Thường trực Tỉnh ủy về kế hoạch vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020;
Căn cứ Kế hoạch số 14/KH-UBND ngày 10/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 27/TTr-SKH ngày 09/3/2020 về việc phê duyệt kế hoạch và nhu cầu vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch, nhu cầu vốn thực hiện tại 10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020, cụ thể như sau:
1. Tổng kinh phí thực hiện: 212.175,3 triệu đồng, trong đó:
1.1. Vốn ngân sách nhà nước: 135.848,3 triệu đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách tỉnh: 98.340 triệu đồng, cụ thể:
+ Vốn hỗ trợ theo Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 7.540 triệu đồng.
+ Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh năm 2020: 1.235 triệu đồng.
+ Vốn thu từ xổ số kiến thiết: 3.300 triệu đồng.
+ Vốn ngân sách tỉnh khác: 86.265 triệu đồng (đã được giao tại Quyết định 468/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh: 36.855 triệu đồng; dự kiến tạm ứng từ ngân sách tỉnh: 16.500 triệu đồng; vốn ngân sách tỉnh bổ sung: 32.910 triệu đồng).
- Vốn ngân sách cấp huyện: 24.214 triệu đồng.
- Vốn Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới: 13.294,3 triệu đồng.
1.2. Vốn Quỹ vì người nghèo tỉnh, huyện; nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện hỗ trợ xóa nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo: 6.290 triệu đồng.
1.3. Hộ gia đình vay vốn được hỗ trợ lãi suất theo chính sách của tỉnh (vốn tín dụng): 5.879,5 triệu đồng.
1.4. Vốn lồng ghép, tài trợ: 50.757 triệu đồng.
1.5. Vốn nhân dân đóng góp: 13.400,5 triệu đồng.
2. Kế hoạch, nhu cầu vốn thực hiện theo từng tiêu chí
- Tiêu chí về Quy hoạch: Hỗ trợ 07 xã, gồm: Xã Trung Hòa, xã Nhân Lý (huyện Chiêm Hóa); xã Thắng Quân, xã Tứ Quận và xã Tiến Bộ (huyện Yên Sơn); xã Hợp Thành, xã Thiện Kế (huyện Sơn Dương) triển khai rà soát, điều chỉnh quy hoạch. Kinh phí thực hiện: 615,3 triệu đồng.
- Tiêu chí về Giao thông: Nhựa hóa, bê tông hóa 50,9 km, gồm: Xã Thanh Tương (huyện Na Hang): 6,63 km; xã Nhân Lý (huyện Chiêm Hóa): 01 km; xã Phù Lưu: 6,8 km, xã Minh Dân: 4,2 km (huyện Hàm Yên); xã Thắng Quân: 4,88 km, xã Tứ Quận: 07 km, xã Tiến Bộ: 13,48 km (huyện Yên Sơn); xã Thiện Kế (huyện Sơn Dương): 6,9 km. Trong đó: Đường trục xã, liên xã: 23,7 km; đường trục thôn, xóm: 1,1 km ; đường ngõ, xóm: 7,2 km; đường giao thông nội đồng: 18,9 km. Kinh phí thực hiện: 55.336 triệu đồng.
- Tiêu chí về Điện : Xây dựng 04 công trình hạ tầng lưới điện (Trạm biến áp, đường dây trung áp và hạ áp; công trình chống quá tải, quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực nông thôn) tại 03 xã, gồm: Xã Thanh Tương (huyện Na Hang), Tiến Bộ (huyện Yên Sơn) và xã Thiện Kế (huyện Sơn Dương). Kinh phí thực hiện: 25.100 triệu đồng.
- Tiêu chí về Trường học: Xây dựng mới, nâng cấp sửa chữa 20 công trình trường học các cấp tại 10 xã, trong đó: Trường Mầm non: 08 công trình; Trường Tiểu học 08 công trình; Trường Trung học cơ sở 04 công trình. Kinh phí thực hiện: 56.900 triệu đồng.
- Tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa: Xây dựng, nâng cấp cải tạo 06 nhà văn hóa xã, gồm: Xã Trung Hòa, Nhân Lý (huyện Chiêm Hóa); xã Phù Lưu, Minh Dân (huyện Hàm Yên); xã Thắng Quân, Tứ Quận (huyện Yên Sơn) và 06 sân thể thao xã, gồm: Xã Thanh Tương (huyện Na Hang); xã Nhân Lý (huyện Chiêm Hóa); xã Minh Dân (huyện Hàm Yên); xã Tiến Bộ (huyện Yên Sơn); xã Hợp Thành, xã Thiện Kế (huyện Sơn Dương). Xây dựng 16 nhà và hỗ trợ trang thiết bị cho 135 nhà văn hóa thôn. Kinh phí thực hiện: 22.280 triệu đồng.
- Tiêu chí Thông tin và Truyền thông: Sửa chữa, nâng cấp công trình hệ thống truyền thanh cơ sở tại 03 xã, gồm: Xã Trung Hòa, xã Nhân Lý (huyện Chiêm Hóa); xã Minh Dân (huyện Hàm Yên). Kinh phí thực hiện: 1.050 triệu đồng.
- Tiêu chí về Nhà ở dân cư: Xóa 213 nhà tạm tại 04 xã, gồm: Xã Thanh Tương (huyện Na Hang) 27 nhà; xã Nhân Lý (huyện Chiêm Hóa) 24 nhà; xã Phù Lưu 39 nhà, xã Minh Dân 24 nhà (huyện Hàm Yên); xã Thắng Quân 43 nhà, xã Tứ Quận 46 nhà (huyện Yên Sơn); xã Hợp Thành 09 nhà, xã Thiện Kế 01 nhà (huyện Sơn Dương). Kinh phí thực hiện: 10.650 triệu đồng.
- Tiêu chí về Y tế: Xây dựng mới Trạm Y tế của 07 xã, gồm: Xã Trung Hòa (huyện Chiêm Hóa); xã Phù Lưu (huyện Hàm Yên); xã Thắng Quân, xã Tứ Quận và xã Tiến Bộ (huyện Yên Sơn); xã Hợp Thành, xã Thiện Kế (huyện Sơn Dương). Kinh phí thực hiện: 29.457 triệu đồng.
- Tiêu chí về Môi trường và An toàn thực phẩm: Xây dựng 02 công trình cấp nước sinh hoạt tại: Xã Thanh Tương (huyện Na Hang) và xã Minh Dân (huyện Hàm Yên); bãi rác thải tập trung tại 03 xã, gồm: Xã Trung Hòa, xã Nhân Lý (huyện Chiêm Hóa); xã Thiện Kế (huyện Sơn Dương); xây 10 nghĩa trang theo quy hoạch tại 08 xã, gồm: Xã Nhân Lý (huyện Chiêm Hóa); xã Phù Lưu, xã Minh Dân (huyện Hàm Yên); xã Thắng Quân, xã Tứ Quận và xã Tiến Bộ (huyện Yên Sơn); xã Hợp Thành, xã Thiện Kế (huyện Sơn Dương); 281 nhà tắm và 1.069 nhà tiêu tại 04 xã, gồm: Xã Phù Lưu (huyện Hàm Yên); xã Tứ Quận, xã Tiến Bộ (huyện Yên Sơn); xã Hợp Thành (huyện Sơn Dương). Kinh phí thực hiện: 10.787 triệu đồng.
(Chi tiết có biểu kèm theo)
1. Các ngành chức năng, các đơn vị liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện có xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020, căn cứ Kế hoạch này xây dựng kế hoạch chi tiết và tổ chức thực hiện có hiệu quả nhiệm vụ của ngành, đơn vị, địa phương mình; định kỳ hàng tháng báo cáo kết quả thực hiện với Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu đề xuất bố trí vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh bảo đảm theo tiến độ thực hiện kế hoạch.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu cân đối, bố trí nguồn vốn từ Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh để hỗ trợ 10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn xã nông thôn mới trong năm 2020 thực hiện tiêu chí môi trường theo kế hoạch.
4. Ủy ban nhân dân các huyện có xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020: Cân đối, bố trí nguồn vốn theo kế hoạch để đầu tư, hỗ trợ thực hiện tại các xã; xây dựng kế hoạch chi tiết và tổ chức thực hiện đảm bảo hiệu quả, đúng tiến độ đã đề ra, định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
5. Đối với nguồn vốn xây dựng 02 công trình điện sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh:
- Giao Ủy ban nhân dân huyện Na Hang làm chủ đầu tư xây dựng 7,5 km đường điện và 01 trạm biến áp đi thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang.
- Giao Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn làm chủ đầu tư hệ thống điện (đường trung áp, hạ áp và trạm biến áp) thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn.
- Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan tham mưu bổ sung 02 dự án nêu trên vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020, kế hoạch đầu tư năm 2020 và cân đối, bố trí vốn cho dự án trong giai đoạn 2021-2025.
6. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan Thường trực Chương trình, chịu trách nhiệm theo dõi, tổng hợp tình hình, định kỳ hàng tháng báo cáo, đề xuất biện pháp chỉ đạo việc thực hiện Kế hoạch này với Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng ỦY BAN nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, ban, ngành của tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch ỦY BAN nhân dân huyện: Na Hang, Chiêm Hóa, Hàm Yên, Yên Sơn, Sơn Dương và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ CỦA 10 XÃ
THEO BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI NĂM 2019 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên xã |
Tiêu chí |
Tổng số tiêu chí đạt |
||||||||||||||||||
Quy hoạch |
Giao thông |
Thủy lợi |
Điện |
Trường học |
Cơ sở vật chất văn hoá |
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
Thông tin và truyên thông |
Nhà ở dân cư |
Thu nhập |
Hộ nghèo |
Lao động có việc làm |
Tổ chức sản xuất |
Giáo dục và đào tạo |
Y tế |
Văn hoá |
Môi trường và An toàn thực phẩm |
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật |
Quốc phòng và An ninh |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
1 |
Thanh Tương, Na Hang |
Đạt |
2020 |
Đạt |
2020 |
2020 |
2020 |
Đạt |
Đạt |
2020 |
2020 |
2020 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
2020 |
Đạt |
Đạt |
11 |
2 |
Phù Lưu, Hàm Yên |
Đạt |
2020 |
Đạt |
Đạt |
2020 |
2020 |
Đạt |
Đạt |
2020 |
Đạt |
2020 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
2020 |
Đạt |
2020 |
Đạt |
Đạt |
13 |
3 |
Thắng Quân, Yên Sơn |
Đạt |
2020 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
2020 |
Đạt |
Đạt |
2020 |
2020 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
2020 |
Đạt |
Đạt |
14 |
4 |
Hợp Thành, Sơn Dương |
Đạt |
2020 |
Đạt |
Đạt |
2020 |
2020 |
2020 |
Đạt |
2020 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
2020 |
Đạt |
Đạt |
13 |
5 |
Trung Hòa, Chiêm Hóa |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
2020 |
2020 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
2020 |
Đạt |
2020 |
Đạt |
Đạt |
15 |
6 |
Minh Dân, Hàm Yên |
Đạt |
2020 |
Đạt |
Đạt |
2020 |
2020 |
Đạt |
Đạt |
2020 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
2020 |
Đạt |
Đạt |
14 |
7 |
Tứ Quận, Yên Sơn |
Đạt |
2020 |
Đạt |
Đạt |
2020 |
2020 |
Đạt |
Đạt |
2020 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
2020 |
Đạt |
Đạt |
14 |
8 |
Thiện Kế, Sơn Dương |
Đạt |
2020 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
2020 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
2020 |
Đạt |
2020 |
Đạt |
2020 |
Đạt |
Đạt |
14 |
9 |
Nhân Lý, Chiêm Hóa |
Đạt |
2020 |
Đạt |
Đạt |
2020 |
2020 |
Đạt |
Đạt |
2020 |
2020 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
2020 |
Đạt |
Đạt |
13 |
10 |
Tiến Bộ, Yên Sơn |
Đạt |
2020 |
Đạt |
2020 |
2020 |
2020 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
2020 |
Đạt |
Đạt |
14 |
TỔNG HỢP, CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN TẠI 10 XÃ ĐĂNG KÝ HOÀN THÀNH ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Nội dung xây dựng |
ĐVT |
Khối lượng |
Tổng cộng (Triệu đồng) |
Chia nguồn kinh phí thực hiện (Triệu đồng) |
||||||||||||||||||
Ngân sách nhà nước |
Vốn Quỹ vì người nghèo tỉnh, huyện; nguồn vốn hợp pháp khác;... (hỗ trợ xóa nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo) |
Hộ gia đình vay được hỗ trợ lãi suất theo chính sách của tỉnh (Vốn tín dụng) |
Vốn lồng ghép |
Nhân dân đóng góp |
|||||||||||||||||||
Cộng |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới năm 2020 |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Vốn hỗ trợ theo Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND |
Quỹ bảo vệ môi trường |
Vốn xổ số kiến thiết năm 2020 |
Ngân sách tỉnh khác |
Trong đó |
Tổng số |
Điện lực Tuyên Quang |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia 2020 - EU tài trợ |
Chương trình ĐTPT mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn, sử dụng vốn ADB |
Vốn phát triển hạ tầng du lịch |
|||||||||||||
Đã giao cho huyện tại QĐ số 468 |
Dự kiến tạm ứng ngân sách tỉnh |
Ngân sách tỉnh còn phải bổ sung |
|||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
26 |
|
CỘNG TỔNG |
Trđ |
|
212,175.3 |
135,848.3 |
98,340.0 |
7,540.0 |
1,235.0 |
3,300.0 |
86,265.0 |
36,855.0 |
16,500.0 |
32,910.0 |
24,214.0 |
13,294.3 |
6,290.0 |
5,879.5 |
50,757.0 |
1,400.0 |
7,200.0 |
26,157.0 |
16,000.0 |
13,400.5 |
1 |
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
Tổng |
7.0 |
615.3 |
615 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
615 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Giao thông |
Trđ |
|
55,336.0 |
32,477 |
30,360 |
4,740 |
- |
- |
25,620 |
8,000 |
- |
17,620 |
1,794 |
323 |
- |
- |
16,000 |
- |
- |
- |
16,000 |
6,859 |
- |
Xây dựng đường trục xã |
Km |
23.7 |
41,620.0 |
25,620 |
25,620 |
- |
- |
- |
25,620 |
8,000 |
- |
17,620 |
- |
- |
- |
- |
16,000 |
- |
- |
- |
16,000 |
- |
- |
Xây dựng đường trục thôn, liên thôn |
Km |
1.1 |
648.0 |
323 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
323 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
325 |
- |
Xây dựng đường ngõ xóm |
Km |
7.2 |
1,728.0 |
864.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
864.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
864.0 |
- |
Xây dựng đường giao thông nội đồng |
Km |
18.9 |
11,340.0 |
5,670 |
4,740 |
4,740 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
930 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,670 |
3 |
Điện |
CT |
4.0 |
25,100.0 |
16,500.0 |
16,500.0 |
- |
- |
- |
16,500.0 |
- |
16,500.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
8,600.0 |
1,400.0 |
7,200.0 |
- |
- |
- |
4 |
Trường học |
Tr.đ |
|
56,900.0 |
56,900 |
36,465 |
- |
- |
- |
36,465 |
23,255 |
- |
13,210 |
14,330 |
6,105 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xây dựng trường Mầm non |
CT |
8.0 |
23,800.0 |
23,800.0 |
13,895.0 |
- |
- |
- |
13,895.0 |
8,095.0 |
- |
5,800.0 |
6,240.0 |
3,665.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xây dựng trường Tiểu học |
CT |
8.0 |
19,400.0 |
19,400.0 |
11,970.0 |
- |
- |
- |
11,970.0 |
8,660.0 |
- |
3,310.0 |
4,990.0 |
2,440.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xây dựng trường Trung học cơ sở |
CT |
4.0 |
13,700.0 |
13,700.0 |
10,600.0 |
- |
- |
- |
10,600.0 |
6,500.0 |
- |
4,100.0 |
3,100.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
Tr.đ |
|
22,280.0 |
20,520 |
10,480 |
2,800 |
- |
- |
7,680 |
5,600 |
- |
2,080 |
5,790 |
4,250 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,760 |
- |
Xây dựng mới nhà văn hóa trung tâm xã |
CT |
2.0 |
6,000.0 |
6,000.0 |
4,800.0 |
- |
- |
- |
4,800.0 |
4,000.0 |
- |
800.0 |
1,200.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Nâng cấp nhà văn hóa trung tâm xã |
CT |
4.0 |
3,600.0 |
3,600.0 |
2,880.0 |
- |
- |
- |
2,880.0 |
1,600.0 |
- |
1,280.0 |
720.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xây dựng sân thể thao xã |
CT |
6.0 |
1,200.0 |
1,200.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,000.0 |
200.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn |
CT |
16.0 |
6,080.0 |
4,320.0 |
2,800.0 |
2,800.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,520.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,760.0 |
- |
Hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn |
CT |
135.0 |
5,400.0 |
5,400.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,350.0 |
4,050.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Đài Truyền thanh không dây của xã |
CT |
4.0 |
1,050.0 |
1,050 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,050 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Xóa nhà tạm, dột nát (hộ nghèo, cận nghèo) |
Nhà |
213.0 |
10,650.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6,290.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,360.0 |
8 |
Xây dựng trạm Y tế xã |
CT |
7.0 |
29,457.0 |
3,300 |
3,300 |
- |
- |
3,300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
26,157 |
- |
- |
26,157 |
- |
- |
9 |
Môi trường |
Trđ |
|
10,787.0 |
4,486 |
1,235 |
- |
1,235 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,300 |
951 |
- |
5,880 |
- |
- |
- |
- |
- |
422 |
- |
Xây dựng, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt |
CT |
2.0 |
951.0 |
951.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
951.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xây dựng bãi rác cụm xã |
CT |
3.0 |
900.0 |
900.0 |
600.0 |
- |
600.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
300.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xây dựng nghĩa trang theo quy hoạch |
CT |
10.0 |
2,000.0 |
2,000.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,000.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xây dựng công trình nhà tắm hợp vệ sinh |
CT |
281.0 |
421.5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
421.5 |
- |
Xây dựng công trình nhà tiêu hợp vệ sinh |
CT |
1,069.0 |
6,514.5 |
635.0 |
635.0 |
- |
635.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,879.5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN TẠI 10 XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
Trđ |
|
36,230.0 |
18,680.0 |
12,875.0 |
0.0 |
0.0 |
|
12,875.0 |
4,655.0 |
7,500.0 |
720.0 |
2,580.0 |
3,225.0 |
810.0 |
0.0 |
16,000.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
16,000.0 |
740.0 |
1 |
Giao thông |
Trđ |
|
16,000 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
16,000 |
- |
- |
- |
16,000 |
- |
- |
Xây dựng đường trục xã: Đoạn từ tràn Nà Lộc đi thôn Bản Bung |
CT |
6.63 |
16,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
16,000 |
|
|
|
16,000 |
|
2 |
Điện |
Trđ |
|
7,500 |
7,500 |
7,500 |
- |
- |
|
7,500 |
- |
7,500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xây dựng 7,5 km đường điện, 01 trạm biến áp đi thôn Bản Bung |
CT |
1.0 |
7,500 |
7,500 |
7,500 |
|
|
|
7,500 |
|
7,500 |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
3 |
Trường học |
Trđ |
|
9,500 |
9,500 |
5,375 |
- |
- |
|
5,375 |
4,655 |
|
720 |
2,260 |
1,865 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xây dựng Trường mầm non (điểm trường chính và 03 điểm trường: Bản Bung, Cổ Yểng, Bắc Danh): 14 phòng học, phòng chức năng và 04 bếp ăn. |
CT |
1.0 |
5,000 |
5,000 |
2,135 |
|
|
|
2,135 |
1,655 |
|
480 |
1,000 |
1,865 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng trường Tiểu học: 16 phòng học, phòng chức năng; phòng bảo vệ và công trình phụ trợ |
CT |
1.0 |
4,500 |
4,500 |
3,240 |
|
|
|
3,240 |
3,000 |
|
240 |
1,260 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
4 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
Trđ |
|
1,080 |
880 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
320 |
560 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
200 |
- |
Xây dựng sân thể thao xã |
CT |
1.0 |
200 |
200 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Bản Bung |
CT |
1.0 |
400 |
200 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
200 |
- |
Hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn |
Nhà |
12.0 |
480 |
480 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
120 |
360 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Đài Truyền thanh không dây của xã |
CT |
1.0 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
6 |
Nhà ở dân cư |
Trđ |
|
1,350 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
- |
- |
810 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
540 |
|
Xóa nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo |
Nhà |
27.0 |
1,350 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
810 |
|
- |
|
|
|
|
540 |
7 |
Môi trường và an toàn thực phẩm |
Trđ |
|
800 |
800 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
- |
800 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt Phiêng Hẻo (Bản Bung) |
CT |
1.0 |
800 |
800 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
II |
Xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa |
Trđ |
|
11,572.9 |
11,572.9 |
9,060.0 |
0.0 |
300.0 |
3,300.0 |
5,460.0 |
4,300.0 |
|
1,160.0 |
1,840.0 |
672.9 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
1 |
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
Tổng |
1.0 |
88 |
88 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
88 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
2 |
Trường học |
Trđ |
|
6,200 |
6,200 |
4,660 |
- |
- |
|
4,660 |
3,500 |
|
1,160 |
1,540 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xây dựng trường mầm non (điểm trường chính và điểm trường Soi Chinh): 10 phòng học, phòng chức năng, 01 bếp ăn và hạng mục phụ trợ. |
CT |
1.0 |
3,600 |
3,600 |
2,580 |
|
|
|
2,580 |
2,000 |
|
580 |
1,020 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng trường tiểu học: 08 phòng học, phòng chức năng và hạng mục phụ trợ. |
CT |
1.0 |
2,600 |
2,600 |
2,080 |
|
|
|
2,080 |
1,500 |
|
580 |
520 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
3 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
Tr.đ |
|
1,400 |
1,400 |
800 |
- |
- |
|
800 |
800 |
|
- |
300 |
300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Nâng cấp nhà văn hóa trung tâm xã |
CT |
1.0 |
1,000 |
1,000 |
800 |
|
|
|
800 |
800 |
|
- |
200 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn |
CT |
10.0 |
400 |
400 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
100 |
300 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Đài Truyền thanh không dây của xã |
CT |
1.0 |
285 |
285 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
285 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
5 |
Xây dựng trạm Y tế xã |
CT |
1.0 |
3,300 |
3,300 |
3,300 |
|
|
3,300 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
6 |
Môi trường và an toàn thực phẩm |
Trđ |
|
300 |
300 |
300 |
- |
300 |
|
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Xây dựng bãi rác cụm xã |
CT |
1.0 |
300 |
300 |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
III |
Xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa |
Trđ |
|
14,317.9 |
12,817.9 |
8,830.0 |
300.0 |
0.0 |
|
8,530.0 |
7,500.0 |
|
1,030.0 |
3,260.0 |
727.9 |
720.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
780.0 |
1 |
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
Tổng |
1.0 |
88 |
88 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
88 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
2 |
Giao thông |
Trđ |
|
600 |
300 |
300 |
300 |
- |
|
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
300 |
|
Xây dựng đường giao thông nội đồng |
Km |
1.0 |
600 |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
300 |
3 |
Trường học |
Trđ |
|
8,000 |
8,000 |
6,130 |
- |
- |
|
6,130 |
5,500 |
|
630 |
1,870 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xây dựng trường mầm non (điểm trường chính và điểm trường Soi Chinh): 11 phòng học, phòng chức năng và hạng mục phụ trợ. |
CT |
1.0 |
3,500 |
3,500 |
2,530 |
|
|
|
2,530 |
2,000 |
|
530 |
970 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng trường trung học cơ sở: 15 phòng học, phòng chức năng. |
CT |
1.0 |
4,500 |
4,500 |
3,600 |
|
|
|
3,600 |
3,500 |
|
100 |
900 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
4 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
Tr.đ |
|
3,560 |
3,560 |
2,400 |
- |
- |
|
2,400 |
2,000 |
|
400 |
890 |
270 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xây dựng mới nhà văn hóa trung tâm xã |
CT |
1.0 |
3,000 |
3,000 |
2,400 |
|
|
|
2,400 |
2,000 |
|
400 |
600 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng sân thể thao xã |
CT |
1.0 |
200 |
200 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
200 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn |
CT |
9.0 |
360 |
360 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
90 |
270 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Đài Truyền thanh không dây của xã |
Tổng |
1.0 |
370 |
370 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
370 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
6 |
Nhà ở dân cư |
Trđ |
|
1,200 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
- |
- |
720 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
480 |
|
Xóa nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo |
Nhà |
24.0 |
1,200 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
720 |
|
- |
|
|
|
|
480 |
7 |
Môi trường và an toàn thực phẩm |
Trđ |
|
500 |
500 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Xây dựng bãi rác cụm xã |
CT |
1.0 |
300 |
300 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
300 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nghĩa trang theo quy hoạch |
CT |
1.0 |
200 |
200 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
200 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
IV |
Xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên |
Trđ |
|
30,170.8 |
21,158.8 |
16,378.8 |
2,080.0 |
118.8 |
|
14,180.0 |
7,000.0 |
|
7,180.0 |
4,120.0 |
660.0 |
1,170.0 |
1,100.0 |
5,002.0 |
0.0 |
0.0 |
5,002.0 |
0.0 |
1,740.0 |
1 |
Giao thông |
Trđ |
|
7,320 |
6,360 |
6,360 |
960 |
- |
|
5,400 |
2,000 |
|
3,400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
960 |
- |
Xây dựng đường trục xã: Đoạn từ thôn Trò đi thôn Ma Long cũ |
Km |
1.30 |
1,950 |
1,950 |
1,950 |
|
|
|
1,950 |
1,950 |
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng đường trục xã: Đoạn từ thôn Nà Luộc đi thôn Khuổi Nọi |
Km |
0.80 |
1,200 |
1,200 |
1,200 |
|
|
|
1,200 |
50 |
|
1,150 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng đường trục xã: Đoạn từ thôn Quang đi thôn Thọ |
Km |
0.60 |
900 |
900 |
900 |
|
|
|
900 |
|
|
900 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng đường trục xã: Đoạn từ thôn Nà Luộc đi thôn Nà Có cũ |
Km |
0.90 |
1,350 |
1,350 |
1,350 |
|
|
|
1,350 |
|
|
1,350 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng đường giao thông nội đồng |
Km |
3.20 |
1,920 |
960 |
960 |
960 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
960 |
2 |
Trường học |
Trđ |
|
8,800 |
8,800 |
6,380 |
- |
- |
|
6,380 |
3,000 |
|
3,380 |
2,420 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xây dựng trường mầm non (điểm trường chính và 07 điểm trường): 08 phòng học, phòng chức năng, 07 bếp ăn và 05 công trình vệ sinh. |
CT |
1.0 |
4,800 |
4,800 |
3,180 |
|
|
|
3,180 |
|
|
3,180 |
1,620 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng trườngTHCS: 12 phòng học, phòng chức năng và 02 công trình vệ sinh |
CT |
1.0 |
4,000 |
4,000 |
3,200 |
|
|
|
3,200 |
3,000 |
|
200 |
800 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
3 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
Tr.đ |
|
5,480 |
5,480 |
3,520 |
1,120 |
- |
|
2,400 |
2,000 |
|
400 |
1,300 |
660 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xây dựng mới nhà văn hóa trung tâm xã |
CT |
1.0 |
3,000 |
3,000 |
2,400 |
|
|
|
2,400 |
2,000 |
|
400 |
600 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng nhà văn hóa thôn |
CT |
4.0 |
1,600 |
1,600 |
1,120 |
1,120 |
|
|
|
|
|
- |
480 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn |
CT |
22.0 |
880 |
880 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
220 |
660 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
4 |
Nhà ở dân cư |
Trđ |
|
1,950 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
- |
- |
1,170 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
780 |
|
Xóa nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo |
Nhà |
39.0 |
1,950 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
1,170 |
|
- |
|
|
|
|
780 |
5 |
Xây dựng trạm Y tế xã |
CT |
1.0 |
5,002 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
5,002 |
|
|
5,002 |
|
|
6 |
Môi trường và an toàn thực phẩm |
Trđ |
|
1,619 |
519 |
119 |
- |
119 |
|
- |
- |
|
- |
400 |
- |
- |
1,100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Xây dựng nghĩa trang theo quy hoạch |
CT |
2.0 |
400 |
400 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
400 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng công trình nhà tiêu hợp vệ sinh |
CT |
200.0 |
1,219 |
119 |
119 |
|
119 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
1,100 |
- |
|
|
|
|
|
V |
Xã Minh Dân, huyện Hàm Yên |
Trđ |
|
12,714.0 |
10,650.0 |
6,320.0 |
280.0 |
0.0 |
|
6,040.0 |
3,200.0 |
|
2,840.0 |
3,424.0 |
906.0 |
720.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
1,344.0 |
1 |
Giao thông |
Trđ |
|
1,008 |
504 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
504 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
504 |
|
Xây dựng đường ngõ xóm |
Km |
4.2 |
1,008 |
504 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
504 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
504 |
2 |
Trường học |
Trđ |
|
7,000 |
7,000 |
5,240 |
- |
- |
|
5,240 |
2,400 |
|
2,840 |
1,760 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xây dựng trường tiểu học: 10 phòng học, phòng chức năng. |
CT |
1.0 |
3,000 |
3,000 |
2,400 |
|
|
|
2,400 |
2,400 |
|
- |
600 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng trường trung học cơ sở: Nhà 2 tầng 10 phòng học. |
CT |
1.0 |
4,000 |
4,000 |
2,840 |
|
|
|
2,840 |
|
|
2,840 |
1,160 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
3 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
Tr.đ |
|
2,560 |
2,200 |
1,080 |
280 |
- |
|
800 |
800 |
|
- |
760 |
360 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
360 |
- |
Nâng cấp nhà văn hóa trung tâm xã |
CT |
1.0 |
1,000 |
1,000 |
800 |
|
|
|
800 |
800 |
|
- |
200 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng sân thể thao xã |
CT |
1.0 |
200 |
200 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
200 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
- |
- |
Xây dựng nhà văn hóa thôn |
CT |
3.0 |
880 |
520 |
280 |
280 |
|
|
|
|
|
- |
240 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
360 |
- |
Hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn |
CT |
12.0 |
480 |
480 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
120 |
360 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Đài Truyền thanh không dây của xã |
Tổng |
1.0 |
395 |
395 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
395 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
5 |
Nhà ở dân cư |
Trđ |
|
1,200 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
- |
- |
720 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
480 |
|
Xóa nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo |
Nhà |
24.0 |
1,200 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
720 |
|
- |
|
|
|
|
480 |
6 |
Môi trường và an toàn thực phẩm |
Trđ |
|
551 |
551 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
400 |
151 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Nâng cấp công trình cấp nước tập trung thôn trung tâm |
CT |
1.0 |
151 |
151 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
151 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nghĩa trang theo quy hoạch |
CT |
2.0 |
400 |
400 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
400 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
VI |
Xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn |
Trđ |
|
14,617.9 |
5,750.9 |
3,070.0 |
1,310.0 |
0.0 |
|
1,760.0 |
0.0 |
|
1,760.0 |
1,790.0 |
890.9 |
1,290.0 |
0.0 |
5,012.0 |
0.0 |
0.0 |
5,012.0 |
0.0 |
2,565.0 |
1 |
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
Tổng |
1.0 |
88 |
88 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
88 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
2 |
Giao thông |
Trđ |
|
2,928 |
1,463 |
750 |
750 |
- |
|
- |
- |
|
- |
390 |
323 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,465 |
|
Xây dựng đường trục thôn, liên thôn |
Km |
1.080 |
648 |
323 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
323 |
|
|
- |
|
|
|
|
325 |
|
Xây dựng đường giao thông nội đồng |
Km |
3.8 |
2,280 |
1,140 |
750 |
750 |
|
|
|
|
|
- |
390 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
1,140 |
3 |
Trường học |
Trđ |
|
1,800 |
1,800 |
960 |
- |
- |
|
960 |
- |
|
960 |
840 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Xây dựng trường Tiểu học: 06 phòng học, phòng chức năng |
CT |
1.0 |
1,800 |
1,800 |
960 |
|
|
|
960 |
|
|
960 |
840 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
4 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
Trđ |
|
2,440 |
2,200 |
1,360 |
560 |
- |
|
800 |
- |
|
800 |
360 |
480 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
240 |
- |
Nâng cấp nhà văn hóa trung tâm xã |
CT |
1.0 |
1,000 |
1,000 |
800 |
|
|
|
800 |
|
|
800 |
200 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn |
CT |
2.0 |
800 |
560 |
560 |
560 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
240 |
- |
Hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn |
CT |
16.0 |
640 |
640 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
160 |
480 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
5 |
Nhà ở dân cư |
Trđ |
|
2,150 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
- |
- |
1,290 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
860 |
|
Xóa nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo |
Nhà |
43.0 |
2,150 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
1,290 |
|
- |
|
|
|
|
860 |
6 |
Xây dựng trạm Y tế xã |
CT |
1.0 |
5,012 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
5,012 |
|
|
5,012 |
|
|
7 |
Môi trường và an toàn thực phẩm |
Trđ |
|
200 |
200 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Xây dựng nghĩa trang theo quy hoạch |
CT |
1.0 |
200 |
200 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
200 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
VII |
Xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn |
Trđ |
|
17,279.0 |
6,698.0 |
4,030.1 |
1,590.0 |
190.1 |
|
2,250.0 |
1,440.0 |
|
810.0 |
2,190.0 |
477.9 |
1,380.0 |
1,760.0 |
4,601.0 |
0.0 |
0.0 |
4,601.0 |
0.0 |
2,840.0 |
1 |
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
Tổng |
1.0 |
88 |
88 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
88 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
2 |
Giao thông |
Trđ |
|
3,120 |
1,560 |
750 |
750 |
- |
|
- |
- |
|
- |
810 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,560 |
|
Xây dựng đường ngõ xóm |
Km |
3.0 |
720 |
360 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
360 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
360 |
|
Xây dựng đường giao thông nội đồng |
Km |
4.0 |
2,400 |
1,200 |
750 |
750 |
|
|
|
|
|
- |
450 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
1,200 |
3 |
Trường học |
Trđ |
|
2,700 |
2,700 |
1,770 |
- |
- |
|
1,770 |
1,440 |
|
330 |
930 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Xây dựng Trường mầm non: 06 phòng học, phòng chức năng và công trình phụ trợ |
CT |
1.0 |
1,800 |
1,800 |
1,440 |
|
|
|
1,440 |
1,440 |
|
- |
360 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Trường tiểu học: 02 phòng học, phòng chức năng và công trình phụ trợ |
CT |
1.0 |
900 |
900 |
330 |
|
|
|
330 |
|
|
330 |
570 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
4 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
Trđ |
|
2,320 |
1,960 |
1,320 |
840 |
- |
|
480 |
- |
|
480 |
250 |
390 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
360 |
- |
Nâng cấp nhà văn hóa trung tâm xã |
CT |
1.0 |
600 |
600 |
480 |
|
|
|
480 |
|
|
480 |
120 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn |
CT |
3.0 |
1,200 |
840 |
840 |
840 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
360 |
- |
Hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn |
CT |
13.0 |
520 |
520 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
130 |
390 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
5 |
Nhà ở dân cư |
Trđ |
|
2,300 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
- |
- |
1,380 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
920 |
|
Xóa nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo |
Nhà |
46.0 |
2,300 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
1,380 |
|
- |
|
|
|
|
920 |
6 |
Xây dựng trạm Y tế xã |
CT |
1.0 |
4,601 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
4,601 |
|
|
4,601 |
|
|
7 |
Môi trường và an toàn thực phẩm |
Trđ |
|
2,150 |
390 |
190 |
- |
190 |
|
- |
- |
|
- |
200 |
- |
- |
1,760 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Xây dựng nghĩa trang theo quy hoạch |
CT |
1.0 |
200 |
200 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
200 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng công trình nhà tiêu hợp vệ sinh |
CT |
320.0 |
1,950 |
190 |
190 |
|
190 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
1,760 |
- |
|
|
|
|
|
VIII |
Xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn |
Trđ |
|
47,555.4 |
33,357.4 |
31,569.5 |
0.0 |
249.5 |
|
31,320.0 |
6,000.0 |
9,000.0 |
16,320.0 |
1,400.0 |
387.9 |
0.0 |
2,310.0 |
11,888.0 |
0.0 |
7,200.0 |
4,688.0 |
0.0 |
0.0 |
1 |
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
Tổng |
1.0 |
88 |
88 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
88 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
2 |
Giao thông |
Trđ |
|
20,220 |
20,220 |
20,220 |
- |
- |
|
20,220 |
6,000 |
|
14,220 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Xây dựng đường trục xã, liên xã, đoạn: Đèo Tượng - Đèo Trám (6,98km); Phúc Ninh - Ngòi Cái (6,5km) |
Km |
13.48 |
20,220 |
20,220 |
20,220 |
|
|
|
20,220 |
6,000 |
|
14,220 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
3 |
Điện |
Trđ |
|
16,200 |
9,000 |
9,000 |
- |
- |
|
9,000 |
- |
9,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
7,200 |
- |
7,200 |
- |
- |
- |
- |
Xây dựng 4,83km đường trung áp, 5,437km đường đây hạ áp , 01 trạm biến áp thôn Đèo Trám và Đèo Tượng |
CT |
1.0 |
7,200 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
7,200 |
|
7,200 |
|
|
|
- |
Xây dựng hệ thống điện: đường trung áp, hạ áp và trạm biến áp thôn Ngòi Cái |
CT |
1.0 |
9,000 |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
9,000 |
|
9,000 |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
4 |
Trường học |
Trđ |
|
3,000 |
3,000 |
2,100 |
- |
- |
|
2,100 |
- |
|
2,100 |
900 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Xây dựng Trường mầm non: 05 phòng học, phòng chức năng |
CT |
1.0 |
1,500 |
1,500 |
900 |
|
|
|
900 |
|
|
900 |
600 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Trường tiểu học: 05 phòng học, phòng chức năng |
CT |
1.0 |
1,500 |
1,500 |
1,200 |
|
|
|
1,200 |
|
|
1,200 |
300 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
5 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
Trđ |
|
600 |
600 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
300 |
300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xây dựng sân thể thao xã |
CT |
1.0 |
200 |
200 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
200 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn |
CT |
10.0 |
400 |
400 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
100 |
300 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Đài Truyền thanh không dây của xã |
Tổng |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xây dựng trạm Y tế xã |
CT |
1.0 |
4,688 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
4,688 |
|
|
4,688 |
|
|
7 |
Môi trường và an toàn thực phẩm |
Trđ |
|
2,759 |
449 |
249 |
- |
249 |
|
- |
- |
|
- |
200 |
- |
- |
2,310 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Xây dựng nghĩa trang theo quy hoạch |
CT |
1.0 |
200 |
200 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
200 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng công trình nhà tiêu hợp vệ sinh |
CT |
420.0 |
2,559 |
249 |
249 |
|
249 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
2,310 |
|
|
|
|
|
|
IX |
Xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương |
Trđ |
|
12,641.5 |
6,344.5 |
336.6 |
0.0 |
76.6 |
|
260.0 |
260.0 |
|
0.0 |
1,170.0 |
4,837.9 |
180.0 |
709.5 |
4,116.0 |
0.0 |
0.0 |
4,116.0 |
0.0 |
1,291.5 |
1 |
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
Tổng |
1.0 |
88 |
88 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
88 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
2 |
Trường học |
Trđ |
|
4,500 |
4,500 |
260 |
- |
- |
|
260 |
260 |
|
- |
- |
4,240 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Xây dựng Trường mầm non: 06 phòng học, phòng chức năng |
CT |
1.0 |
1,800 |
1,800 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
1,800 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Trường tiểu học: 09 phòng học, phòng chức năng |
CT |
1.0 |
2,700 |
2,700 |
260 |
|
|
|
260 |
260 |
|
- |
|
2,440 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
3 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
Trđ |
|
2,080 |
1,480 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
970 |
510 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
600 |
- |
Xây dựng sân thể thao xã |
CT |
1.0 |
200 |
200 |
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
200 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng nhà văn hóa thôn |
CT |
3.0 |
1,200 |
600 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
600 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
600 |
- |
Hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn |
CT |
17.0 |
680 |
680 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
170 |
510 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
4 |
Nhà ở dân cư |
Trđ |
|
450 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
- |
- |
180 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
270 |
|
Xóa nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo |
Nhà |
9.0 |
450 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
180 |
|
- |
|
|
|
|
270 |
5 |
Xây dựng trạm Y tế xã |
CT |
1.0 |
4,116 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
4,116 |
|
|
4,116 |
|
|
6 |
Môi trường và an toàn thực phẩm |
Trđ |
|
1,408 |
277 |
77 |
- |
77 |
|
- |
- |
|
- |
200 |
- |
- |
710 |
- |
- |
- |
- |
- |
422 |
|
Xây dựng nghĩa trang theo quy hoạch |
CT |
1.0 |
200 |
200 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
200 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng công trình nhà tiêu hợp vệ sinh |
CT |
129.0 |
786 |
77 |
77 |
|
77 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
710 |
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng công trình nhà tắm hợp vệ sinh |
CT |
281.0 |
422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
422 |
X |
Xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương |
Trđ |
|
15,075.9 |
8,817.9 |
5,870.0 |
1,980.0 |
300.0 |
|
3,590.0 |
2,500.0 |
|
1,090.0 |
2,440.0 |
507.9 |
20.0 |
0.0 |
4,138.0 |
1,400.0 |
0.0 |
2,738.0 |
0.0 |
2,100.0 |
1 |
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
Tổng |
1.0 |
88 |
88 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
88 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
2 |
Giao thông |
Trđ |
|
4,140 |
2,070 |
1,980 |
1,980 |
- |
|
- |
- |
|
- |
90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,070 |
|
Xây dựng đường giao thông nội đồng |
Km |
6.9 |
4,140 |
2,070 |
1,980 |
1,980 |
|
|
|
|
|
- |
90 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
2,070 |
3 |
Điện |
Trđ |
|
1,400 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
1,400 |
1,400 |
- |
- |
- |
- |
- |
Xây dựng hệ thống điện: đường trung áp, hạ áp và trạm biến áp thôn Xóm Đá và Thiện Tân |
CT |
1.0 |
1,400 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
1,400 |
1,400 |
|
|
|
|
4 |
Trường học |
Trđ |
|
5,400 |
5,400 |
3,590 |
- |
- |
|
3,590 |
2,500 |
|
1,090 |
1,810 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Xây dựng Trường mầm non: 06 phòng học, phòng chức năng |
CT |
1.0 |
1,800 |
1,800 |
1,130 |
|
|
|
1,130 |
1,000 |
|
130 |
670 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Trường tiểu học: 08 phòng học, phòng chức năng |
CT |
1.0 |
2,400 |
2,400 |
1,500 |
|
|
|
1,500 |
1,500 |
|
- |
900 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Trường trung học cơ sở: 04 phòng học, phòng chức năng |
CT |
1.0 |
1,200 |
1,200 |
960 |
|
|
|
960 |
|
|
960 |
240 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
5 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
Trđ |
|
760 |
760 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
340 |
420 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Xây dựng sân thể thao xã |
CT |
1.0 |
200 |
200 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
200 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn |
CT |
14.0 |
560 |
560 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
140 |
420 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
6 |
Nhà ở dân cư |
Trđ |
|
50 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
- |
- |
20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
|
Xóa nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo |
Nhà |
1.0 |
50 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
20 |
|
- |
|
|
|
|
30 |
7 |
Xây dựng trạm Y tế xã |
CT |
1.0 |
2,738 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
2,738 |
|
|
2,738 |
|
|
8 |
Môi trường và an toàn thực phẩm |
Trđ |
|
500 |
500 |
300 |
- |
300 |
|
- |
- |
|
- |
200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Xây dựng bãi rác cụm xã |
CT |
1 |
300 |
300 |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nghĩa trang theo quy hoạch |
CT |
1.0 |
200 |
200 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|