Số
TT
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính
|
I.
|
Lĩnh vực Hoạt động điện lực
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện
đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW
đặt tại địa phương
|
2.
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn đầu
tư xây dựng công trình đường dây và
trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống
|
3.
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn giám
sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống.
|
II.
|
Lĩnh vực Cấp thẻ kiểm tra viên
điện lực
|
1.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
|
2.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
(trong trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng)
|
III.
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
3.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
4.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
5.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
IV.
|
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
|
1.
|
Cấp Giấy xác
nhận ưu đãi dự án sản xuất công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
V.
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
1.
|
Cấp bản xác
nhận nhu cầu nhập khẩu thép
|
VI.
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
1.
|
Cấp Giấy phép
sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
2.
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03
triệu lít/năm)
|
4.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
5.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
6.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
7.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
8.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
9.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
11.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
12.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
13.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
14.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
15.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
16.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu
|
17.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
18.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
19.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
20.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
21.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
22.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
23.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
24.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
25.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
26.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
27.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
(khí dầu mỏ hóa lỏng)
|
28.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
29.
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
LPG chai
|
30.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.
|
31.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
32.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
33.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
34.
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
35.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
36.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
37.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
38.
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
39.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
40.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
41.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
42.
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
43.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải (khí thiên nhiên hóa lỏng)
|
44.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
45.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
46.
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
47.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
48.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
49.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
50.
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
51.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải (khí thiên nhiên hóa nén)
|
52.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
53.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
54.
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
55.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
56.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
57.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
58.
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
VII.
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
2.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở
Công Thương
|
3.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
4.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
5.
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân đóng
trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
7.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
VIII.
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
1.
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh
|
2.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh
|
3.
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
4.
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
5.
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
IX.
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
1.
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
2.
|
Xác nhận thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
3.
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
X.
|
Lĩnh vực Giám định thương mại
|
1.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
2.
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
XI.
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ
công nghiệp
|
1.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
2.
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
4.
|
Đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
XII.
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
2.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
3.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
5.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
6.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng
thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
8.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh
mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất
đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
10.
|
Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
11.
|
Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất
sản xuất
|
XIII.
|
An toàn hóa chất
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn hóa chất
|
3.
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất
|
IVX.
|
Thương mại quốc tế
|
1.
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Tổng số: 110 thủ tục hành chính.
|