TT
|
Tên TTHC/Mã TTHC
|
Thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí nếu có
|
Thực hiện tiếp nhận và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I
|
TTHC CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân
liệt sĩ
1.010801.000.00.00.H28
|
20
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
- Trường hợp quy định tại các điểm
d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP.
|
10
|
- Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã
được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt
sĩ.
|
12
|
2
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt
sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
1.010802.000.00.00.H28
|
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
- Đối với trường hợp Sở LĐTBXH nơi
thường trú của cá nhân đồng thời là Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ
|
12
|
- Đối với trường hợp Sở LĐTBXH nơi
thường trú của cá nhân không phải là Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ
|
17
|
3
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
1.010803.000.00.00.H28
|
24
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
4
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng
hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” 1.010804.000.00.00.H28
|
24
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
5
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng
vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không
công tác trong quân đội, công an
1.010805.000.00.00.H28
|
24
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
6
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như
thương binh
1.010806.000.00.00.H28
|
104
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
7
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với
trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương
cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ
đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
1.010807.000.00.00.H28
|
84
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
8
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
1.010808.000.00.00.H28
|
17
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
9
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế
độ mất sức lao động
1.010809.000.00.00.H28
|
24
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
10
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh
không thuộc quân đội, công an
1.010810.000.00.00.H28
|
204
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
- Đối với người bị thương thường
trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương
|
207
|
- Đối với người bị thương thường
trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận
bị thương
|
Trên 207 ngày
|
11
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ
chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang
sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi
dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
1.010811.000.00.00.H28
|
42
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
12
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều
dưỡng người có công do tỉnh quản lý
1.010812.000.00.00.H28
|
17
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
13
|
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi
dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi
dưỡng tại gia đình
1.010813.000.00.00.H28
|
10
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
14
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có
công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận
thân nhân liệt sĩ
1.010814.000.00.00.H28
|
17
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
15
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt
động cách mạng
1.010815.000.00.00.H28
|
37
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
16
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
1.010816.000.00.00.H28
|
84
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
- Trường hợp người hoạt động kháng
chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ)
chưa được hưởng
|
89
|
- Trường hợp có vợ hoặc có chồng
nhưng không có con đẻ
|
31
|
17
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
1.010817.000.00.00.H28
|
96
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
18
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách
mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
1.010818.000.00.00.H28
|
24
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
19
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
1.010819.000.00.00.H28
|
24
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
20
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
1.010820.000.00.00.H28
|
24
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
21
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ
đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1.010821.000.00.00.H28
|
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
- Đối với trường hợp hồ sơ người có
công đang do quân đội, công an quản lý
|
24
|
- Đối với trường hợp hồ sơ người có
công không do quân đội, công an quản lý
|
15
|
22
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với
thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn
thương cơ thể từ 81% trở lên
1.010822.000.00.00.H28
|
12
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
23
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
1.010823.000.00.00.H28
|
12
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
24
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp
ưu đãi từ trần
1.010824.000.00.00.H28
|
24
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
- Đối với trợ cấp tuất hằng tháng,
trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng
|
31
|
- Đối với trợ cấp tuất hằng tháng,
trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng có con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật
nặng, khuyết tật đặc biệt nặng
|
43
|
25
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
1.010825.000.00.00.H28
|
24
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
26
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người
có công
1.010826.000.00.00.H28
|
24
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
27
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay
đổi nơi thường trú
1.010827.000.00.00.H28
|
24
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
28
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách
mạng
1.010828.000.00.00.H28
|
12
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
29
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa
trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người
hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
1.010829.000.00.00.H28
|
10
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
30
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa
trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
1.010830.000.00.00.H28
|
9
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
31
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
1.010831.000.00.00.H28
|
15
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
Hòa Bình
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
1.010832.000.00.00.H28
|
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
III
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
1.010833.000.00.00.H28
|
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ
|
Ghi chú
|
I
|
TTHC CẤP TỈNH
|
|
|
|
1
|
TT-HBI-278837-TT
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng
thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
2
|
TT-HBI-278838-TT
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi
người có công với cách mạng từ trần
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
3
|
TT-HBI-278839-TT
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho
thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
4
|
TT-HBI-278840-TT
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có
công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp
hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về
nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di
chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan
điều tra
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
5
|
TT-HBI-278841 -TT
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
6
|
TT-HBI-278842-TT
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc
chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
7
|
TT-HBI-278843-TT
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng
vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
8
|
TT-HBI-278844-TT
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
9
|
TT-HBI-278845-TT
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
10
|
TT-HBI-278846-TT
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng
thời là bệnh binh
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
11
|
TT-HBI-278847-TT
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
12
|
TT-HBI-278848-TT
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con
đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
13
|
TT-HBI-278849-TT
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng
hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
14
|
TT-HBI-278850-TT
|
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân
tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
15
|
TT-HBI-278851 -TT
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách
mạng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
16
|
TT-HBI-278852-TT
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người
có công
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
17
|
TT-HBI-278853-TT
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
18
|
TT-HBI-278854-TT
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
19
|
TT-HBI-278855-TT
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt
Nam anh hùng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
20
|
TT-HBI-278856-TT
|
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ
tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
21
|
TT-HBI-278859-TT
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách
như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân
đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
22
|
TT-HBI-278860-TT
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt
sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
23
|
TT-HBI-278861-TT
|
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
24
|
TT-HBI-278862-TT
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp,
dụng cụ chỉnh hình
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
25
|
TT-HBI-278864-TT
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào
tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
26
|
TT-HBI-278865-TT
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
II
|
TTHC CẤP HUYỆN
|
|
|
|
1
|
TT-HBI-278893-TT
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ
và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
2
|
TT-HBI-278894-TT
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện,
dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
III
|
TTHC CẤP XÃ
|
|
|
|
1
|
TT-HBI-278905-TT
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt
liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
2
|
TT-HBI-278906-TT
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|