Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực: Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định
Số hiệu | 620/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/02/2022 |
Ngày có hiệu lực | 28/02/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 620/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 28 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC: THỦY SẢN, LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05 tháng 4 năm 2019; Quyết định số 159/QĐ-BNN-TCTS ngày 17 tháng 01 năm 2022; Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 64/TTr-SNN ngày 25 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực: Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05 tháng 4 năm 2019; Quyết định số 159/QĐ-BNN-TCTS ngày 17 tháng 01 năm 2022; Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2019 và Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC: THỦY SẢN,
LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 620/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả hồ sơ qua dịch vụ BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Phí,
lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
|
Mã số TTHC |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 và Quyết định số 159/QĐ-BNN-TCTS ngày 17/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||||||||
Lĩnh vực Thủy sản |
|||||||||
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
- 10 ngày làm việc (Đối với Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản) - 03 ngày làm việc (Đối với Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
- |
Có |
Sửa đổi, bổ sung mức thu phí |
Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản (Thu Phí tại thời điểm nhận kết quả) (Thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đối với cơ sở sản xuất: 5.700.000 đồng/lần) (chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định) |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
1.004915.000.00.00.H08 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí,
lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
|
Mã số TTHC |
Mã số TTHC |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||||||||
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||||||||
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (1.000052.000.00.00. H08) |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (3.000198.000.00.00. H08) |
18 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ số 127 đường Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Có |
- |
Có |
Phí bảo hộ giống cây lâm nghiệp: - Công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/lô giống. - Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/vườn giống. - Phí bình tuyển, công nhận rừng giống: 2.750.000 đồng/ 01 rừng giống. - Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ: 450.000 đồng/01 cây. - Phí bình tuyển, công nhận cây đầu dòng: 1.000.000 đồng/ 01 giống (Thu Phí tại thời điển nhận hồ sơ) |
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 22/2021/TT- BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
- |