QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 74/TTr-STNMT ngày 22/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh mới
ban hành; 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (cấp tỉnh 08 thủ
tục, cấp huyện 02 thủ tục) trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
(Chi
tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo
địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy
cập, tải về và triển khai thực hiện.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác
nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của
Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền
thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (đồng thời gửi bản điện tử
đến địa chỉ email: congpc2@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn)chậm
nhất 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải
công khai và niêm yết dữ liệu theo đúng quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn
vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính (nếu có sự thay đổi) trình cấp có thẩm quyền phê duyệt để thiết lập
quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính có số thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9, 11 Mục III Phần A và 1, 2 Mục III, Phần
B tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3677/QĐ-UBND
ngày 06/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường,
Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ TN&MT;
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP; PCVP-Lê Ngọc Quảng;
- Trung tâm QTI;
- Lưu: VT, KTN, TTPVHCCQN, NCKS.
I:\Dropbox\CÔNG2023\QUYETDINH\TN&MT\2803- QD congboTTHC74.docx
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.011516.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước
mặt, nước biển
|
- Đăng ký khai thác, sử dụng
nước mặt, nước biển: 10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công Quảng Nam
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ
|
2
|
1.011517.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước
dưới đất
|
- Đăng ký khai thác sử dụng
nước dưới đất: 15 ngày làm việc;
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
Quảng Nam
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ
|
3
|
1.011518.000.00.00.H47
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công Quảng Nam
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ
|
B.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Tên thủ tục hành chính (được sửa đổi, bổ sung)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
|
1
|
1.004232.000.
00.00.H47
|
54 ngày làm việc
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam
|
Nghị quyết số 33/2016 NQ-HĐND ngày 08/12/2016; Quyết định số
4777/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023
- Nghị định số 60/2016/NĐ- CP
ngày 1/7/2016; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018.
|
2
|
1.004228.000.
00.00.H47
|
49 ngày làm việc
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam
|
|
|
3
|
1.004223.000.
00.00.H47
|
54 ngày làm việc
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam
|
Nghị quyết số 33/2016 NQ-HĐND ngày 08/12/2016; Quyết định số
4777/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
|
4
|
1.004211.000.
00.00.H47
|
49 ngày làm việc
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam
|
|
|
5
|
1.004179.000.
00.00.H47
|
54 ngày làm việc
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000
m3/ngày đêm
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam
|
Nghị quyết số 33/2016 NQ-HĐND ngày 08/12/2016; Quyết định số
4775/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023
- Nghị định số 60/2016/NĐ- CP
ngày 1/7/2016; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018.
|
6
|
1.004167.000.
00.00.H47
|
49 ngày làm việc
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có
dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3
trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên;
phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh
doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày
đêm
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam
|
Nghị quyết số 33/2016 NQ-HĐND ngày 08/12/2016; Quyết định số
4775/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023
- Nghị định số 60/2016/NĐ- CP
ngày 1/7/2016; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018.
|
7
|
1.000824.000.
00.00.H47
|
16 ngày làm việc
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam
|
Nghị quyết số 33/2016 NQ-HĐND ngày 08/12/2016;
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023
|
8
|
1.001740.000.
00.00.H47
|
67 ngày làm việc
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu
tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh)
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
1
|
1.001662.000.
00.00.H47
|
10 ngày làm việc
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023
|
2
|
1.001645.000.
00.00.H47
|
40 ngày làm việc
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
|