Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh khoản 1 mục I phần B Phụ lục kèm theo Quyết định 1538/QĐ-UBND do tỉnh Trà Vinh ban hành
Số hiệu | 64/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/01/2016 |
Ngày có hiệu lực | 15/01/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Kim Ngọc Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 15 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KHOẢN 1 MỤC I PHẦN B PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1538/QĐ-UBND NGÀY 18/9/2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc phân công nhiệm vụ thực hiện Quyết định số 458/QĐ-TTg ngày 09/4/2015 của Thủ tướng Chính phủ và Kế hoạch số 66-KH/TU ngày 08/9/2014 của Tỉnh ủy thực hiện Kết luận số 97-KL/TW ngày 15/5/2014 của Bộ Chính trị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 12/TTr-SNN ngày 12 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung khoản 1 mục I phần B Phụ lục kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh (Chi tiết Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công thương, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Giao thông Vận tải, Xây dựng, Lao động, Thương binh và Xã hội, Tư pháp; Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh Trà Vinh, Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh, Thủ trưởng các ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 458/QĐ-TTG NGÀY
09/4/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VÀ KẾ HOẠCH SỐ 66-KH/TU NGÀY 08/9/2014 CỦA
TỈNH ỦY THỰC HIỆN KẾT LUẬN SỐ 97-KL/TW NGÀY 15/5/2014 CỦA BỘ CHÍNH TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT |
Nội dung công việc |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Cấp quyết định |
Thời gian thực hiện |
Thời gian trình |
|
… |
|||||||
B |
Nhiệm vụ cụ thể |
||||||
I |
Rà soát, điều chỉnh, bổ sung và lập mới quy hoạch |
||||||
1 |
Hoàn thành việc rà soát, điều chỉnh, bổ sung và lập mới các quy hoạch thuộc lĩnh vực nông nghiệp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
||||||
a |
Rà soát, điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết phát triển chăn nuôi, các khu vực phát triển chăn nuôi tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Khoa học Công nghệ, Giao thông Vận tải, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Năm |
Tháng 12/2017 |
|
b |
Rà soát, điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch vùng nguyên liệu mía tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Khoa học Công nghệ, Giao thông Vận tải, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Năm |
Tháng 12/2017 |
|
... |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
- UBND: Ủy ban nhân dân;
- HĐND: Hội đồng nhân dân;
- PTNT: Phát triển nông thôn.