Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 327/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/04/2022
Ngày có hiệu lực 01/04/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Tống Quang Thìn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 327/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 01 tháng 04 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 ; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của ChíNh phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Thực hiện Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 33 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) mới ban hành lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:

1. Công khai trên Trang thông tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

2. Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.ninhbinh.gov.vn.

3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.

Điều 3. Bãi bỏ 30 thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP6, VP7.
MT 14VP7/2022/KSTTHC -LĐTB

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 01/04/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Căn cứ pháp

Dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Mức độ 3

Mức độ 4

Lĩnh vực Người có công

1

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

1.010801.000.00.00.H42

20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ : 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị

Trung tâm PV HCC

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

2

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác.

1.010802.000.00.00.H42

- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở LĐTBXH nơi thường trú của cá nhân đồng thời là LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.

- 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở LĐTBXH nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.

Trung tâm PV HCC

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

3

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

1.010803.000.00.00.H42

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

4

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

1.010804.000.00.00.H42

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

5

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an.

1.010805.000.00.00.H42

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

6

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh.

1.010806.000.00.00.H42

104 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm PV HCC

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

7

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an.

1.010807.000.00.00.H42

84 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm PV HCC

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

8

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh.

1.010808.000.00.00.H42

17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm PV HCC

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

9

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động.

1.010809.000.00.00.H42

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm PV HCC

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

10

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an.

1.010810.000.00.00.H42

- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương : 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

11

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

1.010811.000.00.00.H42

42 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

- Phòng LĐTBXH đối với các trường hợp đang sống tại gia đình.

- Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng đối với các trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung.

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

12

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

1.010812.000.00.00.H42

17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

13

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

1.010813.000.00.00.H42

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công.

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

14

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

1.010814.000.00.00.H42

17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

15

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

1.010815.000.00.00.H42

37 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

16

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

1.010816.000.00.00.H42

- Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

17

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

1.010817.000.00.00.H42

96 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

18

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày.

1.010818.000.00.00.H42

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

19

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.

1.010819.000.00.00.H42

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

20

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

1.010820.000.00.00.H42

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

21

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

1.010821.000.00.00.H42

- 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý.

- 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.

- Cơ quan, đơn vị quản lý người có công (Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý)1 - UBND cấp xã nơi thường trú (Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý)

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

22

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên.

1.010822.000.00.00.H42

12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm PV HCC

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

23

Hưởng lại chế độ ưu đãi

1.010823.000.00.00.H42

12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm PV HCC

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

24

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần.

1.010824.000.00.00.H42

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

25

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

1.010825.000.00.00.H42

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi thường trú.

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

26

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công.

1.010826.000.00.00.H42

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm PV HCC

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

27

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú.

1.010827.000.00.00.H42

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm PV HCC

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

28

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng.

1.010828.000.00.00.H42

12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm PV HCC

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

29

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

1.010829.000.00.00.H42

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm PV HCC

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

30

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

1.010830.000.00.00.H42

09 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm PV HCC

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

31

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.

1.010831.000.00.00.H42

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

x

 

 

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Mức độ 3

Mức độ 4

Lĩnh vực Người có công

1

Thăm viếng mộ liệt sĩ

1.010832.000.00.00.H42

06 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Mức độ 3

Mức độ 4

Lĩnh vực Người có công

1

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công.

1.010833.000.00.00.H42

05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Không

X

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

[...]