Quyết định 626/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
Số hiệu | 626/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 30/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 06/08/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bộ máy hành chính |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 626/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy định tại Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014, Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014, Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này mười hai (12) thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính, cụ thể:
- 04 thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế;
- 08 thủ tục hành chính bãi bỏ.
(Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/08/2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài chính, Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 626/QĐ-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, thay thế(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Thuế |
|||||
… |
|
… |
|
|
|
B. Thủ tục hành chính cấp Cục Thuế |
|||||
1 |
(B-BTC-040258-TT) |
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Cục Thuế |
2 |
B-BTC-172006-TT |
Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Cục Thuế |
C. Thủ tục hành chính cấp Chi cục Thuế |
|||||
1 |
B-BTC-084286-TT |
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp. |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Chi cục Thuế |
2 |
B-BTC-172046-TT |
Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Chi cục Thuế |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Thuế |
|||||
… |
|
… |
|
|
|
B. Thủ tục hành chính cấp Cục Thuế |
|||||
1 |
(B-BTC-172003-TT) |
Giải trình về tài sản, hàng hóa bị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Cục Thuế |
2 |
B-BTC-172005-TT |
Giải trình về hàng hóa bị hư hỏng do hết hạn sử dụng, bị hư hỏng do thay đổi quá trình sinh hóa tự nhiên được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Cục Thuế |
3 |
(B-BTC-172010-TT) |
Thông báo định mức chính của những sản phẩm chủ yếu của doanh nghiệp |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Cục Thuế |
4 |
|
Kê khai và nộp thuế đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ở nước ngoài |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Cục Thuế |
C. Thủ tục hành chính cấp Chi cục Thuế |
|||||
1 |
(B-BTC-172043-TT) |
Giải trình về tài sản, hàng hóa bị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Chi cục Thuế |
2 |
B-BTC-172044-TT |
Giải trình về hàng hóa bị hư hỏng do hết hạn sử dụng, bị hư hỏng do thay đổi quá trình sinh hóa tự nhiên được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Chi cục Thuế |
3 |
(B-BTC-172048-TT) |
Thông báo định mức chính của những sản phẩm chủ yếu của doanh nghiệp |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Chi cục Thuế |
4 |
|
Kê khai và nộp thuế đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ở nước ngoài |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Chi cục Thuế |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 626/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy định tại Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014, Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014, Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này mười hai (12) thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính, cụ thể:
- 04 thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế;
- 08 thủ tục hành chính bãi bỏ.
(Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/08/2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài chính, Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 626/QĐ-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, thay thế(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Thuế |
|||||
… |
|
… |
|
|
|
B. Thủ tục hành chính cấp Cục Thuế |
|||||
1 |
(B-BTC-040258-TT) |
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Cục Thuế |
2 |
B-BTC-172006-TT |
Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Cục Thuế |
C. Thủ tục hành chính cấp Chi cục Thuế |
|||||
1 |
B-BTC-084286-TT |
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp. |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Chi cục Thuế |
2 |
B-BTC-172046-TT |
Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Chi cục Thuế |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Thuế |
|||||
… |
|
… |
|
|
|
B. Thủ tục hành chính cấp Cục Thuế |
|||||
1 |
(B-BTC-172003-TT) |
Giải trình về tài sản, hàng hóa bị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Cục Thuế |
2 |
B-BTC-172005-TT |
Giải trình về hàng hóa bị hư hỏng do hết hạn sử dụng, bị hư hỏng do thay đổi quá trình sinh hóa tự nhiên được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Cục Thuế |
3 |
(B-BTC-172010-TT) |
Thông báo định mức chính của những sản phẩm chủ yếu của doanh nghiệp |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Cục Thuế |
4 |
|
Kê khai và nộp thuế đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ở nước ngoài |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Cục Thuế |
C. Thủ tục hành chính cấp Chi cục Thuế |
|||||
1 |
(B-BTC-172043-TT) |
Giải trình về tài sản, hàng hóa bị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Chi cục Thuế |
2 |
B-BTC-172044-TT |
Giải trình về hàng hóa bị hư hỏng do hết hạn sử dụng, bị hư hỏng do thay đổi quá trình sinh hóa tự nhiên được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Chi cục Thuế |
3 |
(B-BTC-172048-TT) |
Thông báo định mức chính của những sản phẩm chủ yếu của doanh nghiệp |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Chi cục Thuế |
4 |
|
Kê khai và nộp thuế đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ở nước ngoài |
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; |
Thuế |
Chi cục Thuế |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
A. Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Thuế
…
B. Thủ tục hành chính cấp Cục thuế
…
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế
1. Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1. Người nộp thuế thuộc diện khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, lập hồ sơ và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất là ngày thứ 90 (chín mươi), kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính đối với trường hợp khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm; chậm nhất là ngày thứ 45 (bốn mươi lăm), kể từ ngày có quyết định về việc doanh nghiệp thực hiện chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động đối với trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động.
+ Bước 2. Cơ quan thuế thực hiện tiếp nhận:
++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai thuế do cơ quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế cấp: Cục Thuế
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
+ Hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua cổng thông tin điện tử của cơ quan thuế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo mẫu số 03/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC;
- Báo cáo tài chính năm hoặc Báo cáo tài chính đến thời điểm có quyết định về việc doanh nghiệp thực hiện chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động;
- Một hoặc một số phụ lục kèm theo tờ khai (tùy theo thực tế phát sinh của người nộp thuế):
+ Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo mẫu số 03-1A/TNDN, mẫu số 03-1B/TNDN, mẫu số 03-1C/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
+ Phụ lục chuyển lỗ theo mẫu số 03-2/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Các Phụ lục về ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC:
++ Mẫu số 03-3A/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu tư, cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm, dự án đầu tư mới ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
++ Mẫu số 03-3B/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất (đầu tư mở rộng) ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
++ Mẫu số 03-3C/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục số thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế theo mẫu số 03-4/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo mẫu số 03-5/TNDN ban hành kèm theo TT 1512014/TT-BTC.
+ Phụ lục báo cáo trích, sử dụng quỹ khoa học và công nghệ (nếu có) theo mẫu số 03-6/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục thông tin về giao dịch liên kết (nếu có) theo mẫu 03-7/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục tính nộp thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp có các đơn vị sản xuất hạch toán phụ thuộc ở tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác với địa phương nơi đóng trụ sở chính (nếu có) theo mẫu số 03-8/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
- Trường hợp doanh nghiệp có dự án đầu tư ở nước ngoài, ngoài các hồ sơ nêu trên, doanh nghiệp phải bổ sung các hồ sơ, tài liệu theo hướng dẫn của Bộ Tài chính về thuế thu nhập doanh nghiệp. Hồ sơ đính kèm khi kê khai và nộp thuế của doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước ngoài đối với khoản thu nhập từ dự án đầu tư tại nước ngoài bao gồm:
+ Bản chụp Tờ khai thuế thu nhập ở nước ngoài có xác nhận của người nộp thuế;
+ Bản chụp chứng từ nộp thuế ở nước ngoài có xác nhận của người nộp thuế hoặc bản gốc xác nhận của cơ quan thuế nước ngoài về số thuế đã nộp hoặc bản chụp chứng từ có giá trị tương đương có xác nhận của người nộp thuế.
- Trường hợp doanh nghiệp có chi phí liên quan đến phần giá trị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn và trường hợp bất khả kháng khác không được bồi thường, doanh nghiệp lập hồ sơ (Hồ sơ này được lưu tại doanh nghiệp và xuất trình với cơ quan thuế khi cơ quan thuế yêu cầu), cụ thể:
+ Hồ sơ đối với tài sản, hàng hóa bị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn được tính vào chi phí được trừ như sau:
++ Biên bản kiểm kê giá trị tài sản, hàng hóa bị tổn thất do doanh nghiệp lập.
Biên bản kiểm kê giá trị tài sản, hàng hóa tổn thất phải xác định rõ giá trị tài sản, hàng hóa bị tổn thất, nguyên nhân tổn thất, trách nhiệm của tổ chức, cá nhân về những tổn thất; chủng loại, số lượng, giá trị tài sản, hàng hóa có thể thu hồi được (nếu có); bảng kê xuất nhập tồn hàng hóa bị tổn thất có xác nhận do đại diện hợp pháp của doanh nghiệp ký và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
++ Hồ sơ bồi thường thiệt hại được cơ quan bảo hiểm chấp nhận bồi thường (nếu có).
++ Hồ sơ quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân phải bồi thường (nếu có).
+ Hồ sơ đối với hàng hóa bị hư hỏng do hết hạn sử dụng, bị hư hỏng do thay đổi quá trình sinh hóa tự nhiên được tính vào chi phí được trừ như sau:
++ Biên bản kiểm kê giá trị hàng hóa bị hư hỏng do doanh nghiệp lập.
Biên bản kiểm kê giá trị hàng hóa hư hỏng phải xác định rõ giá trị hàng hóa bị hư hỏng, nguyên nhân hư hỏng; chủng loại, số lượng, giá trị hàng hóa có thể thu hồi được (nếu có) kèm theo bảng kê xuất nhập tồn hàng hóa bị hư hỏng có xác nhận do đại diện hợp pháp của doanh nghiệp ký và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
++ Hồ sơ bồi thường thiệt hại được cơ quan bảo hiểm chấp nhận bồi thường (nếu có).
++ Hồ sơ quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân phải bồi thường (nếu có).
- Trường hợp doanh nghiệp thuê tài sản của cá nhân thì hồ sơ để xác định chi phí được trừ là:
+ Hợp đồng thuê tài sản
+ Chứng từ trả tiền thuê tài sản.
+ Chứng từ nộp thuế thay cho cá nhân
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Không phải trả kết quả cho người nộp thuế.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục thuế
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hồ sơ gửi đến Cơ quan thuế không có kết quả giải quyết.
- Lệ phí (nếu có): Không có
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):
+ Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo mẫu số 03/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC;
+ Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo mẫu số 03-1A/TNDN, mẫu số 03-1B/TNDN, mẫu số 03-1C/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC;
+ Phụ lục chuyển lỗ theo mẫu số 03-2/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Các Phụ lục về ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC:
++ Mẫu số 03-3A/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu tư, cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm, dự án đầu tư mới ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
++ Mẫu số 03-3B/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất (đầu tư mở rộng) ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
++ Mẫu số 03-3C/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục số thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế theo mẫu số 03-4/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo mẫu số 03-5/TNDN ban hành kèm theo TT 151/2014/TT-BTC.
+ Phụ lục báo cáo trích, sử dụng quỹ khoa học và công nghệ (nếu có) theo mẫu số 03-6/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục thông tin về giao dịch liên kết (nếu có) theo mẫu 03-7/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục tính nộp thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp có các đơn vị sản xuất hạch toán phụ thuộc ở tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác với địa phương nơi đóng trụ sở chính (nếu có) theo mẫu số 03-8/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH12 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
+ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;
+ Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế;
+ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ;
+ Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
+ Điều 16, Điều 23 Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế.
+ Điều 1, Điều 4 Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014, Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014, Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính.
+ Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/07/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, thay thế.
|
Mẫu số:
03/TNDN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
[01] Kỳ tính thuế: ........ từ ….............đến........................
[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ: □
□ Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ
□ Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
□ Doanh nghiệp thuộc đối tượng kê khai thông tin giao dịch liên kết
[04] Ngành nghề có tỷ lệ doanh thu cao nhất: ................,
[05] Tỷ lệ (%): ........%
[06] Tên người nộp thuế: ............................................................................................
[07] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[08] Địa chỉ: .................................................................................................................
[09] Quận/huyện: ........................................... [10] Tỉnh/Thành phố: ..............................
[11] Điện thoại: ............................ [12] Fax: ............................. [13] Email: ..................
[14] Tên đại lý thuế (nếu có): ......................................................................................
[15] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[16] Địa chỉ: .................................................................................................................
[17] Quận/huyện:..........................................[18] Tỉnh/Thành phố: .................................
[19] Điện thoại:.................................... [20] Fax:........................... [21] Email: ..............
[22] Hợp đồng đại lý thuế: số:.................ngày: ............................................................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
A |
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính |
A |
|
1 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp |
A1 |
|
B |
Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp |
B |
|
1 |
Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B1 = B2+B3+B4+B5+B6+B7) |
B1 |
|
1.1 |
Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu |
B2 |
|
1.2 |
Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm |
B3 |
|
1.3 |
Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế |
B4 |
|
1.4 |
Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài |
B5 |
|
1.5 |
Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối với giao dịch liên kết |
B6 |
|
1.6 |
Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác |
B7 |
|
2 |
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11) |
B8 |
|
2.1 |
Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước |
B9 |
|
2.2 |
Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng |
B10 |
|
2.3 |
Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác |
B11 |
|
3 |
Tổng thu nhập chịu thuế (B12=A1+B1-B8) |
B12 |
|
3.1 |
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh |
B13 |
|
3.2 |
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (B14=B12-B13) |
B14 |
|
C |
Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh |
C |
|
1 |
Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) |
C1 |
|
2 |
Thu nhập miễn thuế |
C2 |
|
3 |
Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ |
C3 |
|
3.1 |
Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển trong kỳ |
C3a |
|
3.2 |
Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt động SXKD |
C3b |
|
4 |
Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3a-C3b) |
C4 |
|
5 |
Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) |
C5 |
|
6 |
TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ (C6=C4-C5=C7+C8+C9) |
C6 |
|
6.1 |
Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) |
C7 |
|
6.2 |
+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) |
C8 |
|
6.3 |
+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi khác |
C9 |
|
|
+ Thuế suất không ưu đãi khác (%) |
C9a |
|
7 |
Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu đãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a)) |
C10 |
|
8 |
Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi |
C11 |
|
9 |
Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ |
C12 |
|
9.1 |
Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định |
C13 |
|
9.2 |
+ Số thuế TNDN được miễn, giảm không theo Luật Thuế TNDN |
C14 |
|
11 |
Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế |
C15 |
|
12 |
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (C16=C10-C11-C12-C15) |
C16 |
|
D |
Tổng số thuế TNDN phải nộp (D=D1+D2+D3) |
D |
|
1 |
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (D1=C16) |
D1 |
|
2 |
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
D2 |
|
3 |
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) |
D3 |
|
E |
Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm (E = E1+E2+E3) |
E |
|
1 |
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh |
E1 |
|
2 |
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
E2 |
|
3 |
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) |
E3 |
|
G |
Tổng số thuế TNDN còn phải nộp (G = G1+G2+G3) |
G |
|
1 |
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (G1 = D1-E1) |
G1 |
|
2 |
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (G2 = D2-E2) |
G2 |
|
3 |
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) (G3 = D3-E3) |
G3 |
|
H |
20% số thuế TNDN phải nộp (H = D*20%) |
H |
|
I |
Chênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải nộp với 20% số thuế TNDN phải nộp (I = G-H) |
I |
|
L. Gia hạn nộp thuế (nếu có)
[L1] Đối tượng được gia hạn □
[L2] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo: .................
[L3] Thời hạn được gia hạn: ...................................
[L4] Số thuế TNDN được gia hạn: ............................
[L5] Số thuế TNDN không được gia hạn: ......................
M. Tiền chậm nộp của khoản chênh lệch từ 20% trở lên đến ngày hết hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN (trường hợp kê khai quyết toán và nộp thuế theo quyết toán trước thời hạn thì tính đến ngày nộp thuế)
[M1] Số ngày chậm nộp………...ngày, từ ngày………..đến ngày …….
[M2] Số tiền chậm nộp: ................
I. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này, chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau:
STT |
Tên tài liệu |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
|
Tôi cam đoan là các số liệu, tài liệu kê khai này là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu, tài liệu đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……….. |
Ngày.......
tháng........ năm....... |
Ghi chú: - TNDN: Thu nhập doanh nghiệp
|
Mẫu số: 03 – 1A/TNDN |
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ….............đến........................
Tên người nộp thuế:
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính: |
|
|
1 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
[01] |
|
|
Trong đó: - Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu |
[02] |
|
2 |
Các khoản giảm trừ doanh thu ([03]=[04]+[05]+[06]+[07]) |
[03] |
|
a |
Chiết khấu thương mại |
[04] |
|
b |
Giảm giá hàng bán |
[05] |
|
c |
Giá trị hàng bán bị trả lại |
[06] |
|
d |
Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp phải nộp |
[07] |
|
3 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
[08] |
|
4 |
Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ([09]=[10]+[11]+[12]) |
[09] |
|
a |
Giá vốn hàng bán |
[10] |
|
b |
Chi phí bán hàng |
[11] |
|
c |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
[12] |
|
5 |
Chi phí tài chính |
[13] |
|
|
Trong đó: Chi phí lãi tiền vay dùng cho sản xuất, kinh doanh |
[14] |
|
6 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13]) |
[15] |
|
7 |
Thu nhập khác |
[16] |
|
8 |
Chi phí khác |
[17] |
|
9 |
Lợi nhuận khác ([18]=[16]-[17]) |
[18] |
|
10 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp ([19]=[15]+[18]) |
[19] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ |
……, ngày.......
tháng....... năm....... |
Ghi chú: - Số liệu tại chỉ tiêu [19] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu mã số A1 của Tờ khai quyết toán thuế TNDN của cùng kỳ tính thuế.
|
Mẫu số: 03-1B/TNDN |
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến……
Tên người nộp thuế:
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính: |
|
|
1 |
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự |
[01] |
|
2 |
Chi trả lãi và các chi phí tương tự |
[02] |
|
3 |
Thu nhập lãi thuần ([3] = [1] - [2]) |
[03] |
|
4 |
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ |
[04] |
|
5 |
Chi phí hoạt động dịch vụ |
[05] |
|
6 |
Lãi / lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ ([6] = [4] - [5]) |
[06] |
|
7 |
Lãi / lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối |
[07] |
|
8 |
Lãi / lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh |
[08] |
|
9 |
Lãi / lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư |
[09] |
|
10 |
Thu nhập từ hoạt động khác |
[10] |
|
11 |
Chi phí hoạt động khác |
[11] |
|
12 |
Lãi / lỗ thuần từ hoạt động khác ([12] = [10] - [11]) |
[12] |
|
13 |
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần |
[13] |
|
14 |
Chi phí hoạt động |
[14] |
|
15 |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng |
[15] |
|
16 |
Tổng lợi nhuận trước thuế ([16] = [3]+[6]+[7]+[8]+[9]+[12]+[13]-[14]-[15]) |
[16] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ |
……, ngày.......
tháng....... năm....... |
Ghi chú: Số liệu tại chỉ tiêu [16] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu A1 của Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp của cùng kỳ tính thuế.
|
Mẫu số: 03-1C/TNDN |
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Dành cho người nộp thuế là các Công ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến………
Tên người nộp thuế:
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính: |
|
|
1 |
Thu từ phí cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh ([01] = [02]+[03]+[04]+[05]+[06]+[07]+[08]+[09]+[10]) |
[01] |
|
a |
Thu phí dịch vụ môi giới chứng khoán |
[02] |
|
b |
Thu phí quản lý danh mục đầu tư |
[03] |
|
c |
Thu phí bảo lãnh và phí đại lý phát hành |
[04] |
|
d |
Thu phí tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán |
[05] |
|
e |
Thu phí quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và các khoản tiền thưởng cho công ty quản lý quỹ |
[06] |
|
f |
Thu từ phí phát hành chứng chỉ quỹ |
[07] |
|
g |
Phí thù lao hội đồng quản trị nhận được do tham gia hội đồng quản trị của các công ty khác |
[08] |
|
h |
Chênh lệch giá chứng khoán mua bán trong kỳ, thu lãi trái phiếu từ hoạt động tự doanh của công ty chứng khoán, hoạt động đầu tư tài chính của công ty quản lý quỹ |
[09] |
|
i |
Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
[10] |
|
2 |
Chi phí để thực hiện cung cấp dịch vụ cho khách hàng và các chi phí cho hoạt động tự doanh ([11] = [12]+[13]+......+[22]+[23]) |
[11] |
|
a |
Chi nộp phí thành viên trung tâm giao dịch chứng khoán (đối với công ty là thành viên của Trung tâm giao dịch chứng khoán) |
[12] |
|
b |
Chi phí lưu ký chứng khoán, phí giao dịch chứng khoán tại Trung tâm giao dịch chứng khoán |
[13] |
|
c |
Phí niêm yết và đăng ký chứng khoán (đối với công ty phát hành chứng khoán niêm yết tại Trung tâm giao dịch chứng khoán) |
[14] |
|
d |
Chi phí liên quan đến việc quản lý quỹ đầu tư, danh mục đầu tư |
[15] |
|
e |
Chi phí huy động vốn cho quỹ đầu tư |
[16] |
|
f |
Chi trả lãi tiền vay |
[17] |
|
g |
Chi phí thù lao cho hội đồng quản trị |
[18] |
|
h |
Chi nộp thuế, phí, lệ phí phải nộp có liên quan đến hoạt động kinh doanh |
[19] |
|
i |
Chi hoạt động quản lý và công vụ, chi phí cho nhân viên |
[20] |
|
k |
Chi khấu hao tài sản cố định, chi khác về tài sản |
[21] |
|
l |
Trích dự phòng giảm giá chứng khoán tự doanh |
[22] |
|
m |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
[23] |
|
3 |
Lãi (lỗ) từ hoạt động cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh ([24] = [01]-[11]) |
[24] |
|
4 |
Các khoản thu nhập khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
[25] |
|
5 |
Chi phí khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
[26] |
|
6 |
Lãi (lỗ) khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh ([27]=[25]-[26]) |
[27] |
|
7 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp ([28]=[24]+[27]) |
[28] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ |
……., ngày......
tháng....... năm....... |
Ghi chú: Số liệu tại chỉ tiêu [28] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu A1 của Tờ khai quyết toán thuế TNDN của cùng kỳ tính thuế.
|
Mẫu số: 03-2/TNDN |
PHỤ LỤC
CHUYỂN LỖ
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến………
Tên người nộp thuế:
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định số lỗ được chuyển trong kỳ tính thuế:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Năm phát sinh lỗ |
Số lỗ phát sinh |
Số lỗ đã chuyển trong các kỳ tính thuế trước |
Số lỗ được chuyển trong kỳ tính thuế này |
Số lỗ còn được chuyển sang các kỳ tính thuế sau |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
… |
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
….. |
……. |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ |
……., ngày.......
tháng...... năm...... |
|
Mẫu số: 03-3A/TNDN |
PHỤ LỤC
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI
Đối với cơ sở
kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu tư, cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm,
dự án đầu tư mới và dự án đầu tư đặc biệt quan trọng
(Kèm
theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến………
Tên người nộp thuế:
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Xác định điều kiện và mức độ ưu đãi thuế:
1. Điều kiện ưu đãi: □ Doanh nghiệp sản xuất mới thành lập từ dự án đầu tư. □ Doanh nghiệp di chuyển địa điểm ra khỏi đô thị theo quy hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. □ Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào ngành nghề, lĩnh vực ưu đãi đầu tư. □ Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào ngành nghề, lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư. □ Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. □ Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, khu kinh tế, khu công nghệ cao. □ Doanh nghiệp thành lập mới trong lĩnh vực xã hội hóa hoặc có thu nhập từ hoạt động xã hội hóa. □ Dự án đầu tư đặc biệt quan trọng. □ Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp; Quỹ tín dụng nhân dân; Tổ chức tài chính vi mô; Cơ quan xuất bản. □ Ưu đãi theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư. □ Ưu đãi khác |
2. Mức độ ưu đãi thuế: 2.1- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi:.......% 2.2- Thời hạn áp dụng thuế suất ưu đãi...... năm, kể từ năm....... 2.3- Thời gian miễn thuế ........ năm, kể từ năm........ 2.4- Thời gian giảm 50% số thuế phải nộp: .........năm, kể từ năm....... |
B. Xác định số thuế được ưu đãi:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
3 |
Xác định số thuế TNDN chênh lệch do doanh nghiệp hưởng thuế suất ưu đãi |
|
|
3.1 |
Tổng thu nhập tính thuế được hưởng thuế suất ưu đãi |
[1] |
|
3.2 |
Thuế TNDN tính theo thuế suất ưu đãi |
[2] |
|
3.3 |
Thuế TNDN tính theo thuế suất không phải thuế suất ưu đãi |
[3] |
|
3.4 |
Thuế TNDN chênh lệch ([4]=[3]-[2]) |
[4] |
|
4 |
Xác định số thuế được miễn, giảm trong kỳ tính thuế |
|
|
4.1 |
Tổng thu nhập tính thuế được miễn thuế hoặc giảm thuế |
[5] |
|
4.2 |
Thuế suất thuế TNDN ưu đãi áp dụng (%) |
[6] |
|
4.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp |
[7] |
|
4.4 |
Tỷ lệ thuế TNDN được miễn hoặc giảm (%) |
[8] |
|
4.5 |
Thuế TNDN được miễn, giảm |
[9] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ |
……., ngày.......
tháng....... năm....... |
Ghi chú: - TNDN: thu nhập doanh nghiệp.
|
Mẫu số: 03-3B/TNDN |
PHỤ LỤC
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI
Đối với cơ sở kinh
doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ,
cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất (dự án đầu tư mở rộng)
(Kèm
theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến………
Tên người nộp thuế:
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Xác định điều kiện và mức độ ưu đãi thuế:
1. Điều kiện ưu đãi: - Ngành nghề, địa bàn đầu tư: □ Đầu tư lắp đặt dây chuyền sản xuất mới không thuộc ngành nghề, lĩnh vực, địa bàn khuyến khích đầu tư. □ Đầu tư vào ngành nghề, lĩnh vực thuộc Danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư. □ Đầu tư vào ngành nghề, lĩnh vực thuộc Danh mục lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư. □ Đầu tư vào địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. □ Đầu tư vào địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. - Dự án đầu tư: □ Đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới □ Đầu tư mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất Trong đó, dự án đầu tư bao gồm các hạng mục đầu tư:- Hạng mục đầu tư: ..........................................- Hạng mục đầu tư:............................................ - Hạng mục đầu tư:............................................- Thời gian đăng ký bắt đầu thực hiện miễn, giảm thuế:.................... |
2. Mức độ ưu đãi thuế: 2.1- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) ưu đãi:.......% 2.2- Thời hạn áp dụng thuế suất ưu đãi:...... năm, kể từ năm...... 2.3- Thời gian miễn thuế: ........ năm, kể từ năm........ 2.4- Thời gian giảm 50% số thuế phải nộp: ........ năm, kể từ năm ...... |
B. Xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) được ưu đãi:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Giá trị |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
3 |
Xác định thu nhập tính thuế tăng thêm được hưởng ưu đãi |
|
|
3.1 |
Tổng nguyên giá TSCĐ dùng cho sản xuất, kinh doanh trong kỳ tính thuế |
[01] |
|
3.2 |
Tổng giá trị TSCĐ đầu tư mới đã đưa vào sản xuất kinh doanh |
[02] |
|
3.3 |
Tổng thu nhập tính thuế trong năm |
[03] |
|
3.4 |
Thu nhập tăng thêm do đầu tư mang lại được miễn hoặc giảm (đề nghị cho công thức tính) |
[04] |
|
4 |
Xác định số thuế TNDN chênh lệch do doanh nghiệp hưởng thuế suất ưu đãi |
|
|
4.1 |
Thuế TNDN tính theo thuế suất không phải thuế suất ưu đãi |
[05] |
|
4.2 |
Thuế TNDN tính theo thuế suất ưu đãi |
[06] |
|
4.2 |
Thuế TNDN chênh lệch [07] = [05] – [06] |
[07] |
|
5 |
Xác định số thuế được miễn, giảm trong kỳ tính thuế |
|
|
5.1 |
Thuế suất thuế TNDN đang áp dụng (%) |
[08] |
|
5.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp |
[09] |
|
5.3 |
Tỷ lệ thuế TNDN được miễn hoặc giảm (%) |
[10] |
|
5.4 |
Thuế Thu nhập doanh nghiệp được miễn, giảm |
[11] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ |
………, ngày......
tháng...... năm..... |
Ghi chú: - TNDN: thu nhập doanh nghiệp.
- TSCĐ: tài sản cố định
|
Mẫu số: 03-4/TNDN |
PHỤ LỤC
THUẾ
THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐÃ NỘP Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC TRỪ TRONG KỲ TÍNH THUẾ
(Kèm
theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến………
Tên người nộp thuế:
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên và địa chỉ của Người nộp thuế khấu trừ thuế ở nước ngoài |
Thu nhập nhận được ở nước ngoài |
Thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài cho phần thu nhập nhận được |
Thu nhập chịu thuế theo Luật thuế TNDN |
Xác định thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ |
|||||
Ngoại tệ |
Đồng Việt Nam
|
Ngoại tệ |
Đồng Việt Nam
|
Ngoại tệ |
Đồng Việt Nam |
Thuế suất thuế TNDN (%) |
Số thuế phải nộp theo Luật thuế TNDN
|
Số thuế đã nộp ở nước ngoài được khấu trừ |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(3)+(5) |
(8)=(4)+(6) |
(9) |
(10)=(8)x(9) |
(11) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ |
……, Ngày........
tháng......... năm........ |
Ghi chú: -TNDN: thu nhập doanh nghiệp
- Cột ngoại tệ: ghi rõ loại ngoại tệ
|
Mẫu số: 03-6/TNDN |
PHỤ LỤC
BÁO
CÁO TRÍCH, SỬ DỤNG QUỸ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm
theo Tờ khai quyết toán thuế TNDN số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến………
Tên người nộp thuế: ..................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Xác định số trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ trong kỳ tính thuế:
1. Mức trích lập: ………………
2. Số tiền trích lập: ……………….đồng
II. Theo dõi việc sử dụng Quỹ phát triển khoa học và công nghệ các kỳ tính thuế trước và kỳ này:
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Năm trích lập |
Mức trích lập trong kỳ tính thuế này |
Số tiền trích lập trong kỳ tính thuế này |
Số tiền đã sử dụng trong kỳ tính thuế này |
Số tiền đã trích lập được chuyển từ các kỳ tính thuế trước |
Số tiền đã trích lập được chuyển sang các kỳ tính thuế sau |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(6)+(4)–(5) |
1 |
.... |
|
|
|
|
|
2 |
.... |
|
|
|
|
|
…… |
……. |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
Tài liệu kèm theo:
- Bản liệt kê các Hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;
- Bản liệt kê các Hợp đồng dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ;
- Bản liệt kê các hoạt động khoa học và công nghệ của Quỹ trong kỳ tính thuế.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ |
……, ngày......
tháng...... năm...... |
|
Mẫu số: 03-7/TNDN |
PHỤ LỤC
THÔNG
TIN VỀ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
(Kèm
theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến………
Tên người nộp thuế: ..................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN A. THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN KẾT.
STT |
Tên bên liên kết |
Quốc gia |
Mã số thuế |
Hình thức liên kết |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
||||||||||||
|
|
|
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
J |
K |
L |
M |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN B. THÔNG TIN XÁC ĐỊNH GIÁ THỊ TRƯỜNG ĐỐI VỚI GIAO DỊCH LIÊN KẾT
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Nội dung |
Doanh thu, thu nhập |
Chi phí |
Lợi nhuận tăng do xác định lại theo giá thị trường |
||||||
Giá trị ghi nhận theo sổ sách kế toán |
Giá trị xác định lại theo giá thị trường |
Chênh lệch |
Phương pháp xác định giá |
Giá trị ghi nhận theo sổ sách kế toán |
Giá trị xác định lại theo giá thị trường |
Chênh lệch |
Phương pháp xác định giá |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)-(3) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(7)-(8) |
(10) |
(11)=(5)+(9) |
I |
Tổng giá trị giao dịch phát sinh từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổng giá trị giao dịch phát sinh từ hoạt động liên kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hàng hóa hình thành tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công ty liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Công ty liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Hàng hóa không hình thành TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công ty liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Công ty liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Nghiên cứu, phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công ty liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Công ty liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Quảng cáo, tiếp thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công ty liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Công ty liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Quản lý kinh doanh và tư vấn, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công ty liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Công ty liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Hoạt động tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Tiền bản quyền và các khoản tương tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Công ty liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Công ty liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Lãi vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Công ty liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Công ty liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Công ty liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Công ty liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ |
……., ngày........
tháng........ năm........ |
Ghi chú:
- Đề nghị doanh nghiệp đọc kỹ Hướng dẫn kê khai thông tin về giao dịch liên kết để xác định đủ và chính xác các thông tin ghi vào tờ khai này;
- Những cột chỉ tiêu nào không có thông tin thì bỏ trống.
|
Mẫu số: 03-8/TNDN |
PHỤ LỤC
TÍNH NỘP THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP CỦA DOANH NGHIỆP CÓ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT HẠCH TOÁN PHỤ THUỘC
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến………
[01] Tên người nộp thuế: ............................................................................................
[02] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03] Tên đại lý thuế (nếu có): ......................................................................................
[04] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[05] Tổng số thuế phải nộp trên tờ khai quyết toán: ………………đồng
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Tên doanh nghiệp/cơ sở sản xuất |
Mã số thuế |
Cơ quan thuế trực tiếp quản lý |
Tỷ lệ phân bổ (%) |
Số thuế đã tạm phân bổ từng quý |
Tổng số thuế đã tạm phân bổ cả năm |
Phân bổ tổng số thuế phải nộp cả năm theo quyết toán |
Phân bổ số thuế chênh lệch sau quyết toán |
|||
Quý I |
Quý II |
Quý III |
Quý IV |
||||||||
[06] |
[07] |
[08] |
[09] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15]=[11]+[12]+[13]+[14] |
[16] |
[17]=[16]-[15] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
……., ngày.......
tháng....... năm....... |
|
Mẫu số: 03-5/TNDN |
Phụ lục
THUẾ
THU NHẬP DOANH NGHIỆP
ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN
(Kèm
theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến………
Tên người nộp thuế: ..................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Doanh thu từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
[01] |
|
2 |
Chi phí từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
[02] |
|
2.1 |
- Giá vốn của đất chuyển nhượng |
[03] |
|
2.2 |
- Chi phí đền bù thiệt hại về đất |
[04] |
|
2.3 |
- Chi phí đền bù thiệt hại về hoa màu |
[05] |
|
2.4 |
- Chi phí cải tạo san lấp mặt bằng |
[06] |
|
2.5 |
- Chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng |
[07] |
|
2.6 |
- Chi phí khác |
[08] |
|
3 |
Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản ([09]=[01]-[02]) |
[09] |
|
4 |
Số lỗ từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản từ những năm trước được chuyển sang |
[10] |
|
5 |
Thu nhập tính thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản ([11]=[09]-[10]) |
[11] |
|
5a |
Số lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt động SXKD |
[11a] |
|
6 |
Trích lập Quỹ khoa học công nghệ (nếu có) |
[12] |
|
7 |
Thu nhập tính thuế TNDN sau khi trừ trích lập Quỹ KHCN ([13]=[11]-[12]) |
[13] |
|
8 |
Thuế suất thuế TNDN (%) |
[14] |
|
9 |
Thuế TNDN phải nộp của bất động sản trong năm ([15]=[13] x [14]) |
[15] |
|
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ |
…….., ngày......
tháng....... năm....... |
Ghi chú: - TNDN: thu nhập doanh nghiệp
2. Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1. Doanh nghiệp lập thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định mà doanh nghiệp lựa chọn áp dụng và gửi đến cơ quan thuế trực tiếp quản lý trước khi thực hiện trích khấu hao theo quy định.
+ Bước 2. Cơ quan thuế thực hiện tiếp nhận:
++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai thuế do cơ quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế cấp: Cục Thuế
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
+ Hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua cổng thông tin điện tử của cơ quan thuế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ: Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Không phải trả kết quả cho người nộp thuế.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục thuế
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hồ sơ gửi đến Cơ quan thuế không có kết quả giải quyết.
- Lệ phí (nếu có): Không có
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): không quy định
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH12 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
+ Luật số 71/2014/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật thuế;
+ Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 3/6/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 32/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2013;
+ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;
+ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
+ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ;
+ Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp;
+ Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế.
+ Khoản 3, Điều 13 Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
+ Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014, Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014, Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính;
+ Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/07/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, thay thế.
C. Thủ tục hành chính cấp Chi Cục thuế
I. Thủ tục hành chính mới:
…
II. Thủ tục hành sửa đổi, thay thế:
2. Thủ tục: Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1. Người nộp thuế thuộc diện khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, lập hồ sơ và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất là ngày thứ 90 (chín mươi), kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính đối với trường hợp khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm; chậm nhất là ngày thứ 45 (bốn mươi lăm), kể từ ngày có quyết định về việc doanh nghiệp thực hiện chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động đối với trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động.
+ Bước 2. Cơ quan thuế thực hiện tiếp nhận:
++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai thuế do cơ quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế cấp: Chi cục Thuế
+ Gửi qua hệ thống bưu chính.
+ Gửi bằng văn bản điện tử qua cổng thông tin điện tử của cơ quan thuế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo mẫu số 03/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC;
- Báo cáo tài chính năm hoặc Báo cáo tài chính đến thời điểm có quyết định về việc doanh nghiệp thực hiện chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động;
- Một hoặc một số phụ lục kèm theo tờ khai (tùy theo thực tế phát sinh của người nộp thuế):
+ Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo mẫu số 03-1A/TNDN, mẫu số 03-1B/TNDN, mẫu số 03-1C/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục chuyển lỗ theo mẫu số 03-2/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Các Phụ lục về ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC:
++ Mẫu số 03-3A/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu tư, cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm, dự án đầu tư mới ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
++ Mẫu số 03-3B/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất (đầu tư mở rộng) ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
++ Mẫu số 03-3C/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục số thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế theo mẫu số 03-4/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo mẫu số 03-5/TNDN ban hành kèm theo TT 151/2014/TT-BTC.
+ Phụ lục báo cáo trích, sử dụng quỹ khoa học và công nghệ (nếu có) theo mẫu số 03-6/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục thông tin về giao dịch liên kết (nếu có) theo mẫu 03-7/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục tính nộp thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp có các đơn vị sản xuất hạch toán phụ thuộc ở tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác với địa phương nơi đóng trụ sở chính (nếu có) theo mẫu số 03-8/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
- Trường hợp doanh nghiệp có dự án đầu tư ở nước ngoài, ngoài các hồ sơ nêu trên, doanh nghiệp phải bổ sung các hồ sơ, tài liệu theo hướng dẫn của Bộ Tài chính về thuế thu nhập doanh nghiệp. Hồ sơ đính kèm khi kê khai và nộp thuế của doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước ngoài đối với khoản thu nhập từ dự án đầu tư tại nước ngoài bao gồm:
+ Bản chụp Tờ khai thuế thu nhập ở nước ngoài có xác nhận của người nộp thuế;
+ Bản chụp chứng từ nộp thuế ở nước ngoài có xác nhận của người nộp thuế hoặc bản gốc xác nhận của cơ quan thuế nước ngoài về số thuế đã nộp hoặc bản chụp chứng từ có giá trị tương đương có xác nhận của người nộp thuế.
- Trường hợp doanh nghiệp có chi phí liên quan đến phần giá trị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn và trường hợp bất khả kháng khác không được bồi thường, doanh nghiệp lập hồ sơ (hồ sơ này được lưu tại doanh nghiệp và xuất trình với cơ quan thuế khi cơ quan thuế yêu cầu), cụ thể:
+ Hồ sơ đối với tài sản, hàng hóa bị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn được tính vào chi phí được trừ như sau:
++ Biên bản kiểm kê giá trị tài sản, hàng hóa bị tổn thất do doanh nghiệp lập.
Biên bản kiểm kê giá trị tài sản, hàng hóa tổn thất phải xác định rõ giá trị tài sản, hàng hóa bị tổn thất, nguyên nhân tổn thất, trách nhiệm của tổ chức, cá nhân về những tổn thất; chủng loại, số lượng, giá trị tài sản, hàng hóa có thể thu hồi được (nếu có); bảng kê xuất nhập tồn hàng hóa bị tổn thất có xác nhận do đại diện hợp pháp của doanh nghiệp ký và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
++ Hồ sơ bồi thường thiệt hại được cơ quan bảo hiểm chấp nhận bồi thường (nếu có).
++ Hồ sơ quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân phải bồi thường (nếu có).
+ Hồ sơ đối với hàng hóa bị hư hỏng do hết hạn sử dụng, bị hư hỏng do thay đổi quá trình sinh hóa tự nhiên được tính vào chi phí được trừ như sau:
++ Biên bản kiểm kê giá trị hàng hóa bị hư hỏng do doanh nghiệp lập.
Biên bản kiểm kê giá trị hàng hóa hư hỏng phải xác định rõ giá trị hàng hóa bị hư hỏng, nguyên nhân hư hỏng; chủng loại, số lượng, giá trị hàng hóa có thể thu hồi được (nếu có) kèm theo bảng kê xuất nhập tồn hàng hóa bị hư hỏng có xác nhận do đại diện hợp pháp của doanh nghiệp ký và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
++ Hồ sơ bồi thường thiệt hại được cơ quan bảo hiểm chấp nhận bồi thường (nếu có).
++ Hồ sơ quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân phải bồi thường (nếu có).
- Trường hợp doanh nghiệp thuê tài sản của cá nhân thì hồ sơ để xác định chi phí được trừ là:
+ Hợp đồng thuê tài sản
+ Chứng từ trả tiền thuê tài sản.
+ Chứng từ nộp thuế thay cho cá nhân
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Không phải trả kết quả cho người nộp thuế.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục thuế
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hồ sơ gửi đến Cơ quan thuế không có kết quả giải quyết.
- Lệ phí (nếu có): Không có
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):
+ Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo mẫu: 03/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC;
+ Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo mẫu số 03-1A/TNDN, mẫu số 03-1B/TNDN, mẫu số 03-1C/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
+ Phụ lục chuyển lỗ theo mẫu số 03-2/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Các Phụ lục về ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC:
++ Mẫu số 03-3A/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu tư, cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm, dự án đầu tư mới ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
++ Mẫu số 03-3B/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất (đầu tư mở rộng) ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
++ Mẫu số 03-3C/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục số thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế theo mẫu số 03-4/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo mẫu số 03-5/TNDN ban hành kèm theo TT 151/2014/TT-BTC
+ Phụ lục báo cáo trích, sử dụng quỹ khoa học và công nghệ (nếu có) theo mẫu số 03-6/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục thông tin về giao dịch liên kết (nếu có) theo mẫu 03-7/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục tính nộp thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp có các đơn vị sản xuất hạch toán phụ thuộc ở tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác với địa phương nơi đóng trụ sở chính (nếu có) theo mẫu số 03-8/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH12 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
+ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;
+ Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế;
+ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ;
+ Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
+ Điều 16, Điều 23 Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế.
+ Điều 1, Điều 4 Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014, Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014, Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính.
+ Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/07/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, thay thế.
|
Mẫu số:
03/TNDN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
[01] Kỳ tính thuế: ........ từ ….............đến........................
[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ: □
□ Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ
□ Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
□ Doanh nghiệp thuộc đối tượng kê khai thông tin giao dịch liên kết
[04] Ngành nghề có tỷ lệ doanh thu cao nhất: ................,
[05] Tỷ lệ (%): ........ %
[06] Tên người nộp thuế: ............................................................................................
[07] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[08] Địa chỉ: .................................................................................................................
[09] Quận/huyện: ........................................... [10] Tỉnh/Thành phố: ..............................
[11] Điện thoại: ............................ [12] Fax: ............................. [13] Email: ..................
[14] Tên đại lý thuế (nếu có): ......................................................................................
[15] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[16] Địa chỉ: .................................................................................................................
[17] Quận/huyện:..........................................[18] Tỉnh/Thành phố: .................................
[19] Điện thoại:.................................... [20] Fax:........................... [21] Email: ..............
[22] Hợp đồng đại lý thuế: số:.................ngày: ............................................................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
A |
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính |
A |
|
1 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp |
A1 |
|
B |
Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp |
B |
|
1 |
Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B1=B2+B3+B4+B5+B6+B7) |
B1 |
|
1.1 |
Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu |
B2 |
|
1.2 |
Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm |
B3 |
|
1.3 |
Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế |
B4 |
|
1.4 |
Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài |
B5 |
|
1.5 |
Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối với giao dịch liên kết |
B6 |
|
1.6 |
Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác |
B7 |
|
2 |
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11) |
B8 |
|
2.1 |
Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước |
B9 |
|
2.2 |
Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng |
B10 |
|
2.3 |
Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác |
B11 |
|
3 |
Tổng thu nhập chịu thuế (B12=A1+B1-B8) |
B12 |
|
3.1 |
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh |
B13 |
|
3.2 |
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (B14=B12-B13) |
B14 |
|
C |
Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh |
C |
|
1 |
Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) |
C1 |
|
2 |
Thu nhập miễn thuế |
C2 |
|
3 |
Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ |
C3 |
|
3.1 |
Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển trong kỳ |
C3a |
|
3.2 |
Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt động SXKD |
C3b |
|
4 |
Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3a-C3b) |
C4 |
|
5 |
Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) |
C5 |
|
6 |
TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ (C6=C4-C5=C7+C8+C9) |
C6 |
|
6.1 |
Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) |
C7 |
|
6.2 |
+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) |
C8 |
|
6.3 |
+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi khác |
C9 |
|
+ Thuế suất không ưu đãi khác (%) |
C9a |
|
|
7 |
Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu đãi (C10 = (C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a)) |
C10 |
|
8 |
Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi |
C11 |
|
9 |
Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ |
C12 |
|
9.1 |
Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định |
C13 |
|
9.2 |
+ Số thuế TNDN được miễn, giảm không theo Luật Thuế TNDN |
C14 |
|
11 |
Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế |
C15 |
|
12 |
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất
kinh doanh |
C16 |
|
D |
Tổng số thuế TNDN phải nộp (D=D1+D2+D3) |
D |
|
1 |
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (D1=C16) |
D1 |
|
2 |
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
D2 |
|
3 |
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) |
D3 |
|
E |
Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm (E = E1+E2+E3) |
E |
|
1 |
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh |
E1 |
|
2 |
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
E2 |
|
3 |
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) |
E3 |
|
G |
Tổng số thuế TNDN còn phải nộp (G = G1+G2+G3) |
G |
|
1 |
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (G1 = D1-E1) |
G1 |
|
2 |
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (G2 = D2-E2) |
G2 |
|
3 |
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) (G3 = D3-E3) |
G3 |
|
H |
20% số thuế TNDN phải nộp (H = D*20%) |
H |
|
I |
Chênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải nộp với 20% số thuế TNDN phải nộp (I = G-H) |
I |
|
L. Gia hạn nộp thuế (nếu có)
[L1] Đối tượng được gia hạn □
[L2] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo: .................
[L3] Thời hạn được gia hạn: ...................................
[L4] Số thuế TNDN được gia hạn: ............................
[L5] Số thuế TNDN không được gia hạn:......................
M. Tiền chậm nộp của khoản chênh lệch từ 20% trở lên đến ngày hết hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN (trường hợp kê khai quyết toán và nộp thuế theo quyết toán trước thời hạn thì tính đến ngày nộp thuế)
[M1] Số ngày chậm nộp………...ngày, từ ngày………..đến ngày …….
[M2] Số tiền chậm nộp: ................
I. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này, chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau:
STT |
Tên tài liệu |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
|
Tôi cam đoan là các số liệu, tài liệu kê khai này là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu, tài liệu đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……….. |
Ngày........
tháng......... năm........ |
Ghi chú: - TNDN: Thu nhập doanh nghiệp
|
Mẫu số: 03 – 1A/TNDN |
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ….............đến........................
Tên người nộp thuế:
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính: |
|
|
1 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
[01] |
|
|
Trong đó: - Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu |
[02] |
|
2 |
Các khoản giảm trừ doanh thu ([03]=[04]+[05]+[06]+[07]) |
[03] |
|
a |
Chiết khấu thương mại |
[04] |
|
b |
Giảm giá hàng bán |
[05] |
|
c |
Giá trị hàng bán bị trả lại |
[06] |
|
d |
Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp phải nộp |
[07] |
|
3 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
[08] |
|
4 |
Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ([09]=[10]+[11]+[12]) |
[09] |
|
a |
Giá vốn hàng bán |
[10] |
|
b |
Chi phí bán hàng |
[11] |
|
c |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
[12] |
|
5 |
Chi phí tài chính |
[13] |
|
|
Trong đó: Chi phí lãi tiền vay dùng cho sản xuất, kinh doanh |
[14] |
|
6 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13]) |
[15] |
|
7 |
Thu nhập khác |
[16] |
|
8 |
Chi phí khác |
[17] |
|
9 |
Lợi nhuận khác ([18]=[16]-[17]) |
[18] |
|
10 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp ([19]=[15]+[18]) |
[19] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ |
……,
ngày...... tháng...... năm....... |
Ghi chú: - Số liệu tại chỉ tiêu [19] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu mã số A1 của Tờ khai quyết toán thuế TNDN của cùng kỳ tính thuế.
|
Mẫu số: 03-1B/TNDN |
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến……
Tên người nộp thuế:
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính: |
|
|
1 |
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự |
[01] |
|
2 |
Chi trả lãi và các chi phí tương tự |
[02] |
|
3 |
Thu nhập lãi thuần ([3] = [1] - [2]) |
[03] |
|
4 |
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ |
[04] |
|
5 |
Chi phí hoạt động dịch vụ |
[05] |
|
6 |
Lãi / lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ ([6] = [4] - [5]) |
[06] |
|
7 |
Lãi / lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối |
[07] |
|
8 |
Lãi / lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh |
[08] |
|
9 |
Lãi / lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư |
[09] |
|
10 |
Thu nhập từ hoạt động khác |
[10] |
|
11 |
Chi phí hoạt động khác |
[11] |
|
12 |
Lãi / lỗ thuần từ hoạt động khác ([12] = [10] - [11]) |
[12] |
|
13 |
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần |
[13] |
|
14 |
Chi phí hoạt động |
[14] |
|
15 |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng |
[15] |
|
16 |
Tổng lợi nhuận trước thuế ([16] = [3]+[6]+[7]+[8]+[9]+[12]+[13]-[14]-[15]) |
[16] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ |
……,
ngày...... tháng....... năm....... |
Ghi chú: Số liệu tại chỉ tiêu [16] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu A1 của Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp của cùng kỳ tính thuế.
|
Mẫu số: 03-1C/TNDN |
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Dành cho người nộp thuế là các Công ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến………
Tên người nộp thuế:
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính: |
|
|
1 |
Thu từ phí cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh ([01] = [02]+[03]+[04]+[05]+[06]+[07]+[08]+[09]+[10]) |
[01] |
|
a |
Thu phí dịch vụ môi giới chứng khoán |
[02] |
|
b |
Thu phí quản lý danh mục đầu tư |
[03] |
|
c |
Thu phí bảo lãnh và phí đại lý phát hành |
[04] |
|
d |
Thu phí tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán |
[05] |
|
e |
Thu phí quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và các khoản tiền thưởng cho công ty quản lý quỹ |
[06] |
|
f |
Thu từ phí phát hành chứng chỉ quỹ |
[07] |
|
g |
Phí thù lao hội đồng quản trị nhận được do tham gia hội đồng quản trị của các công ty khác |
[08] |
|
h |
Chênh lệch giá chứng khoán mua bán trong kỳ, thu lãi trái phiếu từ hoạt động tự doanh của công ty chứng khoán, hoạt động đầu tư tài chính của công ty quản lý quỹ |
[09] |
|
i |
Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
[10] |
|
2 |
Chi phí để thực hiện cung cấp dịch vụ cho khách hàng và các chi phí cho hoạt động tự doanh ([11]= [12]+[13]+......+[22]+[23]) |
[11] |
|
a |
Chi nộp phí thành viên trung tâm giao dịch chứng khoán (đối với công ty là thành viên của Trung tâm giao dịch chứng khoán) |
[12] |
|
b |
Chi phí lưu ký chứng khoán, phí giao dịch chứng khoán tại Trung tâm giao dịch chứng khoán |
[13] |
|
c |
Phí niêm yết và đăng ký chứng khoán (đối với công ty phát hành chứng khoán niêm yết tại Trung tâm giao dịch chứng khoán) |
[14] |
|
d |
Chi phí liên quan đến việc quản lý quỹ đầu tư, danh mục đầu tư |
[15] |
|
e |
Chi phí huy động vốn cho quỹ đầu tư |
[16] |
|
f |
Chi trả lãi tiền vay |
[17] |
|
g |
Chi phí thù lao cho hội đồng quản trị |
[18] |
|
h |
Chi nộp thuế, phí, lệ phí phải nộp có liên quan đến hoạt động kinh doanh |
[19] |
|
i |
Chi hoạt động quản lý và công vụ, chi phí cho nhân viên |
[20] |
|
k |
Chi khấu hao tài sản cố định, chi khác về tài sản |
[21] |
|
l |
Trích dự phòng giảm giá chứng khoán tự doanh |
[22] |
|
m |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
[23] |
|
3 |
Lãi (lỗ) từ hoạt động cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh ([24]= [01]-[11]) |
[24] |
|
4 |
Các khoản thu nhập khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
[25] |
|
5 |
Chi phí khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
[26] |
|
6 |
Lãi (lỗ) khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh ([27]=[25]-[26]) |
[27] |
|
7 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp ([28]=[24]+[27]) |
[28] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ |
…….,
ngày...... tháng...... năm....... |
Ghi chú: Số liệu tại chỉ tiêu [28] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu A1 của Tờ khai quyết toán thuế TNDN của cùng kỳ tính thuế.
|
Mẫu số: 03-2/TNDN
|
PHỤ LỤC
CHUYỂN LỖ
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến………
Tên người nộp thuế:
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định số lỗ được chuyển trong kỳ tính thuế:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Năm phát sinh lỗ |
Số lỗ phát sinh |
Số lỗ đã chuyển trong các kỳ tính thuế trước |
Số lỗ được chuyển trong kỳ tính thuế này |
Số lỗ còn được chuyển sang các kỳ tính thuế sau |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
… |
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
….. |
……. |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ |
…….,
ngày...... tháng...... năm....... |
|
|
|
Mẫu số: 03-3A/TNDN |
PHỤ LỤC
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI
Đối với cơ sở
kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu tư, cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm,
dự án đầu tư mới và dự án đầu tư đặc biệt quan trọng
(Kèm
theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến………
Tên người nộp thuế:
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Xác định điều kiện và mức độ ưu đãi thuế:
1. Điều kiện ưu đãi: □ Doanh nghiệp sản xuất mới thành lập từ dự án đầu tư. □ Doanh nghiệp di chuyển địa điểm ra khỏi đô thị theo quy hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. □ Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào ngành nghề, lĩnh vực ưu đãi đầu tư. □ Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào ngành nghề, lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư. □ Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. □ Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, khu kinh tế, khu công nghệ cao. □ Doanh nghiệp thành lập mới trong lĩnh vực xã hội hóa hoặc có thu nhập từ hoạt động xã hội hóa. □ Dự án đầu tư đặc biệt quan trọng. □ Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp; Quỹ tín dụng nhân dân; Tổ chức tài chính vi mô; Cơ quan xuất bản. □ Ưu đãi theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư. □ Ưu đãi khác |
2. Mức độ ưu đãi thuế: 2.1- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi:.......% 2.2- Thời hạn áp dụng thuế suất ưu đãi...... năm, kể từ năm....... 2.3- Thời gian miễn thuế ........ năm, kể từ năm........ 2.4- Thời gian giảm 50% số thuế phải nộp: .........năm, kể từ năm....... |
B. Xác định số thuế được ưu đãi:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
3 |
Xác định số thuế TNDN chênh lệch do doanh nghiệp hưởng thuế suất ưu đãi |
|
|
3.1 |
Tổng thu nhập tính thuế được hưởng thuế suất ưu đãi |
[1] |
|
3.2 |
Thuế TNDN tính theo thuế suất ưu đãi |
[2] |
|
3.3 |
Thuế TNDN tính theo thuế suất không phải thuế suất ưu đãi |
[3] |
|
3.4 |
Thuế TNDN chênh lệch ([4]=[3]-[2]) |
[4] |
|
4 |
Xác định số thuế được miễn, giảm trong kỳ tính thuế |
|
|
4.1 |
Tổng thu nhập tính thuế được miễn thuế hoặc giảm thuế |
[5] |
|
4.2 |
Thuế suất thuế TNDN ưu đãi áp dụng (%) |
[6] |
|
4.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp |
[7] |
|
4.4 |
Tỷ lệ thuế TNDN được miễn hoặc giảm (%) |
[8] |
|
4.5 |
Thuế TNDN được miễn, giảm |
[9] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ |
…….,
ngày...... tháng....... năm...... |
Ghi chú: - TNDN: thu nhập doanh nghiệp.
|
Mẫu số: 03-3B/TNDN |
PHỤ LỤC
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI
Đối với cơ sở kinh
doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ,
cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất (dự án đầu tư mở rộng)
(Kèm
theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến………
Tên người nộp thuế:
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Xác định điều kiện và mức độ ưu đãi thuế:
1. Điều kiện ưu đãi: - Ngành nghề, địa bàn đầu tư: □ Đầu tư lắp đặt dây chuyền sản xuất mới không thuộc ngành nghề, lĩnh vực, địa bàn khuyến khích đầu tư. □ Đầu tư vào ngành nghề, lĩnh vực thuộc Danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư. □ Đầu tư vào ngành nghề, lĩnh vực thuộc Danh mục lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư. □ Đầu tư vào địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. □ Đầu tư vào địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. - Dự án đầu tư: □ Đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới □ Đầu tư mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất Trong đó, dự án đầu tư bao gồm các hạng mục đầu tư:- Hạng mục đầu tư: ..........................................- Hạng mục đầu tư:............................................ - Hạng mục đầu tư:............................................- Thời gian đăng ký bắt đầu thực hiện miễn, giảm thuế:.................... |
2. Mức độ ưu đãi thuế: 2.1- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) ưu đãi:.......% 2.2- Thời hạn áp dụng thuế suất ưu đãi:...... năm, kể từ năm...... 2.3- Thời gian miễn thuế: ........ năm, kể từ năm........ 2.4- Thời gian giảm 50% số thuế phải nộp: ........ năm, kể từ năm ...... |
B. Xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) được ưu đãi:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Giá trị |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
3 |
Xác định thu nhập tính thuế tăng thêm được hưởng ưu đãi |
|
|
3.1 |
Tổng nguyên giá TSCĐ dùng cho sản xuất, kinh doanh trong kỳ tính thuế |
[01] |
|
3.2 |
Tổng giá trị TSCĐ đầu tư mới đã đưa vào sản xuất kinh doanh |
[02] |
|
3.3 |
Tổng thu nhập tính thuế trong năm |
[03] |
|
3.4 |
Thu nhập tăng thêm do đầu tư mang lại được miễn hoặc giảm (đề nghị cho công thức tính) |
[04] |
|
4 |
Xác định số thuế TNDN chênh lệch do doanh nghiệp hưởng thuế suất ưu đãi |
|
|
4.1 |
Thuế TNDN tính theo thuế suất không phải thuế suất ưu đãi |
[05] |
|
4.2 |
Thuế TNDN tính theo thuế suất ưu đãi |
[06] |
|
4.2 |
Thuế TNDN chênh lệch [07] = [05] – [06] |
[07] |
|
5 |
Xác định số thuế được miễn, giảm trong kỳ tính thuế |
|
|
5.1 |
Thuế suất thuế TNDN đang áp dụng (%) |
[08] |
|
5.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp |
[09] |
|
5.3 |
Tỷ lệ thuế TNDN được miễn hoặc giảm (%) |
[10] |
|
5.4 |
Thuế Thu nhập doanh nghiệp được miễn, giảm |
[11] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ |
………,
ngày...... tháng...... năm...... |
Ghi chú: - TNDN: thu nhập doanh nghiệp.
- TSCĐ: tài sản cố định
|
Mẫu số: 03-4/TNDN |
PHỤ LỤC
THUẾ
THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐÃ NỘP Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC TRỪ TRONG KỲ TÍNH THUẾ
(Kèm
theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến………
Tên người nộp thuế: …………………………………………………………………………………..
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên và địa chỉ của Người nộp thuế khấu trừ thuế ở nước ngoài |
Thu nhập nhận được ở nước ngoài |
Thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài cho phần thu nhập nhận được |
Thu nhập chịu thuế theo Luật thuế TNDN |
Xác định thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ |
|||||
Ngoại tệ |
Đồng Việt Nam |
Ngoại tệ |
Đồng Việt Nam |
Ngoại tệ |
Đồng Việt Nam |
Thuế suất thuế TNDN (%) |
Số thuế phải nộp theo Luật thuế TNDN |
Số thuế đã nộp ở nước ngoài được khấu trừ |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(3)+(5) |
(8)=(4)+(6) |
(9) |
(10)=(8)x(9) |
(11) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ |
……,
Ngày........ tháng........ năm......... |
Ghi chú: -TNDN: thu nhập doanh nghiệp
- Cột ngoại tệ: ghi rõ loại ngoại tệ
|
Mẫu số: 03-6/TNDN |
PHỤ LỤC
BÁO
CÁO TRÍCH, SỬ DỤNG QUỸ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm
theo Tờ khai quyết toán thuế TNDN số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến………
Tên người nộp thuế: ..................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Xác định số trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ trong kỳ tính thuế:
1. Mức trích lập: ………………
2. Số tiền trích lập: ……………….đồng
II. Theo dõi việc sử dụng Quỹ phát triển khoa học và công nghệ các kỳ tính thuế trước và kỳ này:
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Năm trích lập |
Mức trích lập trong kỳ tính thuế này |
Số tiền trích lập trong kỳ tính thuế này |
Số tiền đã sử dụng trong kỳ tính thuế này |
Số tiền đã trích lập được chuyển từ các kỳ tính thuế trước |
Số tiền đã trích lập được chuyển sang các kỳ tính thuế sau |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(6)+(4)–(5) |
1 |
.... |
|
|
|
|
|
2 |
.... |
|
|
|
|
|
…… |
……. |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
Tài liệu kèm theo:
- Bản liệt kê các Hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;
- Bản liệt kê các Hợp đồng dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ;
- Bản liệt kê các hoạt động khoa học và công nghệ của Quỹ trong kỳ tính thuế.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ |
……,
ngày...... tháng....... năm....... |
|
Mẫu số: 03-7/TNDN |
PHỤ LỤC
THÔNG
TIN VỀ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
(Kèm
theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến………
Tên người nộp thuế: ..................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN A. THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN KẾT.
STT |
Tên bên liên kết |
Quốc gia |
Mã số thuế |
Hình thức liên kết |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
||||||||||||
|
|
|
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
J |
K |
L |
M |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN B. THÔNG TIN XÁC ĐỊNH GIÁ THỊ TRƯỜNG ĐỐI VỚI GIAO DỊCH LIÊN KẾT
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Nội dung |
Doanh thu, thu nhập |
Chi phí |
Lợi nhuận tăng do xác định lại theo giá thị trường |
||||||
Giá trị ghi nhận theo sổ sách kế toán |
Giá trị xác định lại theo giá thị trường |
Chênh lệch |
Phương pháp xác định giá |
Giá trị ghi nhận theo sổ sách kế toán |
Giá trị xác định lại theo giá thị trường |
Chênh lệch |
Phương pháp xác định giá |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)-(3) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(7)-(8) |
(10) |
(11)=(5)+(9) |
I |
Tổng giá trị giao dịch phát sinh từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổng giá trị giao dịch phát sinh từ hoạt động liên kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hàng hóa hình thành tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công ty liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Công ty liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Hàng hóa không hình thành TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công ty liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Công ty liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Nghiên cứu, phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công ty liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Công ty liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Quảng cáo, tiếp thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công ty liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Công ty liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Quản lý kinh doanh và tư vấn, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công ty liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Công ty liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Hoạt động tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Tiền bản quyền và các khoản tương tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Công ty liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Công ty liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Lãi vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Công ty liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Công ty liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Công ty liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Công ty liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ |
…….,
ngày....... tháng....... năm....... |
Ghi chú:
- Đề nghị doanh nghiệp đọc kỹ Hướng dẫn kê khai thông tin về giao dịch liên kết để xác định đủ và chính xác các thông tin ghi vào tờ khai này;
- Những cột chỉ tiêu nào không có thông tin thì bỏ trống.
|
Mẫu số: 03-8/TNDN |
PHỤ LỤC
TÍNH NỘP THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP CỦA DOANH NGHIỆP CÓ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT HẠCH TOÁN PHỤ THUỘC
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến………
[01] Tên người nộp thuế: ............................................................................................
[02] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03] Tên đại lý thuế (nếu có): ......................................................................................
[04] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[05] Tổng số thuế phải nộp trên tờ khai quyết toán: ………………đồng
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Tên doanh nghiệp/cơ sở sản xuất |
Mã số thuế |
Cơ quan thuế trực tiếp quản lý |
Tỷ lệ |
Số thuế đã tạm phân bổ từng quý |
Tổng số thuế đã tạm phân bổ cả năm |
Phân bổ tổng số thuế phải nộp cả năm theo quyết toán |
Phân bổ số thuế chênh lệch sau quyết toán |
|||
Quý I |
Quý II |
Quý III |
Quý IV |
||||||||
[06] |
[07] |
[08] |
[09] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15]=[11]+[12]+[13]+[14] |
[16] |
[17]=[16]-[15] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ |
…….,
ngày........ tháng........ năm........ |
|
Mẫu số: 03-5/TNDN |
Phụ lục
THUẾ
THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN
(Kèm
theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến………
Tên người nộp thuế: ..................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Doanh thu từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
[01] |
|
2 |
Chi phí từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
[02] |
|
2.1 |
- Giá vốn của đất chuyển nhượng |
[03] |
|
2.2 |
- Chi phí đền bù thiệt hại về đất |
[04] |
|
2.3 |
- Chi phí đền bù thiệt hại về hoa màu |
[05] |
|
2.4 |
- Chi phí cải tạo san lấp mặt bằng |
[06] |
|
2.5 |
- Chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng |
[07] |
|
2.6 |
- Chi phí khác |
[08] |
|
3 |
Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản ([09]=[01]-[02]) |
[09] |
|
4 |
Số lỗ từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản từ những năm trước được chuyển sang |
[10] |
|
5 |
Thu nhập tính thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản ([11]=[09]-[10]) |
[11] |
|
5a |
Số lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt động SXKD |
[11a] |
|
6 |
Trích lập Quỹ khoa học công nghệ (nếu có) |
[12] |
|
7 |
Thu nhập tính thuế TNDN sau khi trừ trích lập Quỹ KHCN ([13]=[11]-[12]) |
[13] |
|
8 |
Thuế suất thuế TNDN (%) |
[14] |
|
9 |
Thuế TNDN phải nộp của bất động sản trong năm ([15]=[13] x [14]) |
[15] |
|
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ |
……..,
ngày...... tháng....... năm....... |
Ghi chú: - TNDN: thu nhập doanh nghiệp
2. Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1. Doanh nghiệp lập thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định mà doanh nghiệp lựa chọn áp dụng và gửi đến cơ quan thuế trực tiếp quản lý trước khi thực hiện trích khấu hao theo quy định.
+ Bước 2. Cơ quan thuế thực hiện tiếp nhận:
++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai thuế do cơ quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế cấp: Chi cục Thuế
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
+ Hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua cổng thông tin điện tử của cơ quan thuế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ: Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Không phải trả kết quả cho người nộp thuế.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục thuế
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hồ sơ gửi đến Cơ quan thuế không có kết quả giải quyết.
- Lệ phí (nếu có): Không có
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): không quy định
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH12 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
+ Luật số 71/2014/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật thuế;
+ Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 3/6/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 32/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2013;
+ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;
+ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
+ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ;
+ Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp;
+ Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế.
+ Khoản 3, Điều 13 Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
+ Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014, Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014, Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính;
+ Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/07/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, thay thế.