Quyết định 6204/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án tái cấu trúc thủ tục hành chính được lựa chọn xây dựng dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
Số hiệu | 6204/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 05/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Lê Hồng Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6204/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/4/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ về việc quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu triển khai tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thành phố Hà Nội năm 2023 và các năm tiếp theo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1180/TTr- SGTVT ngày 23/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này phương án tái cấu trúc 77 thủ tục hành chính được lựa chọn cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử để tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Thành phố, tích hợp với Cổng dịch vụ công Quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Ngành: Công an Thành phố, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC, LỰA CHỌN CUNG
CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ ĐỂ TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
QUỐC GIA THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 6204/QĐ-UBND ngày 05 tháng
12 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
|
||
I. |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
1. |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
QT-01.2023 |
2. |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
QT-02.2023 |
3. |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
QT-03.2023 |
4. |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
QT-04.2023 |
5. |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
QT-05.2023 |
6. |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
QT-06.2023 |
7. |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
QT-07.2023 |
8. |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
QT-08.2023 |
9. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
QT-09.2023 |
10. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
QT-10.2023 |
11. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
QT-11.2023 |
12. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
QT-12.2023 |
13. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
QT-13.2023 |
14. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
QT-14.2023 |
15. |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
QT-15.2023 |
16. |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
QT-16.2023 |
17. |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến |
QT-17.2023 |
18. |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
QT-18.2023 |
II. |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA |
|
19. |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
QT-19.2023 |
20. |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
QT-20.2023 |
21. |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
QT-21.2023 |
22. |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
QT-22.2023 |
23. |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
QT-23.2023 |
24. |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
QT-24.2023 |
25. |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
QT-25.2023 |
26. |
Thiết lập khu neo đậu |
QT-26.2023 |
27. |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
QT-27.2023 |
28. |
Công bố đóng khu neo đậu |
QT-28.2023 |
29. |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
QT-29.2023 |
30. |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
QT-30.2023 |
31. |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
QT-31.2023 |
32. |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
QT-32.2023 |
33. |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
QT-33.2023 |
34. |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
QT-34.2023 |
35. |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
QT-35.2023 |
36. |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
QT-36.2023 |
37. |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
QT-37.2023 |
38. |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
QT-38.2023 |
39. |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
QT-39.2023 |
40. |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
QT-40.2023 |
41. |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
QT-41.2023 |
42. |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới |
QT-42.2023 |
43. |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới |
QT-43.2023 |
44. |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
QT-44.2023 |
45. |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
QT-45.2023 |
46. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
QT-46.2023 |
47. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
QT-47.2023 |
48. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
QT-48.2023 |
49. |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
QT-49.2023 |
50. |
Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
QT-50.2023 |
51. |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
QT-51.2023 |
52. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
QT-52.2023 |
53. |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
QT-53.2023 |
54. |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
QT-54.2023 |
55. |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
QT-55.2023 |
56. |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
QT-56.2023 |
III. |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
57. |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế xây dựng |
QT-57.2023 |
58. |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
QT-58.2023 |
IV. |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
|
59. |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình |
QT-59.2023 |
|
||
60. |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
QT-60.2023 |
61. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
QT-61.2023 |
62. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
QT-62.2023 |
63. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
QT-63.2023 |
64. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
QT-64.2023 |
65. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
QT-65.2023 |
66. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
QT-66.2023 |
67. |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
QT-67.2023 |
68. |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
QT-68.2023 |
|
||
69. |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
QT-69.2023 |
70. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
QT-70.2023 |
71. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
QT-71.2023 |
72. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
QT-72.2023 |
73. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
QT-73.2023 |
74. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
QT-74.2023 |
75. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
QT-75.2023 |
76. |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
QT-76.2023 |
77. |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
QT-77.2023 |