QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THỰC HIỆN TẠI
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định vủa Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-UBND
ngày 07/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thực hiện tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng (quy trình đối với các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh).
Thay thế các quy trình số thứ
tự 16, 17, 20, 21, 25, 26, 27, 28, 29, 30 ban hành kèm theo Quyết định số
2591/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và
cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THỰC HIỆN TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 792 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Đăng ký khai thác tuyến
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Tuyến vận tải hành khách cố định
liên tỉnh: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo
quy định
+ Tuyến vận tải hành khách cố định nội
tỉnh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy
định
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian (ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, cập nhật quy trình điện
tử và chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định và ban hành văn bản
thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công
|
Sở Giao thông Vận tải
|
6,5 ngày
đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh; 2,5 ngày đối với tuyến vận
tải hành khách cố định nội tỉnh
|
B3
|
Thu Giấy biên nhận hồ sơ; trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
tính thời gian
|
2. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian (ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, cập nhật quy trình điện
tử và chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định và cấp giấy phép Kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Sở Giao thông Vận tải
|
4,5 ngày
|
B3
|
Thu Giấy biên nhận hồ sơ; trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
tính thời gian
|
3. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc Giấy
phép kinh doanh bị thu hổi, bị tước quyền sử dụng
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy
định
[...]
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THỰC HIỆN TẠI
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định vủa Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-UBND
ngày 07/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thực hiện tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng (quy trình đối với các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh).
Thay thế các quy trình số thứ
tự 16, 17, 20, 21, 25, 26, 27, 28, 29, 30 ban hành kèm theo Quyết định số
2591/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và
cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THỰC HIỆN TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 792 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Đăng ký khai thác tuyến
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Tuyến vận tải hành khách cố định
liên tỉnh: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo
quy định
+ Tuyến vận tải hành khách cố định nội
tỉnh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy
định
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian (ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, cập nhật quy trình điện
tử và chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định và ban hành văn bản
thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công
|
Sở Giao thông Vận tải
|
6,5 ngày
đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh; 2,5 ngày đối với tuyến vận
tải hành khách cố định nội tỉnh
|
B3
|
Thu Giấy biên nhận hồ sơ; trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
tính thời gian
|
2. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian (ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, cập nhật quy trình điện
tử và chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định và cấp giấy phép Kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Sở Giao thông Vận tải
|
4,5 ngày
|
B3
|
Thu Giấy biên nhận hồ sơ; trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
tính thời gian
|
3. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc Giấy
phép kinh doanh bị thu hổi, bị tước quyền sử dụng
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy
định
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian (ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, cập nhật quy trình điện
tử và chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định và cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Sở Giao thông Vận tải
|
4,5 ngày
|
B3
|
Thu Giấy biên nhận hồ sơ; trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
4. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy
định
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời gian
(ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, cập nhật quy trình điện
tử và chuyển xử lý
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định và cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
2,5 ngày
|
B3
|
Thu Giấy biên nhận hồ sơ; trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
5. Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (Kinh doanh vận tải khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt
theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
Công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian (ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, cập nhật quy trình điện
tử và chuyển xử lý
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,25
ngày
|
B2
|
Thẩm định và Cấp phù hiệu cho
phương tiện
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
1,75
ngày
|
B3
|
Thu Giấy biên nhận hồ sơ; trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
6. Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (Kinh
doanh vận tải khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố
định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng Công-ten-nơ,
xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải
hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian (ngày/giờ)
|
B1
|
Tiếp nhận, cập nhật quy trình điện
tử và chuyển xử lý
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,25
ngày
|
B2
|
Thẩm định và Cấp phù hiệu cho
phương tiện
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
1,75
ngày
|
B3
|
Thu Giấy biên nhận hồ sơ; trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|