Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
Số hiệu | 1569/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 18/11/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1569/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 18 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 40 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Tư pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 06/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Tư pháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-NBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Cơ chế thực hiện |
|||
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
|||
Trong ngày |
Ghi giấy hẹn (số ngày làm việc) |
|||||
I |
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
|||||
1 |
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
05 |
|
05 |
x |
|
2 |
Thủ tục yêu cầu/ đề nghị trợ giúp pháp lý |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
x |
|
x |
|
3 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp |
03 |
|
03 |
x |
|
4 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
07 |
|
07 |
x |
|
5 |
Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
07 |
|
07 |
x |
|
6 |
Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
03 |
|
03 |
x |
|
7 |
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
07 |
|
07 |
x |
|
8 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
07 |
|
07 |
x |
|
9 |
Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
07 |
|
07 |
x |
|
II |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
05 |
|
05 |
x |
|
2 |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
03 |
x |
|
3 |
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
35 |
|
35 |
|
x |
III |
Lĩnh vực Công chứng |
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
07 |
|
07 |
x |
|
2 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
05 |
|
05 |
x |
|
3 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
05 |
|
05 |
x |
|
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
07 |
|
07 |
x |
|
5 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
05 |
|
05 |
x |
|
6 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
07 |
|
07 |
x |
|
7 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
07 |
|
07 |
x |
|
8 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
07 |
|
07 |
x |
|
9 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhân sự tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc chuyển đổi, giải thể |
07 |
|
07 |
x |
|
10 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
15 |
|
15 |
x |
|
11 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
10 |
|
10 |
x |
|
12 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
05 |
|
05 |
x |
|
13 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
07 |
|
07 |
x |
|
14 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
20 |
|
20 |
x |
|
15 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
10 |
|
10 |
x |
|
16 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
07 |
|
07 |
x |
|
17 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
35 |
|
35 |
|
x |
18 |
Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng hợp nhất |
10 |
|
10 |
x |
|
19 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
35 |
|
35 |
|
x |
20 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng, công chứng nhận sáp nhập |
07 |
|
07 |
x |
|
21 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
35 |
|
35 |
|
x |
22 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
07 |
|
07 |
x |
|
23 |
Chuyển đổi văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
15 |
|
15 |
|
x |
24 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
07 |
|
07 |
x |
|
IV |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính |
|
||||
1 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
- Thụ lý đơn yêu cầu bồi thường: 05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
- Xác minh thiệt hại: 20 ngày; trường hợp phức tạp 40 ngày; |
|
20 - 40 |
||||
- Thương lượng bồi thường: 30 ngày; trường hợp phức tạp 45 ngày; |
|
30 - 45 |
||||
- Quyết định giải quyết bồi thường: 10 ngày |
|
10 |
|
|||
2 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
10 ngày |
|
10 |
x |
|
3 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
- 30 ngày, vụ việc phức tạp 45 ngày; |
|
30 - 45 |
x |
|
- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn 45 ngày; vụ việc phức tạp 60 ngày. |
|
45 - 60 |
||||
4 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
- 45 ngày, vụ việc phức tạp 60 ngày; |
|
45 - 60 |
x |
|
- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn 60 ngày; vụ việc phức tạp 70 ngày. |
|
60 - 70 |