Quyết định 630/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 630/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Phùng Thị Kim Nga |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 630/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 09 tháng 4 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TAM DƯƠNG, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định 485/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 50/TTr-SNN&MT ngày 02/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tam Dương:
1.1. Đất nông nghiệp là 7.226,30 ha;
1.2. Đất phi nông nghiệp là 3.588,54 ha;
1.3. Đất chưa sử dụng là 10,25 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025: 0,12 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025:
3.1. Đất nông nghiệp là 332,80 ha;
3.2. Đất phi nông nghiệp là 49,03 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2025:
Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 356,15 ha;
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp là 72,30 ha
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2025 trên địa bàn huyện Tam Dương.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 630/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 09 tháng 4 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TAM DƯƠNG, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định 485/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 50/TTr-SNN&MT ngày 02/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tam Dương:
1.1. Đất nông nghiệp là 7.226,30 ha;
1.2. Đất phi nông nghiệp là 3.588,54 ha;
1.3. Đất chưa sử dụng là 10,25 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025: 0,12 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025:
3.1. Đất nông nghiệp là 332,80 ha;
3.2. Đất phi nông nghiệp là 49,03 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2025:
Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 356,15 ha;
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp là 72,30 ha
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2025 trên địa bàn huyện Tam Dương.
(Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo)
6. Các công trình dự án quá 02 năm liên tục được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện chưa thực hiện, hủy bỏ, không đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
(Chi tiết tại Biểu số 06 kèm theo)
1. UBND huyện Tam Dương có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai trên trang thông tin điện tử và tại trụ sở UBND huyện, thông báo rộng rãi trên đài phát thanh, truyền hình xã, thị trấn Kế hoạch sử dụng đất này theo quy định.
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và đảm bảo đúng quy định pháp luật.
1.3. Tăng cường công tác giám sát, kiểm tra, thanh tra việc lập, thẩm định, xét duyệt, công bố và thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện tại các xã, thị trấn, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trong giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất.
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Nông nghiệp và Môi trường theo quy định của Luật Đất đai và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai hoặc khi có yêu cầu.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Bàn giao hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất năm 2025 cho UBND huyện Tam Dương để thực hiện việc công bố, công khai theo quy định.
2.2. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Tam Dương thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2.3. Chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của huyện Tam Dương, chấn chỉnh, xử lý những vi phạm, khuyết điểm hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý vi phạm theo quy định (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND huyện Tam Dương và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2025 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Hợp Hòa |
Kim Long |
An Hòa |
Đạo Tú |
Đồng Tĩnh |
Duy Phiên |
Hoàng Đan |
Hoàng Hoa |
Hoàng Lâu |
Hướng Đạo |
Thanh Vân |
Hội Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+(8)+... |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
7.226,30 |
548,30 |
932,37 |
502,69 |
473,60 |
705,94 |
571,56 |
478,98 |
587,32 |
441,15 |
893,35 |
622,86 |
468,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.266,03 |
299,34 |
248,78 |
259,67 |
178,15 |
284,88 |
372,37 |
282,71 |
169,14 |
307,41 |
250,00 |
240,87 |
372,71 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
3.109,02 |
299,14 |
247,82 |
259,03 |
178,15 |
284,88 |
333,45 |
249,13 |
169,14 |
225,11 |
250,00 |
240,87 |
372,29 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
157,01 |
0,19 |
0,96 |
0,64 |
|
|
38,92 |
33,57 |
|
82,30 |
|
|
0,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
528,13 |
34,78 |
66,93 |
142,24 |
16,93 |
78,15 |
8,39 |
42,97 |
52,10 |
10,31 |
37,13 |
26,81 |
11,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.019,16 |
124,59 |
346,52 |
68,64 |
137,97 |
247,87 |
115,70 |
88,64 |
290,26 |
44,53 |
383,87 |
123,84 |
46,73 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
769,31 |
38,10 |
200,85 |
6,92 |
102,04 |
77,41 |
40,17 |
9,75 |
32,39 |
|
154,55 |
107,12 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
371,69 |
17,43 |
39,55 |
13,69 |
31,55 |
13,04 |
24,83 |
47,80 |
15,88 |
49,62 |
44,95 |
49,93 |
23,43 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
100,42 |
24,89 |
22,59 |
|
|
4,39 |
|
|
20,26 |
17,65 |
10,63 |
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
171,56 |
9,17 |
7,15 |
11,53 |
6,96 |
0,20 |
10,11 |
7,12 |
7,28 |
11,63 |
12,21 |
74,29 |
13,91 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.588,54 |
325,50 |
578,04 |
234,01 |
288,23 |
330,82 |
224,39 |
201,18 |
173,32 |
223,13 |
393,09 |
249,68 |
367,15 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
785,79 |
|
|
60,16 |
61,22 |
145,51 |
80,56 |
61,62 |
73,25 |
52,55 |
117,23 |
61,80 |
71,89 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
198,41 |
90,39 |
106,72 |
|
|
|
|
|
|
|
1,30 |
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,18 |
4,05 |
0,49 |
0,41 |
0,40 |
0,36 |
0,74 |
0,91 |
1,15 |
0,51 |
0,57 |
0,12 |
1,47 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
172,46 |
0,85 |
104,70 |
|
0,82 |
13,91 |
10,06 |
|
|
4,73 |
17,36 |
12,37 |
7,66 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
14,98 |
2,17 |
5,06 |
5,93 |
0,16 |
0,21 |
0,22 |
0,22 |
0,21 |
0,22 |
0,17 |
0,15 |
0,25 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
206,54 |
30,35 |
47,34 |
14,60 |
10,09 |
13,25 |
13,54 |
7,05 |
10,66 |
6,83 |
11,78 |
22,39 |
18,66 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
41,30 |
6,01 |
2,71 |
3,17 |
3,70 |
3,68 |
1,57 |
3,57 |
3,63 |
1,66 |
1,83 |
6,16 |
3,61 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
4,84 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
4,79 |
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,89 |
2,83 |
0,28 |
0,13 |
0,19 |
0,09 |
0,17 |
0,21 |
0,20 |
0,11 |
0,21 |
0,26 |
6,21 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
109,80 |
16,38 |
33,89 |
11,25 |
4,07 |
6,60 |
7,31 |
3,28 |
6,82 |
3,70 |
4,15 |
4,18 |
8,17 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
22,04 |
4,07 |
9,72 |
|
2,13 |
0,28 |
0,20 |
|
|
1,31 |
0,80 |
3,00 |
0,54 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
8,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,79 |
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
8,88 |
1,06 |
0,70 |
0,05 |
|
2,59 |
4,30 |
|
|
0,06 |
|
|
0,13 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
467,11 |
29,13 |
92,09 |
5,07 |
57,64 |
6,38 |
6,28 |
5,96 |
0,04 |
61,06 |
102,66 |
17,54 |
83,24 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
229,91 |
22,27 |
81,13 |
|
39,28 |
0,15 |
|
|
|
|
87,08 |
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
92,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45,77 |
|
|
47,00 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Hợp Hòa |
Kim Long |
An Hòa |
Đạo Tú |
Đồng Tĩnh |
Duy Phiên |
Hoàng Đan |
Hoàng Hoa |
Hoàng Lâu |
Hướng Đạo |
Thanh Vân |
Hội Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+(8)+... |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
20,01 |
4,93 |
3,90 |
0,25 |
0,43 |
|
0,48 |
0,40 |
|
0,92 |
0,63 |
3,00 |
5,07 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
124,42 |
1,93 |
7,06 |
4,83 |
17,93 |
6,23 |
5,80 |
5,56 |
0,04 |
14,38 |
14,95 |
14,54 |
31,17 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.512,00 |
150,12 |
191,06 |
112,75 |
142,65 |
124,71 |
103,98 |
90,29 |
84,89 |
87,97 |
133,48 |
118,87 |
171,23 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.142,98 |
113,13 |
163,50 |
64,20 |
119,47 |
88,61 |
68,10 |
52,05 |
69,63 |
58,90 |
114,86 |
101,25 |
129,28 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
217,19 |
14,31 |
18,28 |
24,72 |
15,01 |
18,69 |
31,19 |
8,08 |
9,26 |
16,56 |
10,61 |
15,07 |
35,42 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
38,80 |
3,11 |
4,94 |
2,36 |
5,05 |
8,70 |
1,49 |
0,81 |
2,73 |
1,87 |
4,38 |
|
3,36 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
55,69 |
|
|
13,55 |
|
4,48 |
|
28,07 |
|
9,59 |
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
13,62 |
3,85 |
|
1,12 |
|
3,39 |
1,57 |
0,54 |
0,79 |
0,53 |
0,61 |
0,53 |
0,69 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
3,82 |
1,81 |
0,24 |
0,34 |
|
0,15 |
0,09 |
0,06 |
0,18 |
0,36 |
0,05 |
0,13 |
0,42 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
8,47 |
1,16 |
1,74 |
0,65 |
2,05 |
0,28 |
0,08 |
0,08 |
0,06 |
0,08 |
1,71 |
0,20 |
0,37 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,56 |
0,20 |
0,02 |
0,02 |
0,11 |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
4,33 |
0,56 |
0,41 |
|
0,30 |
0,24 |
0,66 |
0,56 |
0,63 |
|
|
0,79 |
0,18 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
26,53 |
11,99 |
1,93 |
5,79 |
0,66 |
0,12 |
0,77 |
|
1,60 |
0,06 |
1,24 |
0,86 |
1,50 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
8,81 |
0,21 |
1,50 |
0,43 |
0,48 |
0,47 |
1,85 |
0,21 |
0,56 |
|
0,64 |
1,56 |
0,88 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3,32 |
0,01 |
0,42 |
0,05 |
0,41 |
|
0,23 |
0,87 |
0,06 |
0,08 |
0,14 |
0,37 |
0,67 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
83,13 |
10,58 |
8,13 |
6,74 |
4,89 |
4,95 |
5,32 |
10,34 |
2,46 |
5,92 |
7,62 |
8,05 |
8,12 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
110,62 |
7,64 |
6,69 |
27,87 |
9,47 |
21,06 |
1,22 |
23,70 |
0,04 |
3,25 |
0,14 |
6,46 |
3,08 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
10,21 |
2,28 |
1,77 |
|
0,02 |
1,94 |
0,94 |
|
0,04 |
|
0,14 |
|
3,08 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
100,41 |
5,36 |
4,92 |
27,87 |
9,45 |
19,12 |
0,28 |
23,70 |
|
3,25 |
|
6,46 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
14,19 |
|
13,82 |
|
|
|
0,37 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
10,25 |
|
0,84 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
8,34 |
|
1,04 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
5,40 |
|
0,84 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
3,49 |
|
1,04 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
4,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,85 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị |
|||||||||||
Hợp Hòa |
Kim Long |
An Hòa |
Đạo Tú |
Đồng Tĩnh |
Duy Phiên |
Hoàng Đan |
Hoàng Hoa |
Hoàng Lâu |
Hướng Đạo |
Thanh Vân |
Hội Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,12 |
|
0,01 |
0,01 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,05 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,07 |
|
0,01 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,07 |
|
0,01 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2025 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Hợp Hòa |
Kim Long |
An Hòa |
Đạo Tú |
Đồng Tĩnh |
Duy Phiên |
Hoàng Đan |
Hoàng Hoa |
Hoàng Lâu |
Hướng Đạo |
Thanh Vân |
Hội Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
332,80 |
33,51 |
10,20 |
7,11 |
39,56 |
21,50 |
10,48 |
5,49 |
11,35 |
46,39 |
59,88 |
14,06 |
73,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
221,37 |
23,74 |
8,61 |
6,17 |
11,98 |
3,68 |
2,91 |
5,23 |
9,79 |
46,09 |
26,94 |
7,26 |
68,96 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
220,20 |
23,74 |
8,61 |
5,90 |
11,98 |
3,68 |
2,67 |
4,99 |
9,79 |
45,67 |
26,94 |
7,26 |
68,96 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1,17 |
|
|
0,27 |
|
|
0,24 |
0,24 |
|
0,42 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
5,68 |
0,22 |
0,47 |
0,80 |
0,63 |
0,79 |
0,02 |
0,02 |
0,66 |
0,11 |
1,17 |
0,40 |
0,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
29,31 |
3,43 |
0,78 |
0,13 |
7,04 |
0,29 |
0,01 |
0,20 |
0,33 |
0,02 |
13,95 |
1,97 |
1,17 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
68,30 |
5,87 |
0,00 |
|
19,39 |
16,20 |
7,50 |
|
0,20 |
|
15,60 |
3,54 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,46 |
0,25 |
0,33 |
0,01 |
0,28 |
0,54 |
0,04 |
0,04 |
0,37 |
0,03 |
1,92 |
0,89 |
2,76 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,68 |
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
0,14 |
0,30 |
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
49,03 |
3,42 |
1,14 |
1,13 |
8,05 |
1,44 |
0,44 |
0,61 |
0,90 |
5,04 |
17,38 |
2,76 |
6,72 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
22,33 |
|
|
0,32 |
6,83 |
0,49 |
0,23 |
0,20 |
0,29 |
0,03 |
12,15 |
1,49 |
0,30 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,23 |
0,15 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,26 |
|
0,00 |
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
0,15 |
0,11 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,30 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,27 |
|
0,02 |
0,00 |
0,02 |
|
|
0,01 |
|
|
0,01 |
0,13 |
0,08 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,02 |
|
|
0,00 |
|
|
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,04 |
|
0,02 |
0,00 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1,08 |
|
0,08 |
|
0,12 |
0,28 |
|
|
0,31 |
|
0,08 |
|
0,21 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,17 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,85 |
|
0,04 |
|
0,12 |
0,28 |
|
|
0,31 |
|
0,02 |
|
0,08 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
14,96 |
2,11 |
0,01 |
0,56 |
0,68 |
0,04 |
0,02 |
0,00 |
0,17 |
4,74 |
4,01 |
|
2,62 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
10,43 |
1,67 |
0,02 |
0,49 |
0,58 |
0,02 |
0,01 |
0,00 |
0,16 |
2,92 |
3,18 |
|
1,38 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
9,88 |
0,55 |
0,53 |
0,31 |
0,29 |
0,22 |
0,20 |
0,32 |
0,14 |
1,95 |
1,22 |
0,63 |
3,52 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,08 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
0,02 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
0,01 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,09 |
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
2,87 |
0,95 |
|
|
|
0,09 |
|
0,01 |
|
0,12 |
0,32 |
0,36 |
1,02 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,79 |
0,10 |
0,02 |
0,01 |
0,21 |
0,34 |
|
0,07 |
|
|
|
|
0,04 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,28 |
0,10 |
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,51 |
|
0,02 |
0,01 |
0,07 |
0,34 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,23 |
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng
năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||
Hợp Hòa |
Kim Long |
An Hòa |
Đạo Tú |
Đồng Tĩnh |
Duy Phiên |
Hoàng Đan |
Hoàng Hoa |
Hoàng Lâu |
Hướng Đạo |
Thanh Vân |
Hội Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
356,15 |
42,79 |
10,45 |
11,17 |
33,32 |
10,18 |
17,32 |
10,64 |
11,35 |
46,63 |
63,54 |
20,47 |
78,30 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
267,87 |
32,49 |
8,86 |
10,70 |
13,08 |
8,36 |
14,11 |
7,23 |
9,79 |
46,09 |
30,47 |
13,28 |
73,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
7,88 |
0,75 |
0,47 |
0,29 |
0,64 |
0,79 |
0,20 |
1,45 |
0,66 |
0,21 |
1,30 |
0,73 |
0,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
29,64 |
3,44 |
0,78 |
0,16 |
7,19 |
0,29 |
0,07 |
0,28 |
0,33 |
0,02 |
13,95 |
1,97 |
1,17 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
40,34 |
5,87 |
|
|
11,89 |
0,20 |
2,84 |
0,20 |
0,20 |
|
15,60 |
3,54 |
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
9,73 |
0,25 |
0,33 |
0,01 |
0,28 |
0,54 |
0,10 |
1,48 |
0,37 |
0,17 |
1,92 |
0,95 |
3,33 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,69 |
|
|
0,01 |
0,24 |
|
|
|
|
0,14 |
0,30 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
- |
72,30 |
4,37 |
1,16 |
1,17 |
8,19 |
1,98 |
0,71 |
9,95 |
0,90 |
14,62 |
17,65 |
4,34 |
7,26 |
- |
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
67,38 |
3,65 |
1,16 |
0,63 |
8,19 |
1,44 |
0,71 |
9,95 |
0,79 |
14,62 |
16,05 |
2,97 |
7,23 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
4,92 |
0,72 |
|
0,54 |
|
0,54 |
|
|
0,11 |
|
1,61 |
1,37 |
0,03 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
VÀ CÁC HẠNG MỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 HUYỆN TAM DƯƠNG, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng
năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Hạng mục |
Mã loại đất |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng thì sử dụng trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó: Sử dụng vào diện tích từng loại đất |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(6)+(7) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
||||||||
* |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư và xây dựng kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tam Dương I - Khu vực 2, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
SKK |
162,33 |
81,09 |
|
81,09 |
LUC (11,64 ha); HNK (0,41 ha); CLN (1,33 ha); RSX (28,62 ha); NTS (1,62 ha); DGT (3,24 ha); DTL (0,29 ha); ONT+CLN( 32,31 Ha); ONT+NKH (0,75 ha) ODT+CLN(0,09 ha); NTD (0,31 ha); TIN (0,09 ha); MNC (0,24 ha);BCS ; (30m2); TON (0,15ha) |
Đạo Tú, Hướng Đạo, TT Hợp Hòa |
Xã Đạo Tú: Các tờ: 11 thửa 58,59,60….tờ 12 t 32,33,35...; Xã Hướng Đạo: Các tờ: 40 thửa 108,109,120,121,… tờ 41 thửa 165,...; TT Hợp Hòa: Các tờ: tờ 35 thửa 6,7,8,… tờ 41 thửa 3,4,5,… |
Quyết định số 336/QĐ-TTg ngày 10/03/2021 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Tam Dương I - khu vực, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 906/QĐ-UBND về việc giao đất lần 1, diện tích 81,24ha; Quyết định sô 1111/QĐ-UBND ngày 7/5/2021 về việc thành lập khu công nghiệp;Văn bản số 100/2024/CV-SH ngày 23/10/2024; NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 81,09 ha |
Chuyển tiếp |
* |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã An Hòa |
CAN |
0,27 |
0,27 |
|
0,27 |
LUC (0,24ha); DGT(0,03 ha) |
An Hòa |
Các thửa 292, 316, 317, 315, 345, 346, 344, 368, 369, 370, 371, 392,… tờ 29 |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án "Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới; Nghị quyết số 56/NQ- HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,24 ha LUC |
Chuyển tiếp |
3 |
Trụ sở làm việc Công an xã Đồng Tĩnh |
CAN |
0,21 |
0,21 |
|
0,21 |
LUC (0,20 ha); DGT (0,01) |
Đồng Tĩnh |
Các thửa 327, 329, 347, 349, 350, 368, 365, 366, 367, 389… tờ 32 |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án "Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: CMĐ 0,17 ha LUA |
Chuyển tiếp |
4 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hoàng Lâu |
CAN |
0,22 |
0,22 |
|
0,22 |
LUK (0,19 ha); DGT (0,01ha); DTL (0,02ha) |
Hoàng Lâu |
Các thửa 326, 612, 613, 618, 616, 617, 620, 621, 634, 635, 622,… tờ 26 |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án "Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: CMĐ 0,18 ha LUA |
Chuyển tiếp |
5 |
Trụ sở làm việc Công an xã Đạo Tú |
CAN |
0,16 |
0,16 |
|
0,16 |
LUC (0,14 ha); DGT (0,01 ha); DTL (0,01 ha) |
Đạo Tú |
Các thửa 80,81,82,,,, tờ 18 |
Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án "Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: CMĐ 0,31ha LUA |
Chuyển tiếp |
6 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hướng Đạo |
CAN |
0,17 |
0,17 |
|
0,17 |
LUC (0,14ha); CLN (39,1 m2); NTS (98,1 m2); DGT (51,7 m2) |
Hướng Đạo |
Các thửa 106,107,108,… tờ 32 |
Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án "Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: CMĐ 0,22 ha LUA |
Chuyển tiếp |
7 |
Trụ sở làm việc Công an thị trấn Kim Long |
CAN |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
LUC (0,11ha); DGT(81,5 m2) |
Kim Long |
Các thửa 429,430,431,… tờ 37 |
Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án "Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: CMĐ 0,24 ha LUA |
Chuyển tiếp |
8 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hội Thịnh |
CAN |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
TMD (0,07 ha); DYT (0,08 ha); TSC (0,1 ha) |
Hội Thịnh |
Các thửa 48,47,61,95,.. Tờ 15 |
Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án "Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: CMĐ 0,18 ha LUA |
Chuyển tiếp |
9 |
Trụ sở làm việc Công an xã Duy Phiên |
CAN |
0,22 |
0,22 |
|
0,22 |
LUC (0,20 ha); DGT (39 m2); DTL (87 m2 |
Duy Phiên |
Các thửa 523,524,525,… tờ 19 |
Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án "Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,19 ha LUC |
Chuyển tiếp |
10 |
Trụ sở làm việc Công an thị trấn Hợp Hòa |
CAN |
0,16 |
0,16 |
|
0,16 |
LUC (0,14 ha); DGT (0,02 ha) |
Thị trấn Hợp Hòa |
Các thửa 412,413,… tờ 18,… |
Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án "Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: CMĐ 0,2 ha LUA |
Chuyển tiếp |
11 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hoàng Hoa |
CAN |
0,21 |
0,21 |
|
0,21 |
LUC (0,15ha); DGT (0,06 ha); ONT+CLN (0,7m2) |
Hoàng Hoa |
Các thửa 313,314,315,… tờ 11 |
Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án "Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,20 ha LUC |
Chuyển tiếp |
12 |
Trụ sở làm việc Công an xã Thanh Vân |
CAN |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
TSC |
Thanh Vân |
Các thửa 31,… tờ 44 |
Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án "Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới |
Chuyển tiếp |
13 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hoàng Đan |
CAN |
0,16 |
0,16 |
|
0,16 |
LUC (0,16 ha); DGT (3,8 m2) |
Hoàng Đan |
Các thửa 335,336,337,.. Tờ 26 |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án "Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,17 ha LUC |
Chuyển tiếp |
* |
Đất công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn lập Thạch (giai đoạn 2), đoạn từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đến Hoa Sơn |
DGT |
11,30 |
11,30 |
1,30 |
10,00 |
LUC (5,11 ha); HNK (1.28 ha); NTS (0.71 ha); CLN+ONT (1.16 ha); DGT (1.3 ha); DTL (0.27 ha); SON ( 0.34 ha); NTD (0.09 ha); DSX (0.59 ha); RSX( 0,4ha) |
Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa |
Tờ 30 thửa 11,12,13,…Tờ 31 thửa 62,63,64,…Tờ 32 thửa 4,6,7,… Tờ 27 thửa 624,625,626,…Tờ 28 thửa 111,112,113,… Xã Đồng Tĩnh; Tờ 8 thửa 406,407,408… Tờ 9 thửa 27,28,41…. Xã Hoàng Hoa |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2660/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án, cơ cấu nguồn vốn 07 dự án thuộc lĩnh vực giao thông ; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án công trình giao thông (điều chỉnh thời gian và cơ cấu nguồn vốn thực hiện dự án); Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 11,30 ha; Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023: CM 0,67 ha RSX |
Chuyển tiếp |
15 |
Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (tuyến Phía Bắc), đoạn từ QL2C đến đường Hội Thịnh (Hợp Thịnh cũ) Đạo Tú |
DGT |
12,77 |
12,77 |
1,40 |
11,37 |
LUC (8,66 ha); HNK (0.33 ha); NTS (0.31ha); DTL (1.05ha); ONT (0.03ha); MNC(0.03ha); NTD (0.31ha); |
Hội Thịnh |
Vân Hội: tờ 17 thửa 592,576,465,… tờ 18 thửa 363,365,364,… tờ 19 thửa 21,22,23,..., Hợp Thịnh: tờ 4 thửa 696,671,695,… tờ 5 thửa 177,189,190,… tờ 5 thửa 37,38,39,… |
QĐ số 1112/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Nghị Quyết số 62/NQ-HDND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án; Nghị Quyết số 21/NQ-HDND; ngày 11/7/2024của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 12,77 ha |
Chuyển tiếp |
16 |
Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (phía Bắc, phía Nam), đoạn từ đường Hội Thịnh (Hợp Thịnh cũ) - Đạo Tú đến đường ĐT.304 kéo dài (xã Yên Lập, huyện Vĩnh Tường) |
DGT |
0,81 |
0,81 |
0,32 |
0,49 |
LUC (0,22 ha); NTS (0,23 ha); DTL (0,04 ha) |
Hội Thịnh |
Tờ 8 thửa 71,74,75.... |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HDND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương; Văn bản số 1240/TTg-NN ngày 28/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 1351/QĐ-UBDN ngày 20/10/2021 của Ban QLDA DDTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh về việc phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình; Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 15/12/2023: CMD 0,20 ha; NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 0,81 ha |
Chuyển tiếp |
17 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.305, đoạn từ Quán Tiên đến cầu Bến Gạo |
DGT |
15,52 |
15,52 |
5,55 |
9,97 |
LUC (8,28 ha); LUK (0,71 ha); NTS (0,15 ha); HNK (0,01 ha); CLN (0,04 ha); DBV (0,01 ha); TSC (0,01 ha); ONT (0,12 ha); DTL (0,54 ha): SON (0,07 ha); TON (0,01 ha); NTD (0,01 ha); BCS (0,01 ha) |
Hội Thịnh, Hoàng Lâu, Hoàng Đan, Duy Phiên |
Duy Phiên tờ 41 thửa 178,179,201…..tờ 40 thửa 1,2…; Hoàng Đan tờ 33 thửa 448,449,450….tờ 32 thửa 63,64,65…; Hoàng Lâu tờ 11 thửa 250,263,265…tờ số 10 thửa 204,205,206….tờ số 9 thửa 13,14,15..... |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án công trình giao thông (điều chỉnh thời gian và cơ cấu nguồn vốn thực hiện dự án); Quyết định số 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 3/5/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 305, Đoạn từ Quán Tiên đến cầu Bến Gạo; Nghị quyết số 55/NQ- HĐND ngày 12/12/2023: TH 15,52 ha |
Chuyển tiếp |
18 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT 309B, đoạn từ QL2B đến ĐT 309 |
DGT |
12,80 |
12,80 |
|
12,80 |
HNK (0,3ha); NTS (0,35ha); ONT+CLN (1,5ha); DTL (0,3ha); DVH (0,008ha);TSC(0.002ha); TIN (0.002ha); DGT (9,0ha); LUA( 1,3ha); RSX(0,04ha) |
TT Kim Long, xã Hướng Đạo |
Kim Long: Tờ 58 thửa 80,81,82,… tờ 59 thửa 415,416,417,… tờ 60 thửa 70,71,72,… Hướng Đạo: Tờ 68 thửa 94, 105,106,… tờ 69 thửa 303,304,293,… |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án công trình giao thông); Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 12,80 ha |
Chuyển tiếp |
19 |
Cải tạo, mở rộng đường QL2 đoạn Vĩnh Yên - Việt Trì, tỉnh Vĩnh Phúc |
DGT |
5,90 |
5,90 |
|
5,90 |
CLN (0,942 ha); SKC (0,07 ha); TMD (0,05 ha); HNK (0,05 ha); LUC (4,22 ha); DTL (0,37 ha); MNC (0,001 ha); ONT+CLN(0,117 ha); PNK (0,01 ha) |
Hội Thịnh |
Tờ 20 thửa 108,109,110....tờ 19 420,421,435...tờ 18, thửa 354,357,359...tờ 21 thưa 18,19,20... Tờ 16 thửa 533,534,535...tờ 17 thửa 16,17,21.... |
Quyết định số 1331/QĐ-BGTVT ngày 18/10/2023 của Bộ GTVT về việc phê duyệt đầu tư dự án; Quyết định số 1331/QĐ-BGTVT ngày 18/10/2023 của Bộ Giao thông về phê duyệt đầu tư dự án cải tạo, mở rộng QL2 đoạn Vĩnh Yên - Việt Trì, tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 548/QĐ-BGTVT ngày 09/5/2023 của Bộ GTVT về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 238/QĐ-BGTVT ngày 03/4/2024 về phê duyệt thiết kế; Nghị quyết số 55/NQ- HĐND ngày 12/12/2024: TH 5,9 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 4,22 ha LUC |
Chuyển tiếp |
20 |
Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh |
DGT |
2,30 |
2,30 |
1,20 |
1,10 |
LUC (0,25 ha); HNK (0,07 ha); ONT (0,6 ha); DTL (0,18 ha) |
Đồng Tĩnh, Duy Phiên, An Hòa |
Tờ 6 thửa 241,242,243,… Tờ 44 thửa 744,717...Xã Đồng tĩnh; Tờ 41 thửa 10,11,12..tờ 37 thửa 371,391,34… xã Duy Phiên ;Tờ 18 thửa 457,458,485 xã An Hòa |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án; Quyết định số 2015/QĐ- UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt điều chỉnh một số dự án đầu tư công; Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về phê duyệt dự án đầu tư công trình Cải tạo, sửa chữa và xây mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH2,30 ha; NQ số 38/NQ -HĐND ngày 12/12/2022: CMD 0,25 ha |
Chuyển tiếp |
21 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.310C đoạn từ QL2C đến QL2B |
DGT |
24,30 |
24,30 |
17,18 |
7,12 |
NTS (0,25ha); HNK (0,13ha); ONT+CLN (1,8 ha); PNK (0,23ha); DQP (0,28ha); DGD (0,04ha); DGT (17,25ha); DTL (0,11ha); SKC (0,14ha); SON (0,07ha); BCS (0,01ha); LUA (2,5ha); RSX ( 1,5ha) |
Đạo Tú, Hướng Đạo, Kim Long |
Các tờ 17 thửa 228,229,230...tờ 18 thửa 28,29,30...tờ 19 thửa 168,173,174...tờ 20 thửa 134,135,136...tờ 21 thửa 160,161,162… |
Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 03/08/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT.310 đoạn từ QL2B đến QL2C; Nghị quyết 53/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; QĐ số 2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Nghị quyết số 55/NQ- HĐND ngày 12/12/2024: TH 24,37 ha; Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 CMĐ 7,480 ha RSX |
Chuyển tiếp |
22 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.309, đoạn từ Km7+00-Km11+00 |
DGT |
5,29 |
5,29 |
4,20 |
1,09 |
LUC (0,37 ha); HNK (0,02 ha); DGT (4,21 ha); DTL (0,21 ha); ONT+ CLN (0,47 ha); TSC (9,5 m2); DVH (11,4 ha); NTD (80,9 m2) |
Xã Hoàng Đan, An Hòa |
Xã An Hòa: Các thửa 189,190,191,… tờ 36; các thửa 582, 583,… tờ 35,… tờ 43; Xã Hoàng Đan: các thửa 312,311,331, … tờ 9; Các thửa 82,83,84,… tờ 12; các thửa 329, 578, 579,... tờ 11,… |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp ĐT.309 đoạn từ Km7 - Km11; Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư (Ban QLDA ĐTXD CTGT làm chủ đầu tư); Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 5,67 ha; NQ38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022, CMD 1,18 |
Chuyển tiếp |
23 |
Đường vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên. (đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến Phía Bắc) |
DGT |
8,96 |
7,37 |
|
7,37 |
LUC (4,347 ha); NTS (0,729 ha); CLN (0,0148 ha); DGT (0,6197ha); DTL (0,4328ha) ONT +CLN (1,0845 ha); DTT (0,1283 ha); PNK (0,0096 ha) |
Thanh Vân, Hội Thịnh |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HDND tỉnh về việc quyết định chủ trương; Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án ĐTXD công trình: Đường vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía bắc; Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2025 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án đầu tư ; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 1,86 ha |
Chuyển tiếp; đã GPMB xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất |
* |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Dự án thành phần số 2: Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê tình Vĩnh Phúc thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên |
DPC |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
LUC (0,07 ha); ONT (0,005 ha); HNK (0,11 ha); CLN (0,015 ha) |
An Hòa |
Tờ 28 thửa 484,472,… Tờ 33 thửa số 2,3…. |
QĐ số 3240/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt dự án thành phần số 2: Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê tỉnh Vĩnh Phúc thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên; Báo cáo số 55/BQLDA-KHTC ngày 13/2/2025 về việc báo cáo giải ngân và đề xuất kéo dài kế hoạch vốn năm 2024 sang năm 2025; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,20 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,07 ha LUA |
Chuyển tiếp |
25 |
Trạm bơm Kim Xá (thuộc dự án: Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc) |
DPC |
1,76 |
1,76 |
|
1,76 |
LUC (0,09 ha); HNK (0,60 ha); NTS (1,07 ha) |
Hoàng Đan, Hoàng Lâu |
Tờ 7 thửa 1,2...xã Hoàng Lâu, Tờ 39 thửa 169,170,171... xã Hoàng Đan |
Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; Văn bản số 7787/UBND-CN3 ngày 13/10/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận điều chỉnh địa điểm xây dựng công trình Trạm bơm Kim Xá. Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc", vay vốn Ngân hàng thế giới WB; Nghị quyết số 55/NQ- HĐND ngày 12/12/2024: TH 2,56 ha; |
Chuyển tiếp |
26 |
Kênh hút, kênh xả, hồ Nhị Hoàng và các công trình phụ trợ trạm bơm Kim Xá |
DPC |
18,39 |
18,39 |
|
18,39 |
LUC (5,92 ha); HNK(0,89 ha); CLN (5,26 ha); NTS (3,64 ha); SON (2,68 ha) |
Hoàng Đan, Hoàng Lâu |
Tờ 7 thửa 1,2…tờ 8 thửa 51,61,71..tờ 9 thửa 84,85,86… xã Hoàng Lâu; Tờ 33 thửa 769,769,794...,tờ 39 thửa 327,327,330…tờ 40 thửa 363,361,364... xã Hoàng Đan |
Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; Văn bản số 8391/UBND-CN3 ngày 26/10/2018 V/v chấp thuận địa điểm xây dựng công trình Hồ điều hòa Kim Xá, Ngũ Kiên thuộc Lưu vực B1, B2 dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc; QĐ 770/QĐ-CT ngày 10/3/2016 của CTUBND tỉnh V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) dự án " Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc" vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB); Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 18,39 ha; |
Chuyển tiếp |
27 |
Xây dựng các trạm xử lý nước thải phân tán dọc sông Phan |
DPC |
0,41 |
0,41 |
|
0,41 |
LUC (0,27 ha); LUK (0,08 ha); HNK (0,06 ha) |
Hoàng Đan, Hoàng Lâu |
Tờ 19 thửa 468,485,487,… |
Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết định số 770/UBND-QĐ Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Thế giới (Wb); Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,41 ha; |
Chuyển tiếp |
* |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên |
DNL |
0,26 |
0,26 |
|
0,26 |
LUC (0,13 ha); HNK (0,13ha) |
Đồng Tĩnh |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 1274/QĐ-TTg ngày 26/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 1374/QĐ-EVN ngày 11/12/2024 của Tập đoàn điện lực phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện dự án; Quyết định số 205/QĐ-EVN ngày 8/2/2025 của Tập đoàn điện lực Việt Nam; Văn bản số 1685/EVNMB1-GPMB+KTAT ngày 18/10/2024 của Ban QL dự án điện 1 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất; Nghị quyết số 55/NQ- HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,26 ha |
Chuyển tiếp |
29 |
Hệ thống đường dây trung thế cấp điện cho trạm bơm Kim Xá |
DNL |
0,09 |
0,09 |
|
0,09 |
LUC (0,04 ha); HNK (0,03 ha); CLN (0,02 ha) |
Hoàng Đan, Hoàng Lâu, Đạo Tú |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư ; Văn bản số 9316/UBND-CN2 ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận hường tuyến đường dây 35kV cấp điện cho TBA Trạm bơm Kim Xá thuộc dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc; Quyết định số 770/UBND-QĐ Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Thế giới (Wb; ); Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,09 ha; |
Chuyển tiếp |
* |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Khu đất TĐC dự án đường Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (GĐ2) đoạn từ đường Hợp Châu- Đồng Tĩnh đến Hoa Sơn |
ONT |
1,30 |
1,30 |
|
1,30 |
DGT (0,04 ha); DTL (0,02 ha); LUA (1,24ha) |
Đồng Tĩnh |
Các tờ: 26 thửa 419,420,421,… tờ 31 thửa 3,4,5,… |
Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 2660/QĐ- UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án; QĐ số 50/QĐ-UBND ngày 01/2/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 1,3 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 1,30 ha LUC |
Chuyển tiếp |
* |
Đất công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đường từ đường Hội Thịnh (Hợp Thịnh cũ) - Đạo Tú (xã Duy Phiên, huyện Tam Dương) đến đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên (tại xã Thanh Vân, huyện Tam Dương (Địa phận xã Duy Phiên) |
DGT |
7,96 |
7,96 |
0,29 |
7,67 |
NTS (0,19ha); DTL(0,46ha); ONT+CLN (0,08ha); MNC (0,04ha); LUC (6,90ha) |
Duy Phiên, Thanh Vân, Hoàng Lâu |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (hết năm 2026); Nghị quyết số 55/NQ-HDND ngày 12/12/2024 của HDND tỉnh TH: 7,96ha |
|
32 |
HP6: Đường hạ tầng khung làng Đại học |
DGT |
17,00 |
17,00 |
1,72 |
15,28 |
RSX (4,72 ha); HNK (0,58 ha); LUC (5,54 ha); ONT+CLN (2,33 ha); DGT (1,72 ha); DTL (0,42 ha); NTS (0,56 ha); BCS (0,11 ha); NTD (0,36 ha); LNK (0,66) |
Thanh Vân, Đạo Tú, Hướng Đạo |
Thanh Vân: Tờ 7 thửa 45,46,47,… tờ 8 thửa 5,7,8,… tờ 9 thửa 3,5,8,…; Đạo Tú: Tờ 22 thửa 7,8,31,32… tờ 31 thửa 81,82,83,… ; Hướng Đạo :Tờ68 thửa 62,65,66… |
Quyết định số 2471/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND ngày 29/7/2016 về việc phê duyệt dự án Chương trình Phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB; QĐ số 3737/QĐ - UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi; Văn bản số 905/UBND-CN2 ngày 10/2/2025 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II; Văn bản số 8851/UBND-CN3 ngày 5/12/2022 về việc điều chỉnh dự án HP6; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 12,50 ha; |
|
32.1 |
Tuyến Đường hạ tầng khung làng Đại học (Đoạn từ nút giao đường VĐ.2 (Km6+672) đến Km2+821,28 (nút giao DG6)) |
DGT |
12,50 |
12,50 |
1,47 |
11,03 |
RSX (3,20 ha); HNK (0,26 ha); LUC (4,77 ha); ONT+CLN (1,43 ha); DTL (0,34 ha); NTS (0,56 ha); BCS (0,11 ha); NTD (0,36 ha) |
Thanh Vân |
Thanh Vân: Tờ 7 thửa 45,46,47,… tờ 8 thửa 5,7,8,… tờ 9 thửa 3,5,8,… |
|
|
32.2 |
Tuyến Đường khung Khu đô thị Đại học - Tuyến số 3 ( Đoạn nối từ DG6 đến điểm B(Km3+830,68) - ĐT.310C (Km 12+49,37)) |
DGT |
4,50 |
4,50 |
0,25 |
4,25 |
RSX (1,52 ha); HNK (0,32 ha); LUC (0,77 ha); ONT+CLN (0,90 ha); DGT (0,25 ha); DTL (0,08ha); LNK (0,66) |
Thanh Vân, Đạo Tú, Hướng Đạo |
Đạo Tú: Tờ 22 thửa 7,8,31,32… tờ 31 thửa 81,82,83,… ; Hướng Đạo :Tờ 68 thửa 62,65,66… |
|
|
33 |
Dự án Đầu tư hoàn thiện cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh |
DGT |
1,19 |
1,19 |
|
1,19 |
HNK (0,1 ha); ONT+CLN (0,05 ha); NTS ( 0,03 ha); DGT ( 0,4 ha); DTL (0,27 ha), LUA (0,34 ha) |
Đạo Tú, An Hòa |
Các thửa 67, 106, 107,… tờ 34; các thửa 525, 526, 485,… tờ 35 |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu tư hoàn thiện cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 1,19 ha |
Đăng ký mới |
1.2 |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Hoàng Lâu tại xã Hoàng Lâu, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
SKN |
48,67 |
48,67 |
|
48,67 |
LUC (43,59ha); HNK (0,1 ha); DGT (2,91 ha); DTL (1,78ha); DNL (0,002ha); NKH( 1,41 ha);TIN (0,13ha); NTD (1,15 ha) |
Hoàng Lâu |
Tờ 20 thửa 549,550,551… Tờ 21 thửa 498,499,500…Tờ 27 thửa 267,268,269… Tờ 28 thửa 193,194,195…Tờ 34 thửa 328,329,331… Tờ 35 thửa 270,271,272…. |
Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thành lập và giao chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng dự án; Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 422/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh; Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v điều chỉnh (lần 2); Văn bản số 111/UBND-CN3 ngày 07/01/2025 về việc điều chỉnh phạm vi mốc giới địa điểm nghiên cứu lập dự án; Nghị quyết số 55/NQ- HDND ngày 12/12/2024: TH 52,01 ha |
Chuyển tiếp |
35 |
Cụm công nghiệp Hợp Thịnh |
SKN |
46,99 |
46,99 |
|
46,99 |
LUC (42,52 ha); NTS (1,19 ha); NTD (0,7 ha); DNL (0,02 ha); DGT (1,33 ha); DTL (1,23 ha) |
Hội Thịnh |
Tờ 8 thửa 247,248,249… Tờ 13 thửa 278,279,280… Tờ 14 thửa 40,431,432....Tờ 18 thửa 125,126,127....Tờ 19 thửa 143 144,145.... |
Quyết định số 421/QĐ/UBND ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc thành lập giao chủ đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Hợp Thịnh, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Tờ trình số 59/TTr-SCT ngày 11/11/2024 của Sở công thương về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBDN tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 711/2024/CNC-TB/VBPĐ ngày 07/11/2024; Văn bản số 1359/SCT- QLCN&KT ngày 12/9/2024 của Sở Công Thương về việc hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh; Văn bản số 2803/2025/BC-CNCSL ngày 28/3/2025 về báo cáo tiến độ dự án; Nghị quyết số 55/NQ-HDND ngày 12/12/2024: TH 46,99 ha |
Chuyển tiếp |
* |
Đất công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đường từ KCN Tam Dương I (ĐT.310) đến KCN Tam Dương II (đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) |
DGT |
21,00 |
21,00 |
3,42 |
17,58 |
LUC (9,84 ha); HNK (0,52 ha); NTS (0,08ha); DTL (0,43ha); CLN (0,09ha); RSX (2,02ha); ONT (4,55ha); NTD (0,02 ha); DNL (0,01ha); BCS (0,02 ha) |
Hướng Đạo, Kim Long |
Hướng Đạo: Tờ 51 thửa 6,7,8,… tờ 58 thửa 192,193,194,… tờ 64 thửa 444,445,446,… Kim Long: Tờ 11 thửa 254,233,232,… tờ 16 thửa 22,23,24,… tờ 22 thửa 22,23,24,… |
Quyết định số 1978/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng dự án; Tờ trình số 903/TTr-BDDCN ngày 27/9/2024 về việc thẩm định nội bộ báo cáo điều chỉnh chủ trương dự án; Văn bản số 410/BDDCN-PKT ngày 23/4/2024 về việc xin chủ trương đầu tư dự án; Văn bản 2847/UBND-CN1 ngày 26/4/2024; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 9,98 ha LUA; NQ số 76/NQ- HĐND ngày 30/12/2024 TH: 21,00 |
Chuyển tiếp |
37 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.306, đoạn từ Km7+600 đến Km9+500, huyện Tam Dương |
DGT |
3,36 |
2,18 |
1,81 |
0,37 |
HNK (0,0003ha), TSN (0,0015ha), CLN (0,01ha), DGT (1,81ha), DTL (0,03ha), ONT+CLN (0,06ha), DVH (0,001ha), LUA (0,27ha) |
An Hòa |
Các thửa 266, 286, 287,... tờ 22; các thửa 21,22,43,... tờ 28; các thửa 96, 133, 155,... tờ 29; các thửa 605,607,608,... tờ 30;… |
Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo NCKT dự án; Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp ĐT.306, đoạn từ Km7+600 đến Km9+500, huyện Tam Dương; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 2,18 ha; NQ số 19/NQ-HDND ngày 11/7/2024; CMD: 0,24 ha LUC |
Chuyển tiếp |
38 |
Xây dựng cầu Đồng Dầu qua Suối Đùm, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương. Hạng mục đường giao thông |
DGT |
0,11 |
0,11 |
|
0,11 |
LUC |
Đồng Tĩnh |
Tờ 1 thửa 198,… tờ 2 thửa 226,227,228,… tờ 7 thửa 18,19,… |
Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án; Nghi quyết số 43/NQ-HDND của HDND huyện ngày 20/12/2024 việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư NQ 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 CMD 0,11 ha LUC; NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 0,11ha |
Chuyển tiếp |
39 |
Đường giao thông xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ) đoạn từ ĐT. 305 - Vân Nội - Vân Sau - Vân Giữa xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ), huyện Tam Dương (giai đoạn 1) |
DGT |
1,25 |
1,25 |
0,10 |
1,15 |
LUC (0,95 ha); ONT (0,1 ha); DTL (0,1 ha) |
Hội Thịnh |
Tờ 15 thửa 425,426,424,… tờ 23 thửa 82,84,87,… |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 20/12/2024 về việc điều chỉnh quyết định chủ trương; Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND xã Vân Hội về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường giao thông xã Vân Hội, đoạn từ ĐT.305 - Vân Sau - Vân Nội, xã Vân Hội, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc (giai đoạn I); NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 1,25; NQ số 77/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 CMD: 0,95ha |
Chuyển tiếp |
40 |
Đường giao thông thôn Vân Giữa, Vân Nội - xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ) Tuyến 1: Từ ĐH27 (Vân Giữa) -Ông Sang - Ông Châu Bảy Tuyến 2: Từ ông Ứng (Vân Giữa) - Ông Nam Thủy Tuyến 3: Từ ông Ân (Vân Giữa) -Đình Hội Thịnh (Vân Hội cũ) Tuyến 4: Từ ông Sang (Vân Giữa) - Đền Hội Thịnh (Vân Hội cũ) - ĐH27 |
DGT |
0,65 |
0,65 |
0,05 |
0,60 |
LUC (0,49 ha); DTL (0,11 ha) |
Hội Thịnh |
Tờ 22 thửa 174,175,176,… tờ 23 thửa 427,428,429,… |
Nghi quyết số 12/NQ-HĐND ngày 30/6/2023 của HĐND xã Vân Hội V/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường giao thôn thôn Vân Giữa, Vân Nội - xã Vân Hội; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,65 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,49 ha LUC |
Chuyển tiếp |
41 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 23B, huyện Tam Dương (đoạn qua địa phận xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ)) |
DGT |
0,06 |
0,03 |
|
0,03 |
ONT (0,02ha); DGT (0,01ha) |
Hội Thịnh |
Tờ 7 thửa 55,56,57,… |
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 19/03/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường ĐH23B huyện Tam Dương ( đoạn qua địa phận xã Vân Hội); Nghi quyết số 43/NQ-HDND của HDND huyện ngày 20/12/2024 việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư ( hết năm 2025); NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 0,03 |
Chuyển tiếp |
42 |
Đường giao thông xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ), huyện Tam Dương và phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên; tuyến ĐT.305 (Hội Thịnh (Vân Hội cũ)) - đường song song đường sắt (tuyến phía bắc) |
DGT |
2,20 |
2,20 |
0,20 |
2,00 |
LUC (1,7 ha); DTL (0,2 ha); CLN (0,02 ha); ONT (0,08 ha) |
Hội Thịnh |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Vân Hội về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương, tuyến từ ĐT 306 ( Duy Phiên) -ĐT 305 (Vân Hội) - đường song song đường sắt (tuyến phía bắc); Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 20/12/2024; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 4,45 ha LUA; NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH 2,2 ha |
Chuyển tiếp |
43 |
Đường giao thông xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ), huyện Tam Dương; tuyến: ĐH27 - Kênh Liễn Sơn - cầu Vân Tập và tuyến nhánh |
DGT |
2,81 |
2,81 |
0,25 |
2,56 |
NTS (0,19 ha); DTL (0,02 ha); CLN (0,2 ha); ONT (0,02 ha); LUC (2,13 ha) |
Hội Thịnh |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 08/NQ-HDND ngày 30/6/2023 của HĐND xã về việc phê duyệt chủ trương; Nghị quyết số 18/NQ-HDND ngày 20/12/2024 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 2,81 ha; Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023: CMD 2,13 ha |
Chuyển tiếp |
44 |
Đường từ đường QL2C đến ĐT.309 xã Hướng Đạo. Đoạn từ QL2C đến đường ĐH.25 đi thôn bảo Chúc, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương |
DGT |
5,70 |
1,76 |
|
1,76 |
LUC: (1,38 ha); HNK (0,1438ha);CLN (0,0144ha); NTS (0,1546ha), DGT (0,066ha); DTL (0,0424 ha): ODT (0,0391ha) |
Thị trấn Hợp Hòa |
Các tửa 591,592,593,… tờ 18; các thửa 237,238,239,… tờ 22 |
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 04/7/2022 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án (hết năm 2025); Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 1,76 ha; NQ số 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022: CMD: 1,45 ha |
Chuyển tiếp |
45 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.28B (Đoạn từ QL2C - ĐT.306 xã Duy Phiên) |
DGT |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
LUC |
Xã Duy Phiên, xã Đạo Tú |
Duy Phiên: Các thửa 554,555,556,… tờ 25; các thửa 253; 535, 266,… tờ 20…; Đạo Tú: các thửa 261,262,263,… tờ 45 |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án (hết năm 2025); Quyết định số 3822/QĐ-UBND ngày 14/12/2023; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,3 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,3 ha |
Chuyển tiếp |
46 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường QL2B cũ đoạn từ đường QL 2B (thị trấn Hợp Châu, huyện Tam Đảo) đến nút giao IC4 Cao tốc Nội Bài - Lào Cai xã Kim Long, huyện Tam Dương |
DGT |
3,48 |
3,48 |
0,61 |
2,87 |
LUC 0,2 ha; HNK 0,02 ha; CLN 0,01 ha; NTS 0,06 ha; ONT+CLN 0,17 ha; DGT 2,85 ha; DTL 0,06 ha; SON 0,02 ha; DNL 0,01 ha; SKC 0,04 ha; CQP 0,03 ha; BCS 0,01 ha |
Thị trấn Kim Long |
Các thửa 65,66,67,… tờ 62; các thửa 125, 149,150,… tờ 55,… |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án (hết năm 2025); Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 3,48 ha |
Chuyển tiếp |
* |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương |
DNL |
0,70 |
0,70 |
|
0,70 |
LUC (0,50 ha); HNK (0,05 ha); DGT (0,10 ha); DTL (0,05 ha) |
TT Hợp Hòa, xã An Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 2433/QĐ-BCT ngày 15/9/2020 của Bộ công thương phê duyệt BCNCKT tiểu dự án: Đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương; Văn bản 6467/UBND-CN2 ngày 20/08/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp nhận hướng tuyến đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương; Quyết định số 1354/QĐ-EVNNPC ngày 23/05/2022 về việc giao danh mục; Quyết định số 1150/QĐ-EVNNPC ngày 20/6/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc phê duyệt gia hạn tiến độ thực hiện dự án về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,9ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,50 ha LUC |
Chuyển tiếp |
48 |
Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì |
DNL |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
LUC (0,10 ha); DGT (0,05 ha) |
Hội Thịnh |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 7820/UBND-CN2 ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến dự án Cải tại đường dây 110kv Vĩnh Tường - Vĩnh Yên - Việt Trì; Quyết định số 590/QĐ-EVNNPC ngày 19/3/2020 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1150/QĐ-EVNNPC ngày 20/6/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc phê duyệt gia hạn tiến độ thực hiện dự án; Văn bản số 3754/BDADL-ĐHDA1 ngày 17/10/2024 của Ban QLDA phát triển điện lực về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,15 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,10 ha LUA |
Chuyển tiếp |
* |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Đầu tư phát triển đô thị tại khu vực phía Bắc đường từ QL2C đi cầu Bì La thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
ODT+ DKV+ DTT …. |
19,38 |
19,38 |
|
19,38 |
LUC (16,71 ha); NTD (0,95 ha); DTL (0,35 ha); DGT (1,37 ha) |
TT Hợp Hòa |
Các tờ 37 thửa 372,373,374...., tờ 38 thửa 348,349,350...., tờ 42 thửa 55,56,65...., tờ 43 thửa 144,146,176.... |
Văn bản số 6272/UBND-CN3 ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu đầu tư dự án; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 15/7/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc cho ý kiến chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 69/CV-LDTrAVP-LA ngày 6/11/2024; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 19,37 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 16,70 ha LUC |
Chuyển tiếp |
50 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thị trấn Hợp Hòa và xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
ODT |
2,80 |
2,80 |
|
2,80 |
LUC (2,50 ha); DGT (0,2 ha); DTL(0,1 ha) |
TT Hợp Hòa, Hướng Đạo |
Tờ 24 thửa 248,249,250... |
Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 31/03/2021 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án: Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thị trấn Hợp Hòa và xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 36/NQ- HĐND ngày 15/11/2024 của HĐND huyện về việc điều chỉnh chủ trương dự án (hết năm 2025); Quyết định số 4938/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt điều chỉnh dự án; NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 0,15 ha; NQ số 77/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 CMD: 0,14ha |
Chuyển tiếp; đã có quyết định thu hồi với tổng diện tích là 1,19 ha |
51 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại đồng Cổng Cái, TT Hợp Hòa, huyện Tam Dương |
ODT |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
LUC (0,30 ha) |
TT Hợp Hòa |
Các tờ: 38 thửa 758,759,760..., tờ 39 thửa 348,349,350.... |
Nghị quyết 104/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hòa; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,30 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,3 ha LUC |
Chuyển tiếp |
52 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất, đất dịch vụ tại khu đồng Quao, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương |
ODT |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
LUC (0,01 ha) |
TT Hợp Hòa |
Tờ 27...thửa 1340,1341,1342... |
Nghị quyết 106/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại đồng Quao, thị trấn Hợp Hòa; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,01 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,01 ha LUC |
Chuyển tiếp |
53 |
Khu đất đấu giá QSDĐ, giãn dân, tái định cư trên địa bàn thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương (Đình Nội, đồng Xay, Đồng Nam) |
ODT |
0,80 |
0,80 |
|
0,80 |
LUC (0,64 ha); HNK (0,12 ha); DNL (0,01 ha); DGT (0,01 ha); DTL (0,01 ha); BCS (0,01 ha) |
TT Hợp Hòa |
Tờ 23 thửa 737,738,739... Tờ 36 thửa 57,58,59... Tờ 37 thửa 466,467,468... |
Nghị quyết 103/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng đất đấu giá QSDĐ, giãn dân, tái định cư tại thị trấn Hợp Hòa (khu Đồng Xay, Đình Nộ tổ dân phố Liên Bình); Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,8 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,8 ha LUC |
Chuyển tiếp |
* |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Tam Dương I khu vực 2 tại xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
ONT |
8,61 |
8,61 |
|
8,61 |
LUC (7,2418 ha); HNK (0,3627 ha); TSN (0,0824 ha); DGT (0,473 ha), DTL (0,4215ha), ONT+CLN (0,0156ha), DNL (0,0093ha) |
Hướng Đạo |
Các tờ 32 thửa 163,164,152....,33 thửa 500,501,502...,43 thửa 34,35,36,...,44 |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án; 11/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của HĐND huyện Tam Dương V/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3814/QĐ- UBND ngày 12/8/2024 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt dự án (hết năm 2025); Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 8,6 ha; Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023: CMD 7,8 ha |
Chuyển tiếp |
55 |
Khu đất ở dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại thôn Hương Đình, xã An Hòa, huyện Tam Dương |
ONT+ DGT+ .. |
6,07 |
6,07 |
|
6,07 |
LUC (5,96 ha); DTL (0,05 ha); DGT (0,05 ha); BCS (0,01 ha) |
An Hòa |
Tờ 24, thửa 502,503,504,…; tờ 29, thửa 65,66,67,... ;tờ 30, thửa 89,90,91,… |
Quyết định số 20/QĐ-HĐND ngày 24/09/2019 của HĐND xã An Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án KTKT khu đất ở dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại thôn Hương Đình, xã An Hòa, huyện Tam Dương; Nghị quyết số 21/NQ- HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND xã An Hoà điều chỉnh chủ trương dự án; QĐ số 84/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND xã về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện ĐTXD công trình; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 6,07 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 5,59 ha LUC |
Chuyển tiếp |
56 |
Khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ tại thôn Nội Điện và thôn Yên Thượng, xã An Hòa, huyện Tam Dương. |
ONT |
3,94 |
3,94 |
|
3,94 |
LUC (3,8 ha); DTL (0,03 ha); DGT (0,11 ha) |
An Hòa |
Tờ 13 thửa 371,372,373,… |
Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND xã An Hoà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSDĐ, dịch vụ tại thôn Nội Điện và Thôn Yên Thượng xã An Hoà, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của Hội đông nhân dân xã An Hoà về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 30/6/2023 của HĐND xã An Hoà điều chỉnh chủ trương dự án; Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 phê duyệt báo cáo kinh tế- kỹ thuật; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 3,94 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 3,39 ha LUC |
Chuyển tiếp |
57 |
Khu đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại đồng Cây Me, thôn Nội Điện |
ONT |
2,14 |
2,14 |
0,05 |
2,09 |
LUC (2,09 ha); ONT (0,05 ha) |
An Hòa |
Tờ 6 thửa 152,153,154,… |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND xã An Hoà phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại đồng Cây Me thôn Nội Điện xã An Hòa, huyện Tam Dương; Thông báo số 234/TB-HU ngày 20/5/2021 của Huyện ủy Tam Dương về ý kiến của ban thường vụ Huyện ủy về giải quyết tồn tại giao đất giãn dân trên địa bàn huyện Tam Dương; Báo cáo số 128.1/BC-UBND ngày 27/4/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc đề xuất giải quyết tồn tại giao đất giãn dân trên địa bàn huyện; Văn bản số 814/UBND-KT&HT ngày 23/3/2022 của UBND huyện Tam Dương về việc chấp thuận chủ trương quy hoạch địa điểm điều chỉnh, mở rộng khu đất dãn dân và đấu giá QSDĐ; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 2,14 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD:2,14 ha LUC |
Chuyển tiếp |
58 |
Khu đất dịch vụ đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại đồng Đám Mạ, xã Hoàng Hoa |
ONT |
1,17 |
1,17 |
|
1,17 |
LUC (1,00 ha); HNK (0,02 ha); CLN (0,04 ha); DTL (0,01 ha); DGT (0,10 ha) |
Hoàng Hoa |
Các tờ: 22 thửa 198,199,200…tờ 23 thửa 220,221,222 ... |
NQ số 141/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 về việc phê duyệt chủ trương; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 1,17 ha; Nghị quyết 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 1,00 ha LUA |
Chuyển tiếp |
59 |
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất tại khu đồng Dộc Sau, xã Hoàng Hoa |
ONT |
2,84 |
2,84 |
|
2,84 |
LUC |
Hoàng Hoa |
Các tờ: 39 thửa 279,280,281..., tờ 45 thửa 104,105,106... |
Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 6/1/2022 của HĐND về việc phê duyệt chủ trương; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 2,84ha; Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023: CMD 1,89 ha |
Chuyển tiếp |
60 |
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất tại khu đồng Dốc Trên, xã Hoàng Hoa |
ONT |
1,80 |
1,80 |
|
1,80 |
LUC |
Hoàng Hoa |
Tờ 23 thửa 539,540,518…. |
Nghị quyết số 92/NQ-HDND xã ngày 22/7/2022 của Hội đồng nhân dân xã Hoàng Hoa; Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của UBND xã Hoàng Hoa về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 183/NQ-HDND ngày 22/7/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 1,84ha; Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023: CMD 1,52 ha |
Chuyển tiếp |
61 |
Khu đất giãn dân, dịch vụ đấu giá QSDĐ tại Khu đồi ông Duệ, xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương |
ONT |
1,90 |
1,90 |
|
1,90 |
LUC (1,00 ha); HNK (0,70 ha); RSX (0,20 ha); |
Hoàng Đan |
Tờ 28 thửa 167,168,169,... |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 31/12/2022 của HDND xã về việc điều chỉnh chủ trương dự án NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 0,8 ha |
Chuyển tiếp; đã có quyết định giao đất là 1,1 ha |
62 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất ở tại khu đồng Nhà Khớ, xã Hoàng Đan |
ONT |
2,50 |
2,50 |
|
2,50 |
LUC |
Hoàng Đan |
Tờ 25 thửa 426,427,428,... tờ 26 thửa 295,296,297,... tờ 32 thửa 13,14,15,... |
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 31/12/2022 về phê duyệt chủ trương gia hạn thời gian thực hiện; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 2,50ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 2,50 ha LUC |
Chuyển tiếp |
63 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và đất dịch vụ tại khu đồng Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh |
ONT |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
LUC |
Hội Thịnh |
Tờ 25 thửa 264,390,391... |
QĐ số 79/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND xã Hợp Thịnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng; Quyết định 201/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án đầu tư, xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ và đất dịch vụ tại khu đồng Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh; Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 16/12/2024; Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 15/12/2023: CMD 0,25 ha; NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 0,25 ha |
Chuyển tiếp |
64 |
Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Vân Sau, xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ), huyện Tam Dương (Khu 2) |
ONT |
3,20 |
3,20 |
|
3,20 |
LUC (2,9 ha), DGT (0,1 ha); DTL (0,2 ha) |
Hội Thịnh |
Các tờ: 8 thửa 452,453,454,..., tờ 15 thửa 41,42,43,… tờ 16 thửa 29,80,81,… |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/10/2019 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 2599/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án:Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Vân Sau, xã Vân Hội, huyện Tam Dương (Khu 2); Nghi quyết số 43/NQ-HDND của HDND huyện ngày 20/12/2024 việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư (hết năm 2026); NQ số 76/NQ- HĐND ngày 30/12/2024 TH: 3,2 ha |
Chuyển tiếp |
65 |
Đất đấu giá QSDĐ, giãn dân và dịch vụ tại đồng Cửa Minh, thôn Vân Nội, xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ), huyện Tam Dương |
ONT |
1,45 |
1,45 |
|
1,45 |
LUC (1,42 ha); DTL (0,03 ha) |
Hội Thịnh |
Các tờ: 16 thửa 592,601,602,..., tờ 24 thửa 105,104,… |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 30/6/2023 của HĐND xã Vân Hội V/v điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 1,45 ha; Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023: CMD 1,42 ha LUC |
Chuyển tiếp |
66 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Vân Tập, thôn Vân Tập, xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ) |
ONT |
0,23 |
0,23 |
0,19 |
0,04 |
LUC (0,04 ha) |
Hội Thịnh |
Các tờ: 1 thửa 331,332,333,… |
Quyết định số 25/QĐ-HĐND ngày 24/4/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh; Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 30/6/2023 của HĐND xã Vân Hội V/v điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,04 ha; Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023: CMD 0,04 ha |
Chuyển tiếp |
67 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Quán Trắng, thôn Chấn Yên, xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ) |
ONT |
3,38 |
3,38 |
|
3,38 |
LUC |
Hội Thịnh |
Các tờ: 16, thửa 323,324,325,… tờ 17 thửa 162,163,164,… |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 30/6/2023 của HĐND xã Vân Hội V/v điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND xã Vân Hội V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của UBND xã Vân Hội V/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đầu tư XDCT; NNghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 3,38 ha; Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023: CMD 3,38 ha |
Chuyển tiếp |
68 |
Khu đất đấu giá, giãn dân, TĐC khu đồng My, thôn Vân Tập, xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ) |
ONT |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
LUC |
Hội Thịnh |
Tờ 7 thửa 805,806,807,… |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 30/6/2023 của HĐND xã Vân Hội V/v điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,04 ha; Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023: CMD 0,04 ha |
Chuyển tiếp |
69 |
Khu đất dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Cát Trên, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương |
ONT |
3,92 |
3,92 |
|
3,92 |
LUC (3,44 ha); DGD (0,04ha), DTL (0,1 ha); DGT(0,34ha) |
Đồng Tĩnh |
Các tờ 20 thửa 196,197,198,..., tờ 27 thửa 8,9,10,... |
Nghị quyết 08+09/NQ-HĐND ngày 11/10/2019 của HĐND xã Đồng Tĩnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án; NQ số 18/NQ-HDND ngày 30/11/2022 của HDND Đồng Tĩnh gia hạn chủ trương dự án; Quyết định số 283+286/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Quyết định số 240-241/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của UBND xã phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; NQ 63/NQ-HDND ngày 15/12/2023 CMD: 3,43; NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 3,92 ha |
Chuyển tiếp |
70 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và đất tái định cư tại thôn Tân Thịnh, xã Hội Thịnh (Hợp Thịnh cũ), huyện Tam Dương (Vị trí: Khu đất Giàn Chiếu, thôn Tân Thịnh, xã Hội Thịnh (Hợp Thịnh cũ)) |
ONT |
0,07 |
0,07 |
|
0,07 |
LUC |
Hội Thịnh |
Tờ 11 thửa 845,846,847,… |
Văn bản 4332/UBND-NN2 ngày 13/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận địa điểm lập quy hoạch chi tiết khu đất đấu giá QSDĐ và đất tái định cư thôn Tân Thịnh, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương; Báo cáo số 217/BC-UBND ngày 08/11/2024 của UBND xã về căn cứ pháp lý một số công trình dự án trình HDND tỉnh chấp thuận nhà nước thu hồi đất trên địa bàn xã; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,07 ha LUA; NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 0,07 ha |
Chuyển tiếp |
* |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 4 xã Hoàng Hoa |
DVH |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC |
Hoàng Hoa |
Tờ 23 thửa 23,24,25... |
NQ 138/NQ-HDND ngày 22/7/2024 về phê duyệt chủ trương dự án; Quyết định số 4044/QĐ-UBND, ngày 29/6/2012 của UBND huyện Tam Dương về phê duyệt địa điểm xây dựng nhà văn hóa thôn 4; Nghị quyết số 55/NQ- HĐND ngày 12/12/2024; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,10 ha LUC |
Chuyển tiếp |
72 |
Nhà văn hóa thôn 2, xã Hoàng Hoa |
DVH |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC |
Hoàng Hoa |
Tờ 10 thửa 441,442,443... |
Quyết định số 100/QĐ-UBND, ngày 21/7/2023 của UBND xã Hoàng Hoa về phê duyệt địa điểm xây dựng nhà văn hóa thôn 2; Quyết định số 25./QĐ- UBND, ngày 15/3/2024 của UBND xã Hoàng Hoa về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà văn hóa thôn 2 - xã Hoàng Hoa; QĐ18/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 về việc phê duyệt chủ trương; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,10 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,10 ha LUC |
Chuyển tiếp |
73 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 5 |
DVH |
0,09 |
0,09 |
|
0,09 |
LUC |
Hoàng Hoa |
Tờ 13 thửa 161,162,163…. |
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/01/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 của HĐND xã Hoàng Hoa; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,09 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,09 ha LUC |
Chuyển tiếp |
74 |
Mở rộng, xây mới nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ thôn 7, xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
DVH |
0,08 |
0,08 |
|
0,08 |
LUC |
Hoàng Hoa |
Tờ 11 thửa 168,201,202,… |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 6/1/2022 của Hội đồng nhân dân xã Hoàng Hoa về phê duyệt chủ trương đầu tư Mở rộng, xây mới các nhà văn hoá và các hạng mục phụ trợ thôn 7, xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương;NQ số 140/NQ- HĐND ngày 22/7/2024 về việc phê duyệt chủ trương; Nghị quyết số 55/NQ- HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,08 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,08 ha LUC |
Chuyển tiếp |
75 |
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chiến Thắng (Làng Phù Liễn), xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương |
DVH |
1,00 |
1,00 |
0,2 |
0,80 |
DVH (0,2027 ha); DGT (0,0142 ha); DTL (0,0166 ha); LUC (0,5665 ha); NTS (0,20 ha) |
Đồng Tĩnh |
Tờ 45 thửa 382,381,380… tờ 51 thửa 34,35,36,… |
Nghị quyết số 03/NQ-HDND huyện ngày 13/2/2023 về chủ trương đầu tư; Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 12/6/2013 của Ủy ban nhân dân huyện Tam Dương về việc phê duyệt địa điểm xây dựng Làng văn hóa trọng điểm thôn Phù Liễn, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án |
Chuyển tiếp |
76 |
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chằm, xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương |
DVH |
0,25 |
0,25 |
0,194 |
0,06 |
DGT (0,0006ha); ONT+CLN (0,05ha); BCS (0,006ha) |
Hoàng Đan |
Tờ 27 thửa 26,27,326… |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 13/2/2023 về việc chủ trương dự án; Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 14/03/2023 của UBND huyện Tam Dương V/v phê duyệt làng văn hóa kiểu mẫu hôn Chằm, xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; NQ số 55/NQ-UBND ngày 12/12/2024 |
Chuyển tiếp |
77 |
Trung tâm văn hóa, thể thao xã Hoàng Đan |
DTT+ DVH |
1,65 |
1,65 |
|
1,65 |
LUC (0,91 ha); NTS (0,44 ha); HNK (0,23 ha); ONT (0,02 ha); (CLN 0,05 ha) |
Hoàng Đan |
Tờ 26 thửa 396,397,431,...; Tờ 27 thửa 134,151,152,... |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 31/12/2022 của HĐND xã Hoàng Đan về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,55 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 1,45ha |
Chuyển tiếp; đã thu hồi 1,1ha |
* |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Trường mầm non cơ sở 2 xã Đạo Tú |
DGD |
1,20 |
1,20 |
|
1,20 |
LUC (1,20 ha) |
Đạo Tú |
Tờ 36 thửa 330,332,358… |
Nghị quyết 71/NQ-HĐND ngày 26/4/2023 của Hội đồng nhân dân xã Đạo Tú về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 1,20 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 1,20 ha |
Chuyển tiếp |
* |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Khu công viên, vườn hoa huyện Tam Dương |
DKV |
1,59 |
1,59 |
0,2 |
1,39 |
LUC (1,30 ha); DGT (0,0251 ha); DTL (0,0433 ha); PNK (0,21 ha); ODT (0,0059 ha) |
TT Hợp Hòa |
Các tờ: 32 thửa 490,491,492.... |
Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 06/11/2020 của HĐND huyện Tam Dương V/v Chủ trương đầu tư dự án Khu công viên, vườn hoa huyện Tam Dương; Quyết định số 4997/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt dự án; Nghi quyết số 43/NQ-HDND của HDND huyện ngày 20/12/2024 việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư (hết năm 2025); NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 0,3 ha |
Chuyển tiếp; đã thu hồi 1 phần còn 0,23 ha |
80 |
Cải tạo, chỉnh trang hồ Cây Vình (Quy hoạch Sinh thái hồ thôn 2) |
DKV |
1,07 |
1,07 |
|
1,07 |
LUC |
Hoàng Hoa |
Tờ 16 thửa 417,414,421...,tờ 17 thửa 81,82,83... |
Quyết định số 94/QD-UBND, ngày 06/7/2023 của UBND xã phê duyệt BCKT kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 1,07 ha; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 1,07 ha LUA |
Chuyển tiếp |
1.2.2 |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại khoản 4 điều 67 và Điều 78, 79 Luật Đất đai và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Đất công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Đường giao thông thôn Chấn Yên - xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ) Tuyến 1: Từ Chùa Chấn Yên - đường đi Đồng Tâm Tuyến 2: Từ ông Bang - Ông Dục - Bà Huệ Tuyến 3: Từ ông Ky - Bà Cộng |
DGT |
0,18 |
0,18 |
|
0,18 |
LUC (0,08 ha);DTL (0,01 ha); DGT (0,09 ha) |
Hội Thịnh |
Tờ 18 thửa 19,21,20,… tờ 10 thửa 624,625,626,… tờ 17 thửa 503,504,505,… |
Nghị quyết số 12/NQ-HDND ngày 30/6/2023 về việc điều chỉnh Nghị quyết chủ trương đầu tư; NQ số 63/NQ-HDND ngày 15/12/2023; CMD: 3,20 ha LUC |
Chuyển tiếp; đã GPMB xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất |
82 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 27 (đoạn từ ĐT.305 đến hết khu dân cư xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ)) |
DGT |
1,30 |
1,28 |
|
1,28 |
HNK(0,004); DGT (0,69); DTL (0,19 ha); TSC (0,0196 ha); DGD (0,023 ha); LUC (0,36ha) |
Hội Thịnh |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Tam Dương quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 27 (Đoạn từ ĐT 305 đến hết khu dân cư xã Vân Hội); Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 20/12/2024 về việc điều chỉnh chủ trương (hết năm 2025) |
Chuyển tiếp; đã GPMB xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất |
83 |
Đường giao thông nội đồng xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ), huyện Tam Dương; Tuyến 1: Đường từ Bưu Điện đi Kênh 2 (Vân Sau); Tuyến 2: Đường trục Ngõ Cú đi Hồ Hương (Vân Nội). |
DGT |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
LUC (0,10 ha); DTL (0,05 ha) |
Hội Thịnh |
Tờ 9 thửa 154,155,156,… tờ 8 thửa 282,233,234,… |
Nghi quyết số 12/NQ-HĐND ngày 30/6/2023 của HĐND xã Vân Hội V/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường giao thông nội đồng xã Vân Hội, huyện Tam Dương; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 015 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,10 ha LUC |
Chuyển tiếp; đã GPMB xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất |
* |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Thao trường huấn luyện tổng hợp Ban CHQS huyện Tam Dương |
CQP |
3,15 |
3,15 |
|
3,15 |
LUC (0,05 ha); HNK (0,18 ha); RSX (2,84 ha); DGT (0,07 ha); DTL (0,01 ha) |
Duy Phiên |
Tờ 11 thửa 6,7,13…. |
VB số 8245/UBND-CN1 ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận địa điểm thao trường huấn luyện huyện Tam Dương tại khu vực Bốt Thứa, xã Duy Phiên; VB số 6368/UBND -CN1 ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chủ trương quy hoạch địa điểm ĐTXD thao trường huấn luyện các huyện, thành, thị |
Chuyển tiếp;đã GPMB xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất |
* |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Mở rộng trường tiểu học Hội Thịnh (Vân Hội cũ) |
DGD |
0,57 |
0,57 |
|
0,57 |
NTS |
Hội Thịnh |
Tờ 7 thửa 608,610,611… |
Quyết định số 103A/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 Phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án xây dựng công trình: Mở rộng trường tiểu học Vân Hội; NQ số 28/NQ-HDND ngày 30/12/2023 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án (hạn 31/12/2025) |
Chuyển tiếp; đã GPMB xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất |
86 |
Cải tạo, mở rộng Trường Mầm non Hội Thịnh (Vân Hội cũ) (cơ sở 1) (giai đoạn I) |
DGD |
0,43 |
0,43 |
|
0,43 |
LUC (0,37 ha) DGT (0,03 ha); DTL (0,03 ha) |
Hội Thịnh |
Tờ 14 thửa 108,109,110… Tờ 15 thửa 101,102,103… |
Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 06/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Tam Dương Về chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, mở rộng Trường Mầm non Vân Hội (cơ sở 1) (giai đoạn I); Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt dự án: Cải tạo, mở rộng Trường mầm non Vân Hội (cơ sở 1) (giai đoạn 1); Nghi quyết số 43/NQ- HDND của HDND huyện ngày 20/12/2024 việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư (hết năm 2025) |
Chuyển tiếp; đã GPMB xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất |
87 |
Trường THCS chất lượng cao huyện Tam Dương |
DGD |
1,38 |
1,38 |
0,23 |
1,15 |
DYT (0,21ha); DGT (0,06ha); HNK (0,38ha); DGD(0,23ha); LUA (0.5ha) |
TT Hợp Hòa |
Các tờ: 22 thửa 208,209,210,..., tờ 23 thửa 93,94,95,… |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 04/7/2022 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt phạm vi, mốc giới mở rộng địa điểm xây dựng; Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 6/3/2023 về việc phê duyệt dự án; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,51 ha LUA |
Chuyển tiếp; đã GPMB xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất |
* |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Khu Tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương I, Khu vực II tại khu Cánh Buồm, tổ dân phố Bầu Mới thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
ODT |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
LUC (0,26 ha); DGT (0,014 ha); DTL (0,017 ha); CLN + ODT (0,012 ha) |
TT Hợp Hòa |
Tờ 45 thửa 39,40,52,… |
Nghị quyết 61/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND huyện Tam Dương về quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 807/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 về việc phê duyệt dự án |
Chuyển tiếp; đã GPMB xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất |
* |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Khu tái định cư, đấu giá QSD đất và giao đất ở tại khu đồng Trũng Quán, đồng Ngoài, xã Thanh Vân, huyện Tam Dương |
ONT |
6,30 |
6,30 |
|
6,30 |
DGT (1,00) DTL(0,30 ha), SON (0,07ha); LUA (4,93 ha) |
Thanh Vân |
Tờ: 19 thửa 280,281,360…Tờ 27 thửa 16,52,53…. |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 06/11/2020 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt dự án; Nghị quyết số 43/NQ-HDND ngày 20/12/2024 của HDND về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư một số công trình( hết năm 2025); NQ số 19/NQ-HDND ngày 11/7/2024; CMD: 4,53 ha |
Chuyển tiếp; đã GPMB xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất |
90 |
Khu đất TĐC phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương I, khu vực 2, tại Đồng Cây Xanh, thôn Cõi, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương |
ONT |
0,33 |
0,33 |
|
0,33 |
LUC |
Đạo Tú |
Tờ 4 thửa 138,139,140… |
Quyết định số 2914/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc giao chủ đầu tư dự án: Khu đất tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương I, Khu vực II tại đồng Cây Xanh thôn Cõi xã Đạo Tú, huyện Tam Dương; Văn bản số 7/HC-UBND ngày 09/01/2023 của UBND xã Đạo Tú Về việc bổ sung thông tin, căn cứ pháp lý của dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tam Dương; Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/3/2025 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh dự án |
Chuyển tiếp; đã GPMB xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất |
91 |
Hạ tầng khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ xã Duy Phiên, huyện Tam Dương |
ONT |
4,30 |
4,30 |
|
4,30 |
LUC |
Duy Phiên |
Tờ 23 thửa 114,137,135…; Tờ 22 thửa 291,311,312… |
Quyết định số 46/QĐ-UBDN ngày 28/3/2016 của UBND xã về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (khu A); Nghị quyết số 114/NQ-HDND ngày 29/6/2024 của HDND về việc phê duyệt chủ trương điều chỉnh, gia hạn thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 24/1/2025 của UBND tỉnh về việc giao đất cho UBND xã Duy Phiên thực hiện dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng khu đất dịch vụ, giãm dân và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Duy Phiên, huyện Tam Dương; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 4,3 ha LUC |
Chuyển tiếp; đã GPMB xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất |
92 |
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất tại đồng Rừng Thầy, xã Hoàng Hoa |
ONT |
1,20 |
0,92 |
|
0,92 |
LUC(0,59 ha); HNK (0,18 ha); DGT (0,14 ha); DTL (0,01 ha) |
Hoàng Hoa |
Tờ 36 thửa 134,135,143…. |
Nghị quyết số 119/NQ-HDND, ngày 18/7/2023 của Hội đồng nhân dân xã phê chuẩn chủ trương đầu tư DA Hạ tầng khu đất dịch vụ, gian dân và đấu giá QSD đất tại đồng Rừng Thầy; NQ 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 CMĐ 0,59 ha LUA |
Chuyển tiếp; đã GPMB xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất |
* |
Đất thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu đồng Dộc, thôn Nhân Mỹ, xã Thanh Vân, huyện tam Dương |
TMD |
0,33 |
0,33 |
|
0,33 |
HNK (0,33 ha) |
Thanh Vân |
Tờ 43 thửa 203,204,205,… |
Văn bản số 8600/UBND-NN5 ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc đấu giá quyền sử dụng đất khu đồng Dộc, thôn Nhân Mỹ, xã Thanh Vân, huyện Tam Dương; Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 24/01/2022 Về việc đề nghị giao đất để thực hiện đấu giá QSDĐ khu Đồng Dộc, thôn Nhân Mỹ, xã Thanh Vân, huyện Tam Dương; |
Chuyển tiếp; đã GPMB xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất |
94 |
Xây dựng Trung tâm thương mại Hanh Thơm của Công ty TNHH MTV Sơn Hanh Thơm tại xã Thanh Vân |
TMD |
0,34 |
0,34 |
|
0,34 |
LUC (0,31 ha); DGT (0,03ha) |
Thanh Vân |
Tờ 35 thửa 125,126,127,… |
QĐ số 1108/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Văn bản số 29/TNHHMTVSHT ngày 8/10/2018 của công ty TNHH MTV sơn Hanh Thơm; Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; Văn bản số 32/TNHHMTVSHT ngày 02/10/2024 của Công ty Sơn Hanh Thơm về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,31 ha LUC |
Chuyển tiếp |
95 |
Cơ sở kinh doanh thực phẩm sạch và nhà hàng trung kiên của công ty TNHH TM & DV nông nghiệp Trung Kiên |
TMD |
0,19 |
0,19 |
|
0,19 |
LUC (0,186 ha); DGT (0,003 ha); DTL (0,006 ha) |
TT Hợp Hòa |
Tờ 44 thửa 361,362,346... |
QĐ 1570/QĐ-UBND ngày 28/06/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cơ sở kinh doanh thực phẩm sạch và nhà hàng trung kiên của công ty TNHH TM & DV nông nghiệp Trung Kiên; Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; Văn bản số 01/CV-KHSDĐ ngày 16/1/2025 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đấ; văn bản số 464/SKHĐT- KTĐN ngày 27/2/2025; Văn bản số 39/CCTKV.VIII-NVDTPC ngày 19/3/2025; Văn bản số 99/UBND-ĐCXD ngày 03/3/2025; Văn bản số 689/UBND-TNMT ngày 5/3/2025 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; NQ số 19/NQ-HDND ngày 11/7/2024 của HĐND CMD: 0,17ha |
Chuyển tiếp |
96 |
Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh tổng hợp của Công ty TNHH Thành Nguyên, tại xã Kim Long, huyện Tam Dương |
TMD |
0,28 |
0,28 |
|
0,28 |
LUC (0,25 ha); DGT (0,024 ha); DTL (0,0012 ha) |
Kim Long |
Tờ 26 thửa 11,12,14,… |
Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh tổng hợp của Công ty TNHH Thành Nguyên, tại xã Kim Long, huyện Tam Dương; Văn bản số 1574/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 22/CV-TN ngày 20/2/20225 của Công ty về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,26 ha LUC |
Chuyển tiếp |
97 |
Trung Tâm mua sắm Hồng Phúc tại xã Thanh Vân, huyện Tam Dương |
TMD |
0,53 |
0,53 |
|
0,53 |
LUC |
Thanh Vân |
Các thửa 35,36,37,… tờ 35 |
Văn bản số 9216/UBND-CN3 ngày 15/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc chấp thuận phạm vi điều chỉnh địa điểm; Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án ngày 30/10/2023; văn bản số 935/UBND về việc tham gia hồ sơ ý kiến ;bổ sung; Văn bản số 717/STC-KTDN ngày 19/3/2023; Văn bản số 10/CV-HP ngày 21/10/2024 của Công ty TNHH Thương Mại và Xây dựng Hồng Phúc |
Chuyển tiếp |
98 |
Kinh doanh tổng hợp và nội, ngoại thất Hiền Linh của Công ty TNHH xây dựng Hiền Linh |
TMD |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
LUC |
Thanh Vân |
Các thửa 380,381,382,... tờ 35 |
Quyết định số 2528/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; Báo cáo số 22/BC- SKHĐT ngày 11/2/2025 về việc tổng hợp Kết quả thẩm định chấp thuận điều chỉnh chủ trương dự án; Văn bản số 20/CV/XDHL ngày 28/11/2023 của Công ty TNHH xây dựng Hiền Linh; Văn bản số 20/ĐKCMDĐ-XDHL ngày 08/11/2024 đăng ký kế hoạch; NQ số 19/NQ-HDND ngày 11/7/2024 của HĐND CMD: 0,29ha |
Chuyển tiếp |
* |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân đồng Rau Sen |
NTD |
1,50 |
1,50 |
|
1,50 |
LUC (1,50 ha) |
Hội Thịnh |
Tờ: 1 thửa 1,2,5....Tờ 2 thửa 22,23,24…Tờ 4 thửa 3,4,49…. |
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND xã Hợp Thịnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND xã Hợp Thịnh về việc phê duyệt nhiệm vụ, phương án và dự toán khảo sát xây dựng công trình; Văn bản số 8431/UBND - CN3 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc xây dựng nghĩa trang nhân dân tại xứ đồng Rau Sen, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 9157/UBND-CN3 ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận phạm vi mốc giới địa điểm lập dự án; Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND xã về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án |
Chuyển tiếp; đã GPMB xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất |
100 |
Nghĩa trang đồng Gồ, thôn Lẻ, xã Đạo Tú, Huyện Tam Dương |
NTD |
0,90 |
0,90 |
|
0,90 |
CLN (0,15 ha); LUC (0,72 ha); DGT (0,01 ha); DTL (0,01 ha) |
Đạo Tú |
Tờ 19 thửa 15,16,17… |
Văn bản 3556/SXD-QHKT ngày 28/9/2020 của Sở Xây dựng Vĩnh Phúc; Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt quy hoạch địa điểm Nghĩa trang đồng Gồ, thôn Lẻ, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương; Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc giao chủ đầu tư dự án: Nghĩa trang đồng Gồ, thôn Lẻ, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương; Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 13/3/2025 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh dự án |
Chuyển tiếp; đã GPMB xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất |
101 |
Nghĩa trang nhân dân thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương |
NTD |
4,80 |
4,54 |
|
4,54 |
LUC (4,3 ha); DGT (0,1 ha); DTL (0,14 ha) |
Hợp Hòa |
Tờ 16 thửa 567,566,569.....tờ 21 thửa 140,141,142.... |
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Tam Dương quyết định chủ trương đầu tư; Nghi quyết số 43/NQ-HDND của HDND huyện ngày 20/12/2024 việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư; NQ số 76/NQ- HĐND ngày 30/12/2024 TH: 0,18ha; NQ số 77/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 CMD: 0,18ha |
Chuyển tiếp; đã GPMB xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất |
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Khu nhà ở xã hội, tại xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
ONT |
8,96 |
8,96 |
|
8,96 |
ONT +CLN (0,04 ha); DGT (0,0,5 ha); DTL (0,22 ha); LUC (8,58 ha); BCS (0,04 ha); HNK (0,03 ha) |
Xã Hướng Đạo |
Các thửa 415,416,417,… tờ 64 |
Văn bản số 2049/SKHĐT-KTĐN ngày 16/9/2024 của Sở Kế Hoạch và Đầu tư về việc đề xuất dự án đầu tư "Khu nhà ở xã hội tại xã Hướng Đạo" NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 8,96 ha |
Đăng ký mới để thực hiện các thủ tục về đầu tư |
III |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Đường từ Miếu Dòm đến QL2C, TDP Vinh Phú, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương |
DGT |
1,60 |
1,60 |
|
1,60 |
NTS (0,10ha); DGT (1,2 ha); DTL(0,05ha); ONT+CLN (0,05 ha); LUA( 0,2ha) |
Hợp Hòa |
Các thửa 551,552,553,…. Tờ 9; các thửa 395,396,397,… tờ 10; các thửa 184,185,186,… tờ 16 |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 13/2/2023 của HĐND huyện Tam Dương về việc chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 1,6 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,20 ha LUC |
Đăng ký mới |
104 |
Đường giao thông trục chính xã Hội Thịnh (Hợp Thịnh cũ) tuyến đường Hội Thịnh (Hợp Thịnh cũ) Yên Bình đi thôn Tân Thịnh |
DGT |
0,08 |
0,08 |
|
0,08 |
LUC |
Hội Thịnh |
Các thửa 384,385,386,… tờ 5 |
Quyết định số 15a/QĐ-HDND ngày 25/3/2019 của HDND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của UBND xã phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 0,08; NQ số 77/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 CMD: 0,08ha LUC |
Đăng ký mới |
105 |
Đường giao thông xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ), huyện Tam Dương, đoạn từ ĐT 305 - kênh Liễn Sơn và tuyến nhánh |
DGT |
3,02 |
3,02 |
0,20 |
2,82 |
NTS (0,4 ha); DTL (0,1 ha); DBV (0,02 ha); TMD (0,01 ha); LUC (2,29 ha) |
Hội Thịnh |
Tờ 42 thửa 609,610,611…. |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 về phê duyệt chủ trương; Nghị quyết số 19/NQ-HDND ngày 20/12/2024 của HDND xã về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; NQ số 05/NQ-HDND ngày 24/6/2022 CMD: 2,87 ha luc; NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 3,02 ha |
Đăng ký mới |
* |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Kè chống sạt lở bờ tả sông Phó Đáy đoạn qua địa phận thôn Hương Đình, xã An Hòa, Huyện Tam Dương |
DPC |
0,60 |
0,60 |
|
0,60 |
HNK (0,60 ha) |
An Hòa |
Các thửa 9,10,11,… tờ 21 |
QĐ số 2124/QĐ-CT ngày 29/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc báo cáo Kinh tế- kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,60 ha |
Đăng ký mới |
* |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Đồng Đình, thôn Đồng Vang, xã Kim Long |
ODT |
1,97 |
1,97 |
|
1,97 |
ODT+CLN (LNK) (0,05 ha); LUC (1,4856 ha); DGT (0,3549ha); DTL (0,0739ha); NTD (0,0064ha) |
TT Kim Long |
Các tờ: 19 thửa 18,19,20,… tờ 20 thửa 9,11,12,… |
Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 19/10/2017 của HĐND huyện Tam Dương về Quyết định chủ trương đầu tư dự án; Nghi quyết số 43/NQ-HDND của HDND huyện ngày 20/12/2024 việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư (hết năm 2026); NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 0,05 ha |
Đăng ký mới; đã thu hồi 1 phần, còn lại 0,05 ha |
108 |
Khu đất giãn dân,tái định cư và đấu giá QSDĐ tại xã Kim Long, huyện Tam Dương |
ODT |
0,04449 |
0,04 |
|
0,04 |
LUC |
TT Kim Long |
Các tờ: 55 thửa 437,438,439,… |
Quyết định 260/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của HĐND xã Kim Long về QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 364/QĐ- UBND ngày 28/12/2020 của UBND xã Kim Long V/v điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình Khu đất giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại xã Kim Long, huyện Tam Dương; Quyết định 487/QĐ-UBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 01/3/2021 QĐ v/v giao đất (đợt 1) cho UBND xã Kim Long thực hiện dự án: Khu giãn dân, TĐC và đấu giá QSDĐ tại khu đồng May Mặc, Kim Long. Quyết định 9188/QĐ-UBND huyện Tam Dương ngày 05/12/2012 v/v phê duyệt địa điểm lập QDCT khu đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại xã Kim Long, huyện Tam Dương ; Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 về việc điều chỉnh chủ trương dự án; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,43 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,04 ha LUC |
Đăng ký mới |
* |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Cửa Đầm, thôn Ngọc Thạch, xã An Hòa, huyện Tam Dương (Khu 1) |
ONT |
2,40 |
2,40 |
|
2,40 |
DGT (0,46 ha); DTL (0,07 ha); SON (0,01 ha); BCS (0,01 ha); LUA( 1,85 ha) |
An Hòa |
Các tờ: 31 thửa 377,378,379,..., tờ 36 16,17,18,… |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 19/10/2017 của HĐND huyện Tam Dương về quyết định chủ trương đầu tư dự án: Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất ở tại khu đồng Cửa Đầm, thôn Ngọc Thạch, xã An Hoà, huyện Tam Dương; Nghi quyết số 43/NQ-HDND của HDND huyện ngày 20/12/2024 việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư (hết năm 2026); QĐ 2825/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện về phê duyệt BC KTKT ĐTXD CT: Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Cửa Đầm, thôn Ngọc Thạch, xã An Hòa, huyện Tam Dương (khu 1); ; NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 2,4 ha |
Đăng ký mới |
110 |
Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Chòm Sen, xã Hướng Đạo |
ONT |
4,20 |
4,20 |
|
4,20 |
NTS (0,052 ha); HNK (0,0212 ha); ONT+CLN (1,3749 ha); DGT (0,2248ha); DTL (0,1 ha); LUA (2,4478 ha) |
Hướng Đạo |
Các tờ: 69 thửa 54 59,75... Tờ 70 thửa 22,23,28.... |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 22/5/2023 của HĐND huyện về việc điều chỉnh chủ trương dự án; QĐ số 2848/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Chòm Sen, xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương; Nghi quyết số 43/NQ-HDND của HDND huyện ngày 20/12/2024 việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư (hết năm 2026); NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 4,2 ha |
Đăng ký mới |
111 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Bồ Yên, xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
ONT |
2,24 |
2,24 |
|
2,24 |
LUC |
Hướng Đạo |
Tờ 11, thửa 185,186,187.... |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 31/5/2018 của HĐND xã Hướng Đạo về Quyết định chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 77/NQ- HĐND ngày 20/10/2023 của HĐND xã Hướng Đạo V/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án;Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 2,24ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 2,24 ha LUC |
Đăng ký mới |
112 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đông Thâm, thôn Hủng 2, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương |
ONT |
4,30 |
4,30 |
|
4,30 |
LUC |
Đạo Tú |
Các thửa 316,317,318,… tờ 43 |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND xã Đạo Tú về việc phê duyệt, gia hạn chủ trương đầu tư dự án Khu đất đấu giá, giãn dân, dịch vụ và giao đất ở tại khu đồng Thâm, thôn Hùng 2, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương; NQ số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 4,3 ha; NQ số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD 4,3 ha LUC |
Đăng ký mới |
113 |
Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất đấu giá QSDĐ tại khu đồng Cầu Đỏ thôn Hủng 2, xã Đạo Tú |
ONT |
3,40 |
3,40 |
|
3,40 |
LUC |
Đạo Tú |
Tờ 36 thửa 341,342,343... Tờ 37 thửa 240,243,244…. |
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 08/12/2023của Hội đồng nhân dân xã Đạo Tú về việc phê duyệt gia hạn chủ trương đầu tư dự án: Khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ và giao đất ở tại khu đồng Cầu Đỏ, thôn Hủng 2, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương (Giai đoạn 2); NQ 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH: 3,4 ha NQ 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 CMD: 3,4ha |
Đăng ký mới |
* |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Liên Kết, thôn Chùa, xã Hướng Đạo |
NTD |
1,29 |
1,29 |
|
1,29 |
LUC (0,94 ha); DGT (0,09 ha); DTL ( 0,04 ha); HNK (0,14 ha), BCS(0,03ha); NTD: 0,05 |
Hướng Đạo |
Các tờ 43 thửa 107,109,110...,44 thửa 134,135,136.... |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của UBND huyện Tam Dương quyết định chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng nghĩa trang thôn Liên Kết, thôn Chùa, xã Hướng Đạo; Quyết định số 3323/QĐ-UBND ngày 4/12/2021; Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 về việc điều chỉnh chủ trương dự án; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 1,98 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 1,43 ha LUC |
Đăng ký mới |
* |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 |
Đường dây và TBA 110kV Tam Dương |
DNL |
2,50 |
2,50 |
|
2,50 |
LUA( 2,00ha); CLN (0,02ha); SKK (0,06ha); HNK (0,32ha); NTS(0,01ha); DTL (0,04ha); DGT(0,05ha) |
TT Hợp Hòa, Kim Long, Đạo Tú, Hướng Đạo, |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 1150/QĐ-EVNNPC ngày 20/6/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc phê duyệt gia hạn tiến độ thực hiện dự án; Văn bản số 3754/BDADL- ĐHDA1 ngày 17/10/2024 của Ban QLDA phát triển điện lực; V; Quyết định số 3551/QĐ-BCT ngày 30/12/2020 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt BCNCKT đầu tư xây dựng tiểu dự án; Văn bản số 3754/BDADL-ĐHDA1 ngày 17/10/2024 của Ban QLDA phát triển điện lực về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 2,5 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 2,00 ha LUC |
Đăng ký mới |
116 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, chống quá tải, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, Tam Dương năm 2024 |
DNL |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
LUC |
Các xã, thị trấn |
Công trình dạng tuyến |
QĐ số:1285/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 về giao danh mục và KHV QĐ số: 1056/QĐ-PCVP ngày 18/9/2023 về phê duyệt BCKTKT; QĐ số 622/QĐ-PCVP về việc gia hạn tiến độ thực hiện; Văn bản số 2398/PCVP-ĐT+BQLDA ngày 24/10/2024 của công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,03 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,03 ha LUC |
Đăng ký mới |
117 |
Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô, Tam Dương năm 2024 |
DNL |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
LUC |
Các xã, thị trấn |
Công trình dạng tuyến |
QĐ số 1054/QĐ-PCVP, ngày 18/9/2023. Phê duyệt BCKTKT; VB số 10748/UBND-CN3 ngày 25/12/2023; 10677/UBND-CN3 ngày 21/12/2023chấp thuận hướng tuyến; QĐ số 622/QĐ-PCVP về việc gia hạn tiến độ thực hiện; Văn bản số 2398/PCVP-ĐT+BQLDA ngày 24/10/2024 của công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,03 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,03 ha LUC |
Đăng ký mới |
118 |
Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực huyện Tam Dương năm 2025 |
DNL |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
LUC |
Các xã, thị trấn |
Công trình dạng tuyến |
QĐ số 1252/QĐ-EVNNPC ngày 4/7/2024 về giao danh mục và KHV; QĐ số: 1018/QĐ-PCVP ngày 30/9/2024 về phê duyệt BCKTKT; Văn bản số 2398/PCVP-ĐT+BQLDA ngày 24/10/2024 của công ty điện lực Vĩnh PhúcNghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,02 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,02 ha LUC |
Đăng ký mới |
119 |
Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực huyện Sông Lô, Tam Dương năm 2025 |
DNL |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
LUC |
Các xã, thị trấn |
Công trình dạng tuyến |
QĐ số 1252/QĐ-EVNNPC ngày 4/7/2024 về giao danh mục và KHV - QĐ số 1036/QĐ-PCVP ngày 03/10/2024 về phê duyệt BCKTKT; Văn bản số 2398/PCVP-ĐT+BQLDA ngày 24/10/2024 của công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,01 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,01 ha LUC |
Đăng ký mới |
120 |
Xây dựng xuất tuyến 472 để đồng bộ với dự án lắp đặt MBA T2 trạm 110kV Tam Dương |
DNL |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
LUC |
Các xã, thị trấn |
Công trình dạng tuyến |
QĐ số: 2252/QĐ-EVNNPC ngày 18/10/2024 về việc giao danh mục và KHV cho Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - QĐ số 1384/QĐ-PCVP ngày 20/11/2024 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật; Văn bản số 2398/PCVP-ĐT+BQLDA ngày 24/10/2024 của công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,02 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,02 ha LUC |
Đăng ký mới |
121 |
Xây dựng xuất tuyến 474 để đồng bộ với dự án lắp đặt MBA T2 trạm 110kV Tam Dương |
DNL |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
LUC |
Các xã, thị trấn |
Công trình dạng tuyến |
- QĐ số: 2252/QĐ-EVNNPC ngày 18/10/2024 về việc giao danh mục và KHV cho Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - QĐ số 1383/QĐ-PCVP ngày 20/11/2024 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật; Văn bản số 2398/PCVP-ĐT+BQLDA ngày 24/10/2024 của công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,02 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,02 ha LUC |
Đăng ký mới |
122 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia đa nối (MDMC) năm 2025 - khu vực huyện Lập Thạch, huyện Sông Lô, huyện Tam Đảo, huyện Tam Dương, huyện Vĩnh Tường - tỉnh Vĩnh Phúc |
DNL |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
LUC |
Các xã, thị trấn |
Công trình dạng tuyến |
QĐ số: 2360/QĐ-EVNNPC ngày 28/10/2024 về việc giao danh mục và KHV cho Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - QĐ số 10/QĐ-PCVP ngày 05/01/2025của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật; Văn bản số 2398/PCVP-ĐT+BQLDA ngày 24/10/2024 của công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất; N212Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,03 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,03 ha LUC |
Đăng ký mới |
* |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123 |
Xây mới nhà văn hoá và các hạng mục phụ trợ tại thôn Đô Lương, xã An Hoà xã An Hòa |
DVH |
0,34 |
0,34 |
|
0,34 |
LUC |
An Hòa |
Các thửa 419,420,421,… tờ 22 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND xã An Hoà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; NQ số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024; TH 0,34ha; NQ số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 CMD: 0,34 ha |
Đăng ký mới |
124 |
Xây mới nhà văn hoá và các hạng mục phụ trợ tại thôn Hương Đình, xã An Hoà xã An Hòa |
DVH |
0,34 |
0,34 |
|
0,34 |
LUC |
An Hòa |
Các thửa 90,91,92,… tờ 28 |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND xã An Hoà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; NQ số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024; TH 0,34ha; NQ số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 CMD: 0,34 ha |
Đăng ký mới |
125 |
Mở rộng nhà văn hoá và các hạng mục phụ trợ tại thôn Ngọc Thạch 2, xã An Hoà xã An Hòa |
DVH |
0,57 |
0,57 |
|
0,57 |
LUC |
An Hòa |
Các thửa 544,545,546,… tờ 35; các thửa 13,14,15,… tờ 40 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND xã An Hoà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án ; NQ số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024; TH 0,57ha; NQ số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 CMD 0,57 |
Đăng ký mới |
* |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126 |
Khu trung tâm thể thao và công viên cây xanh xã An Hòa, Huyện Tam Dương |
DKV |
4,20 |
4,20 |
|
4,20 |
LUC |
An Hòa |
Các thửa 15,16,17,… tờ 34; các thửa 448,449,450,… tờ 29 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND xã An Hoà phê duyệt chủ trương đầu tư dự ánNQ 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 TH: 4,2 ha; NQ 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 CMD 4,2 ha |
Đăng ký mới |
3.2 |
Các công trình dự án không thuộc Điều 78 và Điều 78 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Điền Trù, xã Hướng Đạo |
NTD |
1,98 |
1,98 |
0,44 |
1,54 |
LUC (1,43 ha); HNK (17,9 m2); DGT (0,07 ha); DTL (0,04 ha); NTD (1,3ha) |
Hướng Đạo |
Tờ 53 thửa 327,328,329....,Tờ 60 thửa 14,15,16… |
Nghị quyết số 49/NQ-HDND 19/7/2021 của HDND huyện về việc quyét định chủ trương dự án; Nghị quyết ố 624/NQ-HDND ngày 20/3/2025 về việc điều chỉnh dự án; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 1,08 ha LUC |
Đăng ký mới; đã GPMB xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất |
* |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128 |
Hạ tầng khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ tại thôn Chùa, xã Duy Phiên, huyện Tam Dương |
ONT |
1,96 |
1,96 |
|
1,96 |
LUC |
Duy Phiên |
Tờ 33 thửa 274,275,276… |
Quyết định số 13A/QĐ-CT ngày 26/02/2016 của UBND xã Duy Phiên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình; Nghị quyết số 113/NQ- HĐND ngày 29/6/2024 của HDND xã về việc phê duyệt chủ trương điều chỉnh, gia hạn thực hiện dự án; Quyết định 138/QĐ-UBND ngày 20/1/2022 của UBND tỉnh về việc giao đất (đợt 1) cho UBND xã thực hiện dự án; NQ56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 CMD: 1,96 ha LUC |
Đăng ký mới; đã GPMB xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất |
129 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Vân Sau, xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ), huyện Tam Dương (Khu 1) |
ONT |
2,37 |
2,35 |
|
2,35 |
DGT(0,07ha); DTL(0,1389ha); LUA(2,1465ha) |
Hội Thịnh |
Các tờ: 8, thửa 376,397,396,… tờ 15 thửa 11,12,13,… |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HDND huyện về việc điều chỉnh chủ trương dự án; QĐ số 2850/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Vân Sau, xã Vân Hội, huyện Tam Dương (khu 1); Nghi quyết số 43/NQ-HDND của HDND huyện ngày 20/12/2024 việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư (hết năm 2026); NQ số 63/NQ-HDND ngày 15/12/2023; CMD: 2,20 ha LUC; NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 0,85ha |
Đăng ký mới; đã GPMB xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất |
130 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại khu Cột Mốc thôn Đồng Ké, xã Hoàng Lâu, huyện Tam Dương |
ONT |
1,98 |
1,98 |
|
1,98 |
LUC |
Xã Hoàng Lâu |
Các tờ 26 thửa 660,661,662...,tờ 34 thửa 763,764,765….; tờ 33 thửa 500,501,502... |
QĐ số 311/QĐ- UBND ngày 5/5/2015 VV Phê duyệt địa điểm QHCT của UBND huyện Tam Dương; Báo cáo số 08/BC-UBND ngày 28/3/2025 về kết quả thực hiện quy hoạch đất dịch vụ đấu giá; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD:1,98 ha LUC |
Đăng ký mới; đã GPMB xong, đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất |
131 |
Khu tái định cư đường Hợp Châu- Đồng Tĩnh |
ONT |
1,58 |
0,08 |
0,08 |
|
ONT |
Đồng Tĩnh |
Các thửa 504,505,506,… tờ 11 |
Quyết định 683/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 10/6/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt đồ án QHCT 1/500; Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 22/02/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt điều chỉnh đồ án QHCT 1/500; Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt điều chỉnh cục bộ cơ cấu SDĐ sang đất đấu giá. |
Đăng ký mới; đã xong hạ tầng; đưa vào để tổ chức đấu giá |
132 |
Hạ tầng tái Định cư khu Công nghiệp Tam Dương II khu A tại thôn Đồng Tâm và đồng Áng, thị trấn Kim Long |
ODT |
3,29 |
1,83 |
1,83 |
|
ODT |
Kim Long |
Tờ 26 thửa 78,104,105,… |
Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh về việc bàn giao mặt bằng cho UBND huyện quản lý theo quy hoạch và xét giao tái định cư; trích lục bản đồ địa chính |
Đăng ký mới; đã xong hạ tầng; đưa vào để tổ chức đấu giá |
133 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Cúp, thôn Vỏ, xã Hoàng Lâu, huyện Tam Dương |
ONT |
2,37 |
1,28 |
1,28 |
|
ONT |
Hoàng Lâu |
Các tờ: 27 thửa 617,618,619…., tờ 33 thửa 23,24,46..., tờ 34 thửa 32,33,34…. |
Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất và bàn giao đất để thực hiện dự án |
Đăng ký mới; đã xong hạ tầng; đưa vào để tổ chức đấu giá |
134 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Đồng Tướng xã Hướng Đạo |
ONT |
2,43 |
1,25 |
1,25 |
|
ONT |
Hướng Đạo |
Các thửa 120,121,122,… tờ 69 |
Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND tỉnh về việc giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình; trích lục bản đồ địa chính |
Đăng ký mới; đã xong hạ tầng; đưa vào để tổ chức đấu giá |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN
QUÁ HẠN 02 KHÔNG CHUYỂN TIẾP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TAM DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Hạng mục |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Chủ đầu tư/Đơn vị có nhu cầu xin thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó: Sử dụng vào diện tích từng loại đất |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Tâm, xã Kim Long, huyện Tam Dương |
1,40 |
|
1,32 |
DGT (0,04 ha); LUC (0,01 ha); HNK (0,05 ha) RSX (1,28 ha); DTL (0,02 ha) |
Kim Long |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
Nghị quyết số 18,19/NQ-HĐND ngày 17/7/2020; Quyết định số 4973/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt dự án; Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án |
Không chuyển tiếp KH2025 |
2 |
Mở rộng chợ Vàng xã Hoàng Đan |
0,06 |
|
0,06 |
ONT |
Hoàng Đan |
UBND xã Hoàng Đan |
Nghị quyết số 27/NQ-HDND ngày 31/12/2022 của HĐND xã Hoàng Đan về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Không chuyển tiếp KH2025 |
3 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
1,00 |
|
1,00 |
DTL (0,10 ha); DGT (0,1 ha); LUC (0,8 ha) |
Hoàng Hoa |
Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật |
Văn bản số 352/STNMT-QLĐĐ ngày 10/2/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường v/v xác định nguồn gốc, địa điểm khu đất do Công ty TNHH Apollo Solar đề xuất thực hiện dự án đầu tư phi nông nghiệp tại xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương; Văn bản số 10/CC-AP ngày 09/4/2023 của Công ty TNHH Apollo Solar |
Không chuyển tiếp KH2025 |
4 |
Mở rộng đường vào thao trường huấn luyện tổng hợp |
0,11 |
|
0,11 |
LUC |
Duy Phiên |
Ban chỉ huy quân sự huyện |
Văn bản số 8245/UBND-CN1 ngày 21/20/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm thao trường huấn luyện tổng hợp huyện Tam Dương tại khu vực Bốt Thứa xã Duy Phiên; Văn bản số 6368/UBND-CN1 ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh về việc chủ trương quy hoạch địa điểm ĐTXD thao trường huấn luyện các huyện thành, thị |
Không chuyển tiếp KH2025 |
5 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB đường hạ tầng khung làng đại học tại xã Thanh Vân, Huyện Tam Dương |
3,50 |
|
3,50 |
LUC (3,29 ha); DGT (0,11 ha); DTL (0,1 ha) |
Thanh Vân |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND huyện Tam Dương về quyết định chủ trương đầu tư; QĐ số 720/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc chấp thuận phạm vi, mốc giới địa điểm; QĐ số 515/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt QHCT 1/500; NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 3,77; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 3,00 ha LUA |
Không chuyển tiếp KH2025 |
6 |
Mở rộng Trường THCS Hội Thịnh (Vân Hội cũ) |
0,28 |
|
0,28 |
LUC (0,25 ha); DGT (0,03 ha) |
Hội Thịnh |
UBND xã Hội Thịnh |
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội về việc phê chuẩn dự kiến kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021- 2025 xã Vân Hội; Quyết định số 103A ngày 19/8/2016 của UBND xã Vân Hội về phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án đầu tư |
Không chuyển tiếp KH2025 |
7 |
Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ) |
1,20 |
|
1,20 |
LUC (1,12 ha); DGT (0,05 ha); DTL (0,03 ha) |
Hội Thịnh |
UBND xã Hội Thịnh |
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội |
Không chuyển tiếp KH2025 |
8 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ thị trấn Hợp Hòa |
0,30 |
|
0,30 |
LUC (0,20 ha), BHK (0,1 ha) |
TT Hợp Hòa |
UBND thị trấn Hợp Hòa |
Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND thị trấn về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
Không chuyển tiếp KH2025 |
9 |
Dự án kinh doanh và trưng bày VLXD của Công ty TNHH MTV cơ khí Luận Hương tại thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương |
0,53 |
|
0,53 |
LUC (0,40 ha); DGT (0,1 ha); DTL (0,03 ha) |
TT Hợp Hòa |
Công ty TNHH MTV cơ khí Luận Hương |
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 13.12.23/CV- LH ngày 13/12/2023 về việc cam kết triển khai dự án trong đúng thời gian được điều chỉnh tiến độ; Văn bản số 3997/SKHĐT-KTĐN ngày 25/12/2023 của Sở Kế hoạch và đầu tư v/v tham gia ý kiến về việc điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư; Văn bản số 02/HC ngày 10/2/20225 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất |
Không chuyển tiếp KH2025 |
10 |
Dự án đầu tư vùng sản xuất rau, quả theo quy trình VietGap tại xã Hoàng Lâu |
5,50 |
|
5,50 |
LUC |
Hoàng Lâu |
Công ty TNHH một thành viên Gia Bảo CARGO |
Quyết định số 3496/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 (đợt 3); Văn bản số 01/HC ngày 19/2/2025 của công ty về việc đăng ký kế hoạch |
Không chuyển tiếp KH2025 |
11 |
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chấn Yên |
0,50 |
|
0,50 |
LUC (0,48 ha); DTL(0,02 ha) |
Hội Thịnh |
UBND xã Hội Thịnh |
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội; |
Không chuyển tiếp KH2025 |
12 |
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Vân Nội |
0,48 |
|
0,48 |
LUC |
Hội Thịnh |
UBND xã Hội Thịnh |
Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND xã Vân Hội về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND xã Vân Hội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm |
Không chuyển tiếp KH2025 |