Quyết định 639/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 639/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 08/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Trương Thanh Tùng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 639/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 08 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN CƯ JÚT, TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập bản đồ hiện trạng, quy hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 128/TTr-STNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2020:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Tổng diện tích |
Thị trấn Ea T’linh |
Xã Đắk Wil |
Xã Ea Pô |
Xã Nam Dong |
Xã Đắk Drông |
Xã Tâm Thắng |
Xã Cư K’nia |
Xã Trúc Sơn |
|||
1 |
2 |
3 |
(4)= (5) +...+ (12) |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
66.703,63 |
1.761,90 |
41.015,91 |
7.971,59 |
3.918,86 |
5.467,92 |
1.501,35 |
2.548,68 |
2.517,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.052,63 |
237,53 |
265,49 |
284,02 |
384,99 |
1.092,14 |
134,54 |
532,75 |
121,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.236,98 |
17,19 |
|
33,07 |
65,13 |
713,77 |
59,15 |
294,12 |
54,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8.448,24 |
187,27 |
1.660,73 |
3.337,91 |
788,76 |
1.644,69 |
209,14 |
365,64 |
254,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17.737,27 |
1.249,04 |
3.086,23 |
3.580,02 |
2.553,71 |
2.645,87 |
1.024,26 |
1.517,50 |
2.080,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.371,86 |
|
1.371,86 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.935,01 |
|
2.935,01 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
32.363,49 |
17,68 |
31.650,10 |
639,90 |
|
0,00 |
55,81 |
0,00 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
555,83 |
56,00 |
35,48 |
86,66 |
141,55 |
74,07 |
65,64 |
45,58 |
50,84 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
239,31 |
14,38 |
11,00 |
43,08 |
49,85 |
11,15 |
11,95 |
87,21 |
10,69 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.963,12 |
505,31 |
727,25 |
1.401,67 |
448,39 |
562,82 |
646,01 |
409,51 |
262,17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
46,10 |
9,57 |
10,32 |
1,30 |
0,08 |
14,72 |
5,41 |
2,51 |
2,20 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,96 |
2,89 |
|
1,07 |
|
|
|
|
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
179,20 |
|
|
|
|
|
179,20 |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
44,02 |
15,60 |
1,29 |
0,80 |
4,12 |
1,92 |
9,64 |
0,63 |
10,02 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
61,75 |
7,58 |
|
|
7,90 |
|
5,92 |
28,22 |
12,13 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
28,57 |
|
|
|
|
28,57 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.692,19 |
221,62 |
314,87 |
1.054,14 |
199,01 |
307,96 |
230,62 |
263,94 |
100,03 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1.312,61 |
132,55 |
283,61 |
227,53 |
168,80 |
187,48 |
135,06 |
97,40 |
80,17 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
347,12 |
0,76 |
23,22 |
10,02 |
21,39 |
107,54 |
8,58 |
159,19 |
16,42 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
944,55 |
62,77 |
|
811,53 |
0,48 |
|
69,34 |
0,18 |
0,25 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,80 |
0,11 |
0,17 |
|
0,05 |
0,03 |
0,18 |
0,19 |
0,07 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
6,21 |
5,39 |
0,33 |
|
0,11 |
|
|
0,39 |
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
11,14 |
9,35 |
0,27 |
0,13 |
0,65 |
0,21 |
0,22 |
0,05 |
0,26 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
55,32 |
7,60 |
5,64 |
4,28 |
6,36 |
10,16 |
16,00 |
3,84 |
1,44 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
11,02 |
2,30 |
0,93 |
0,33 |
0,71 |
1,50 |
1,12 |
2,70 |
1,43 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
3,43 |
0,78 |
0,70 |
0,32 |
0,47 |
1,04 |
0,12 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
9,06 |
9,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,57 |
|
0,50 |
|
3,96 |
|
|
9,11 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
709,36 |
|
83,33 |
126,89 |
140,84 |
143,89 |
129,56 |
54,21 |
30,63 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
138,00 |
138,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,61 |
6,37 |
0,59 |
0,27 |
1,26 |
0,33 |
1,26 |
0,21 |
0,32 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,43 |
0,37 |
|
4,39 |
0,31 |
0,05 |
|
|
0,31 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12,79 |
2,14 |
1,16 |
0,76 |
3,69 |
0,93 |
1,61 |
1,22 |
1,28 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
111,67 |
11,52 |
15,58 |
10,07 |
19,30 |
17,93 |
11,67 |
25,61 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
102,85 |
26,23 |
4,50 |
8,81 |
9,14 |
|
|
|
54,18 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,01 |
0,55 |
0,83 |
0,85 |
1,35 |
0,76 |
0,76 |
0,61 |
0,29 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,95 |
1,95 |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,33 |
|
|
|
|
0,33 |
ss |
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
741,91 |
31,66 |
293,95 |
192,33 |
57,44 |
42,23 |
50,47 |
23,06 |
50,78 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
18,22 |
14,17 |
0,32 |
|
|
|
3,54 |
0,18 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
25,58 |
6,04 |
|
|
|
3,20 |
16,34 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
403,13 |
0,67 |
289,11 |
103,98 |
5,83 |
0,68 |
|
2,10 |
0,77 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.267,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực chuyên trồng lúa nước |
KVL |
1.236,98 |
17,19 |
|
33,07 |
65,13 |
713,77 |
59,15 |
294,12 |
54,56 |
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
KVN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
KPH |
1.371,86 |
|
1.371,86 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
KDD |
2.935,01 |
|
2.935,01 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
KSX |
32.363,49 |
17,68 |
31.650,10 |
639,90 |
|
0,00 |
55,81 |
0,00 |
|
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp |
KKN |
179,20 |
|
|
|
|
|
179,20 |
|
|
7 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu du lịch |
KDL |
9,06 |
9,06 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Tổng diện tích |
Thị trấn Ea T’ling |
Xã Đắk Wil |
Xã Ea Pô |
Xã Nam Dong |
Xã Đắk Rông |
Xã Tâm Thắng |
Xã Cư K’nia |
Xã Trúc Sơn |
|||
1 |
2 |
3 |
(4)= (5) +...+ (12) |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
169.93 |
42.66 |
6.50 |
74.33 |
12.24 |
4.52 |
8.64 |
9.41 |
11.63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
14.48 |
12.52 |
|
0.43 |
0.00 |
0.55 |
0.61 |
|
0.37 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
56.89 |
2.71 |
2.00 |
41.30 |
6.39 |
0.64 |
1.74 |
1.95 |
0.16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
95.10 |
25.93 |
4.50 |
32.03 |
5.73 |
3.33 |
5.07 |
7.41 |
11.10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3.46 |
1.50 |
|
0.57 |
0.12 |
|
1.22 |
0.05 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.59 |
0.93 |
|
2.46 |
0.83 |
1.50 |
0.75 |
|
1.12 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0.74 |
0.74 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.12 |
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.85 |
0.00 |
|
1.11 |
0.74 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.11 |
|
|
1.11 |
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0.35 |
|
|
|
0.35 |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0.39 |
|
|
|
0.39 |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.06 |
|
|
0.97 |
0.09 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.16 |
0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1.50 |
|
|
|
|
1.50 |
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0.41 |
0.03 |
|
0.38 |
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.75 |
|
|
|
|
|
0.75 |
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Tổng diện tích |
Thị trấn Ea T’ling |
Xã Đắk Wil |
Xã Ea Pô |
Xã Nam Dong |
Xã Đắk Drông |
Xã Tâm Thắng |
Xã Cư K’nia |
Xã Trúc Sơn |
|||
1 |
2 |
3 |
(4)= (5) +...+ (12) |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
193.77 |
54.77 |
6.67 |
74.90 |
15.80 |
6.77 |
10.48 |
10.05 |
14.33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
17.21 |
12.39 |
|
0.56 |
2.38 |
0.78 |
0.61 |
0.12 |
0.37 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
65.49 |
8.65 |
2.10 |
41.46 |
6.52 |
1.54 |
2.41 |
2.35 |
0.46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
104.23 |
28.96 |
4.57 |
32.22 |
6.78 |
4.45 |
6.22 |
7.53 |
13.50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2.40 |
2.40 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4.44 |
2.37 |
|
0.66 |
0.12 |
|
1.24 |
0.05 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Trong năm không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Cư Jút có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
- UBND huyện Cư Jút chịu trách nhiệm về sự phù hợp của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020 so với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện đã được duyệt.