Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư Pháp tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung
Số hiệu | 63/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 11/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Lê Văn Nghĩa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 11 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG ĐÃ CHUẨN HÓA VỀ NỘI DUNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1088/QĐ-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính (54 thủ tục) và bãi bỏ (56 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư Pháp tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (Lĩnh vực Công chứng, Lĩnh vực chứng thực, Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, Lĩnh vực bán đấu giá tài sản) (Nội dung các thủ tục hành chính được chuyển qua Văn phòng điện tử).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2408/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
||
01 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Quyết định 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 và Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
02 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
nt |
03 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
nt |
04 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
nt |
05 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
nt |
06 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
nt |
07 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
nt |
08 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
nt |
09 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
nt |
10 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
nt |
11 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
nt |
12 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
nt |
13 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
nt |
14 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
nt |
15 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
nt |
16 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
nt |
17 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
nt |
18 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
nt |
19 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
nt |
20 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
nt |
21 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
nt |
22 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
nt |
23 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
nt |
24 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
nt |
25 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
nt |
26 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
nt |
27 |
Thành lập Hội công chứng viên |
nt |
28 |
Công chứng bản dịch |
nt |
29 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
nt |
30 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
nt |
31 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
nt |
32 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
nt |
33 |
Công chứng Hợp đồng ủy quyền |
nt |
34 |
Công chứng Di chúc |
nt |
35 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
nt |
36 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
nt |
37 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
nt |
38 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
nt |
39 |
Nhận lưu giữ di chúc |
nt |
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
||
01 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Quyết định số 1088/QĐ-BTP ngày 18/5/2016 |
02 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
nt |
III. QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN |
||
01 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 |
02 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
nt |
03 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
04 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
05 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
06 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
nt |
07 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
08 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
nt |
09 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
10 |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
11 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
nt |
12 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
IV. LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
||
01 |
Đăng ký danh sách đấu giá viên |
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 |
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang:
Số TT |
Số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|||
01 |
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
02 |
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
nt |
03 |
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
nt |
04 |
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
nt |
05 |
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
nt |
06 |
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
nt |
07 |
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
nt |
08 |
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
nt |
09 |
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
nt |
10 |
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
nt |
11 |
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
nt |
12 |
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
nt |
13 |
|
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
nt |
14 |
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
nt |
15 |
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
nt |
16 |
|
Thành lập Văn phòng công chứng |
nt |
17 |
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
nt |
18 |
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
nt |
19 |
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
nt |
20 |
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập) |
nt |
21 |
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
nt |
22 |
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
nt |
23 |
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
nt |
24 |
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
nt |
25 |
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
nt |
26 |
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
nt |
27 |
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
nt |
28 |
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
nt |
29 |
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
nt |
30 |
|
Thành lập Hội công chứng viên |
nt |
31 |
|
Công chứng bản dịch |
nt |
32 |
|
Cấp bản sao văn bản công chứng |
nt |
33 |
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
nt |
34 |
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
nt |
35 |
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
nt |
36 |
|
Công chứng Hợp đồng ủy quyền |
nt |
37 |
|
Công chứng Di chúc |
nt |
38 |
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
nt |
39 |
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
nt |
40 |
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
nt |
41 |
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
nt |
42 |
|
Nhận lưu giữ di chúc |
nt |
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|||
01 |
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
nt |
02 |
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
nt |
III. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
|||
01 |
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
02 |
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
nt |
03 |
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
04 |
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
05 |
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
06 |
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
nt |
07 |
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
08 |
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
nt |
09 |
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
10 |
|
Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
11 |
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên |
nt |
12 |
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |