Quyết định 622/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường bộ, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 622/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 11/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Long Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 622/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 11 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 2 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 2 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường bộ, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và thay thế được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “thủ tục hành chính” tại địa chỉ: dichvucong.backan.gov.vn.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC KẠN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|||||
1 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn, tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Không |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa (Nghị định 08/2021/NĐ-CP) |
2 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn, tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Không |
Nghị định 08/2021/NĐ-CP |
3 |
Gia hạn hoạt động bến cảng, thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn, tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Không |
Nghị định 08/2021/NĐ-CP |
4 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn, tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Không |
Nghị định 08/2021/NĐ-CP |
5 |
Thiết lập khu neo đậu |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn, tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Không |
Nghị định 08/2021/NĐ-CP |
6 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn, tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Không |
Nghị định 08/2021/NĐ-CP |
7 |
Công bố đóng khu neo đậu |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn, tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Không |
Nghị định 08/2021/NĐ-CP |
8 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn, tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Không |
Nghị định 08/2021/NĐ-CP |
9 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn, tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Không |
Nghị định 08/2021/NĐ-CP |
10 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn, tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Không |
Nghị định 08/2021/NĐ-CP |
11 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn, tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Không |
Nghị định 08/2021/NĐ-CP |
12 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn, tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Không |
Nghị định 08/2021/NĐ-CP |
13 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn, tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Không |
Nghị định 08/2021/NĐ-CP |
14 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn, tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Không |
Nghị định 08/2021/NĐ-CP |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực đường bộ |
||||
1 |
1.002835.000.00.00.H03 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ (Thông tư 01/2021/TT-BGTVT) |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
1.002809.000.00.00.H03 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Thông tư 01/2021/TT-BGTVT |
Sở Giao thông vận tải |
3 |
1.002804.000.00.00.H03 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
Thông tư 01/2021/TT-BGTVT |
Sở Giao thông vận tải |
4 |
1.002801.000.00.00.H03 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
Thông tư 01/2021/TT-BGTVT |
Sở Giao thông vận tải |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
||||
1 |
1.003658.000.00.00.H03 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa (Nghị định 08/2021/NĐ-CP) |
Sở Giao thông vận tải |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định việc thay thế |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.003788.000.00.00.H03 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
Nghị định 08/2021/NĐ-CP |
Sở Giao thông vận tải |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Nghị định 08/2021/NĐ-CP |
Sở Giao thông vận tải |
|||
2 |
1.003675.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
Nghị định 08/2021/NĐ-CP |
Sở Giao thông vận tải |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Nghị định 08/2021/NĐ-CP |
Sở Giao thông vận tải |