Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hậu Giang
Số hiệu | 638/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 01/04/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký | Trương Cảnh Tuyên |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 638/QĐ-UBND |
Hậu Giang, 01 ngày 4 tháng năm 2021 |
BAN HÀNH DANH MỤC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 10 tháng 3 năm 2021 của HĐND tỉnh Hậu Giang thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 39/TTr-STC ngày 25 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hậu Giang.
(Đính kèm Danh mục chi tiết)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Công văn số 1389/UBND-KTTH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc thống nhất Danh mục các lĩnh vực đầu tư được Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh cho vay và đầu tư trực tiếp hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính, Thành viên Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hậu Giang, Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hậu Giang; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA
QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY |
I |
NÔNG NGHIỆP |
1 |
Dự án chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản |
2 |
Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
3 |
Dự án giết mổ gia súc, gia cầm tập trung |
II |
CÔNG NGHIỆP |
1 |
Dự án chế biến, bảo quản nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản |
2 |
Dự án xử lý nước thải công nghiệp tập trung |
3 |
Dự án hạ tầng, tạo quỹ đất trong khu, cụm công nghiệp |
4 |
Dự án sản xuất nguyên vật liệu xây dựng (công nghệ cao) |
III |
NĂNG LƯỢNG |
1 |
Dự án điện lực, chiếu sáng đô thị |
2 |
Dự án phát triển năng lượng tái tạo |
IV |
NHÀ Ở; THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ |
1 |
Dự án khu đô thị mới, khu dân cư, khu tái định cư, chỉnh trang đô thị |
2 |
Dự án phát triển nhà ở xã hội (nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở công nhân, ký túc xá sinh viên,…) |
3 |
Dự án siêu thị, chợ, trung tâm thương mại |
V |
MÔI TRƯỜNG, CẤP NƯỚC |
1 |
Dự án hồ chứa nước, cấp nước, thoát nước |
2 |
Dự án thu gom, xử lý nước thải, rác thải |
VI |
GIÁO DỤC |
1 |
Dự án trường học (kể cả mở rộng) |
2 |
Dự án cơ sở đào tạo nghề |
VII |
GIAO THÔNG |
1 |
Dự án đầu tư kết cấu hạ tầng giao thông (cầu, đường, bến xe, bến tàu...) |
2 |
Dự án trường (cơ sở) đào tạo, sát hạch giao thông thủy bộ; dự án đăng kiểm phương tiện giao thông |