Quyết định 639/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông

Số hiệu 639/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/05/2020
Ngày có hiệu lực 08/05/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Nông
Người ký Trương Thanh Tùng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 639/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 08 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN CƯ JÚT, TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập bản đồ hiện trạng, quy hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 128/TTr-STNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2020:


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Tổng diện tích

Thị trấn Ea T’linh

Xã Đắk Wil

Xã Ea Pô

Xã Nam Dong

Xã Đắk Drông

Xã Tâm Thắng

Xã Cư K’nia

Xã Trúc Sơn

1

2

3

(4)= (5) +...+ (12)

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Đất nông nghiệp

NNP

66.703,63

1.761,90

41.015,91

7.971,59

3.918,86

5.467,92

1.501,35

2.548,68

2.517,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.052,63

237,53

265,49

284,02

384,99

1.092,14

134,54

532,75

121,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.236,98

17,19

 

33,07

65,13

713,77

59,15

294,12

54,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.448,24

187,27

1.660,73

3.337,91

788,76

1.644,69

209,14

365,64

254,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.737,27

1.249,04

3.086,23

3.580,02

2.553,71

2.645,87

1.024,26

1.517,50

2.080,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.371,86

 

1.371,86

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.935,01

 

2.935,01

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32.363,49

17,68

31.650,10

639,90

 

0,00

55,81

0,00

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

555,83

56,00

35,48

86,66

141,55

74,07

65,64

45,58

50,84

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

239,31

14,38

11,00

43,08

49,85

11,15

11,95

87,21

10,69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.963,12

505,31

727,25

1.401,67

448,39

562,82

646,01

409,51

262,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

46,10

9,57

10,32

1,30

0,08

14,72

5,41

2,51

2,20

2.2

Đất an ninh

CAN

3,96

2,89

 

1,07

 

 

 

 

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

179,20

 

 

 

 

 

179,20

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

44,02

15,60

1,29

0,80

4,12

1,92

9,64

0,63

10,02

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,75

7,58

 

 

7,90

 

5,92

28,22

12,13

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

28,57

 

 

 

 

28,57

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.692,19

221,62

314,87

1.054,14

199,01

307,96

230,62

263,94

100,03

 

Đất giao thông

DGT

1.312,61

132,55

283,61

227,53

168,80

187,48

135,06

97,40

80,17

 

Đất thủy lợi

DTL

347,12

0,76

23,22

10,02

21,39

107,54

8,58

159,19

16,42

 

Đất công trình năng lượng

DNL

944,55

62,77

 

811,53

0,48

 

69,34

0,18

0,25

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,80

0,11

0,17

 

0,05

0,03

0,18

0,19

0,07

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,21

5,39

0,33

 

0,11

 

 

0,39

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

11,14

9,35

0,27

0,13

0,65

0,21

0,22

0,05

0,26

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

55,32

7,60

5,64

4,28

6,36

10,16

16,00

3,84

1,44

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

11,02

2,30

0,93

0,33

0,71

1,50

1,12

2,70

1,43

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

3,43

0,78

0,70

0,32

0,47

1,04

0,12

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

9,06

9,06

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,57

 

0,50

 

3,96

 

 

9,11

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

709,36

 

83,33

126,89

140,84

143,89

129,56

54,21

30,63

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

138,00

138,00

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,61

6,37

0,59

0,27

1,26

0,33

1,26

0,21

0,32

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,43

0,37

 

4,39

0,31

0,05

 

 

0,31

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,79

2,14

1,16

0,76

3,69

0,93

1,61

1,22

1,28

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

111,67

11,52

15,58

10,07

19,30

17,93

11,67

25,61

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

102,85

26,23

4,50

8,81

9,14

 

 

 

54,18

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,01

0,55

0,83

0,85

1,35

0,76

0,76

0,61

0,29

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,95

1,95

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,33

 

 

 

 

0,33

ss

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

741,91

31,66

293,95

192,33

57,44

42,23

50,47

23,06

50,78

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18,22

14,17

0,32

 

 

 

3,54

0,18

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

25,58

6,04

 

 

 

3,20

16,34

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

403,13

0,67

289,11

103,98

5,83

0,68

 

2,10

0,77

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.267,88

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

KVL

1.236,98

17,19

 

33,07

65,13

713,77

59,15

294,12

54,56

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KVN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

KPH

1.371,86

 

1.371,86

 

 

 

 

 

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

KDD

2.935,01

 

2.935,01

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

KSX

32.363,49

17,68

31.650,10

639,90

 

0,00

55,81

0,00

 

6

Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

KKN

179,20

 

 

 

 

 

179,20

 

 

7

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu du lịch

KDL

9,06

9,06

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Tổng diện tích

Thị trấn Ea T’ling

Xã Đắk Wil

Xã Ea Pô

Xã Nam Dong

Xã Đắk Rông

Xã Tâm Thắng

Xã Cư K’nia

Xã Trúc Sơn

1

2

3

(4)= (5) +...+ (12)

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Đất nông nghiệp

NNP

169.93

42.66

6.50

74.33

12.24

4.52

8.64

9.41

11.63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14.48

12.52

 

0.43

0.00

0.55

0.61

 

0.37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

56.89

2.71

2.00

41.30

6.39

0.64

1.74

1.95

0.16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

95.10

25.93

4.50

32.03

5.73

3.33

5.07

7.41

11.10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.46

1.50

 

0.57

0.12

 

1.22

0.05

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.59

0.93

 

2.46

0.83

1.50

0.75

 

1.12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.74

0.74

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1.12

 

 

 

 

 

 

 

1.12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.85

0.00

 

1.11

0.74

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.11

 

 

1.11

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0.35

 

 

 

0.35

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0.39

 

 

 

0.39

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.06

 

 

0.97

0.09

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.16

0.16

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.50

 

 

 

 

1.50

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.41

0.03

 

0.38

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.75

 

 

 

 

 

0.75

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Tổng diện tích

Thị trấn Ea T’ling

Xã Đắk Wil

Xã Ea Pô

Xã Nam Dong

Xã Đắk Drông

Xã Tâm Thắng

Xã Cư K’nia

Xã Trúc Sơn

1

2

3

(4)= (5) +...+ (12)

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

193.77

54.77

6.67

74.90

15.80

6.77

10.48

10.05

14.33

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

17.21

12.39

 

0.56

2.38

0.78

0.61

0.12

0.37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

65.49

8.65

2.10

41.46

6.52

1.54

2.41

2.35

0.46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

104.23

28.96

4.57

32.22

6.78

4.45

6.22

7.53

13.50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2.40

2.40

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4.44

2.37

 

0.66

0.12

 

1.24

0.05

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Trong năm không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Cư Jút có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

- UBND huyện Cư Jút chịu trách nhiệm về sự phù hợp của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020 so với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện đã được duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

[...]