ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 647/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
24 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP, ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP, ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số
582/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 57/TTr- SGTVT ngày 18/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 06 (sáu) quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi
tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Giao thông vận tải xây
dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt
quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Giao thông
vận tải lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được
phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong
thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt
quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để
thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh, KTN;
- Lưu: VT, 1.12.28.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND, ngày tháng 3 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục quy trình nội bộ thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh
Long
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
Quyết định số 582/QĐ-UBND
ngày 15/3/2021
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
3
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
6
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
PHẦN
II.
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
Lĩnh vực Đường bộ
1. Tên TTHC: Cấp Giấy phép
lái xe quốc tế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày, giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
20 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả
và chuyển đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận in giấy phép lái xe
tiến hành in gplx cho người dân trúng tuyển
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
08 giờ
|
Bước 6
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
40 giờ
(05 ngày)
|
2. Tên TTHC: Cấp lại Giấy
phép lái xe quốc tế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày, giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
20 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả
và chuyển đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận in giấy phép lái xe
tiến hành in gplx cho người dân trúng tuyển
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
08 giờ
|
Bước 6
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
40 giờ
(05 ngày)
|
3. Tên TTHC: Cấp mới Giấy
phép lái xe
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày, giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận danh sách trúng
tuyển, dữ liệu học viên trên phần mềm Quản lý GPLX của Tổng cục Đường bộ Việt
Nam và hoàn thành quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch và thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
24 giờ
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và
chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận in giấy phép lái xe
tiến hành in gplx cho người dân trúng tuyển. Liên hệ cơ sở đào tạo chuyển trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Văn Phòng Sở GTVT
|
32 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
80 giờ
(10 ngày)
|
4. Tên TTHC: Đổi Giấy phép
lái xe do ngành Giao thông cấp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày, giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và
chuyển kết quả đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận in GPLX tiến hành in
|
Công chức - Văn phòng Sở GTVT
|
02 giờ
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận kết quả giải
quyết từ cơ quan chuyên môn.
- Liên hệ chuyển trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
08 giờ
(01 ngày)
|
5. Tên TTHC: Đổi Giấy phép
lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày, giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và
chuyển kết quả đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận in GPLX tiến hành in
|
Công chức - Văn phòng Sở GTVT
|
02 giờ
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận kết quả giải
quyết từ cơ quan chuyên môn.
- Liên hệ chuyển trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
08 giờ (01 ngày)
|
6. Tên TTHC: Đổi Giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày, giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và
chuyển kết quả đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận in GPLX tiến hành in
|
Công chức - Văn phòng Sở GTVT
|
02 giờ
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận kết quả giải
quyết từ cơ quan chuyên môn.
- Liên hệ chuyển trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
08 giờ (01 ngày)
|