ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1427/QĐ-UBND
|
Tiền Giang,
ngày 16 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN, LÂM NGHIỆP
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 107/2021NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017-TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN
ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18
tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Quyết định số 1303/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Bộ
trương Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền
Giang, cụ thể:
1. Danh mục 09 thủ tục
hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực lâm nghiệp, thủy sản (có danh mục kèm theo):
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14 tháng 10
năm 2020; Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18 tháng 02 năm 2022; Quyết định số
1303/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành
chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực lâm nghiệp, thủy sản gồm:
- Thủ tục số 01, 04, 05, 06 thuộc lĩnh
vực thủy sản (Mục A, Phần II) được công bố tại Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 22
tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (04 thủ tục).
- Thủ tục số 01, 02 thuộc lĩnh vực lâm
nghiệp (Phần I) và thủ tục số 01 thuộc lĩnh vực thủy sản (Phần II) được công bố
tại Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp
và lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Tiền Giang (03 thủ tục).
- Thủ tục số 04, 05 thuộc lĩnh vực thủy
sản (Phần I) được công bố tại Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 17 tháng
01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thủy sản, lâm nghiệp, quản lý xây dựng công trình thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
(02 thủ tục).
- Thay thế quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử của Nhóm thủ tục số 04 thuộc lĩnh vực thủy sản (Mục A, Phần IX, trừ thủ
tục cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển) được công bố tại Quyết định
số 4717/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với
các thủ tục hành chính phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, P.KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ánh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần
Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN, LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban
hành
kèm theo Quyết
định số 1427/QĐ-UBND ngày
16 tháng 5 năm
2022 của
Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
I. LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Theo Quyết định số
676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
1. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá - 1.003650
a) Thời hạn giải quyết: trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ
thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký
tàu cá và đánh dấu tàu cá.
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày
18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
đ) Quy trình nội bộ,
liên thông, điện tử: 03 ngày làm việc (24 giờ).
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian
giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần
mềm dichvucong.tiengiang.gov.vn
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường hợp
hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn
bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Chi cục trực thuộc Sở (gọi tắt là Chi cục)
|
02 giờ
|
Chuyên viên
Chi cục
|
08 giờ
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn Chi cục
|
02 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo
Chi cục
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào
sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Chi
cục
|
04 giờ
|
5
|
Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành
chính
|
2. Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá - 1.003634
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh
Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về đăng kiểm viên tàu
cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư;
đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày
18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
đ) Quy trình nội bộ,
liên thông, điện tử: 03 ngày làm việc (24 giờ).
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian
giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần
mềm dichvucong.tiengiang.gov.vn
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường hợp
hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn
bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công)
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn Chi cục trực thuộc Sở (gọi tắt là Chi cục)
|
02 giờ
|
Chuyên viên
Chi cục
|
08 giờ
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn Chi cục
|
02 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo
Chi cục
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Chi
cục
|
04 giờ
|
5
|
Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành
chính
|
3. Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký tạm thời tàu cá - 1.003586
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về đăng kiểm viên tàu
cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm
ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu
cá;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày
18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
đ) Quy trình nội bộ,
liên thông, điện tử: 03 ngày làm việc (24 giờ).
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần
mềm dichvucong.tiengiang.gov. vn
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường hợp
hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn
bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công)
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn Chi cục trực thuộc Sở (gọi tắt là Chi cục)
|
02 giờ
|
Chuyên viên
Chi cục
|
08 giờ
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn Chi cục
|
02 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo
Chi cục
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Chi
cục
|
04 giờ
|
5
|
Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành
chính
|
4. Xóa đăng ký tàu cá
- 1.003681
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14- 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về đăng kiểm viên tàu
cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng
ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày
18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
đ) Quy trình nội bộ,
liên thông, điện tử: 03 ngày làm việc (24 giờ).
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian
giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần
mềm dichvucong.tiengiang.gov.vn
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường hợp
hồ sơ chưa đủ điều kiện
giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính
công)
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn Chi cục trực thuộc Sở (gọi tắt là Chi cục)
|
02 giờ
|
Chuyên viên
Chi cục
|
08 giờ
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn Chi cục
|
02 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo
Chi cục
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào
sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Chi
cục
|
04 giờ
|
5
|
Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành
chính
|
5. Cấp, cấp lại Giấy
chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) - 1.003666
a) Thời hạn giải quyết: trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền
Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận
nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp
pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày
18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
đ) Quy trình nội bộ,
liên thông, điện
tử:
02 ngày làm việc (16 giờ).
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian
giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần
mềm dichvucong.tiengiang.gov.vn
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường hợp
hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn
bản và nêu rồ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công)
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn Chi cục trực thuộc Sở (gọi tắt là Chi cục)
|
02 giờ
|
Chuyên viên
Chi cục
|
04 giờ
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn Chi cục
|
02 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo
Chi cục
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Chi
cục
|
02 giờ
|
5
|
Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành
chính
|
6. Cấp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá - 1.003563
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
khi hoàn thành kiểm tra (24 giờ).
b) Địa điểm thực hiện:
- Tiếp nhận tại Trung tâm Đăng kiểm
tàu cá thuộc Chi cục Thủy sản Tiền Giang, địa chỉ: Khu phố Trung Lương, phường
10, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: thu theo từng
hạng mục tại Mục II Biểu phí, lệ phí
ban hành kèm theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02 tháng 11 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày
18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02
tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết
bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai
thác, hoạt động thủy sản.
đ) Quy trình nội bộ,
liên thông, điện tử: 03 ngày làm việc (24 giờ).
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần
mềm dichvucong.tiengiang.gov.vn
|
Trung tâm
Đăng kiểm tàu cá thuộc Chi cục Thủy sản Tiền Giang (gọi tắt là Trung tâm)
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân)
|
Lãnh đạo
Phòng chuyên môn Trung tâm
|
02 giờ
|
Chuyên viên
Trung tâm
|
12 giờ
|
Lãnh đạo
Phòng chuyên môn Trung tâm
|
02 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo
Trung tâm
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu
vào sổ, chuyển Bộ phận Một cửa
|
Văn thư
|
02 giờ
|
5
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm
|
Giờ hành
chính
|
7. Cấp Giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế tàu cá - 1.003590
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 20 ngày (đối với hồ sơ
thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải
hoán, sửa chữa phục hồi) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Tiếp nhận tại Trung tâm Đăng kiểm
tàu cá thuộc Chi cục Thủy sản Tiền Giang, địa chỉ: Khu phố Trung Lương, phường
10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: 5% giá thiết
kế theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an
toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký
tàu cá và đánh dấu tàu cá.
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày
18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02
tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề
cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt
động thủy sản.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
- Trường hợp hồ sơ thiết kế cải hoán,
sửa chữa phục hồi, thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (80 giờ).
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần
mềm dichvucong.tiengiang.gov. vn
|
Trung tâm
Đăng kiểm tàu cá
thuộc Chi cục Thủy sản Tiền Giang (gọi tắt là Trung tâm)
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả
lại hồ sơ kèm
thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân)
|
Lãnh đạo
Phòng chuyên môn Trung tâm
|
02 giờ
|
Chuyên viên
Trung tâm
|
66 giờ
|
Lãnh đạo
Phòng chuyên môn Trung tâm
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo
Trung tâm
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư
|
02 giờ
|
5
|
Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm
|
Giờ hành
chính
|
- Trường hợp hồ sơ thiết kế đóng mới,
lần đầu, thời gian
giải quyết: 20 ngày.
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần
mềm dichvucong.tiengiang.gov.vn
|
Trung tâm
Đăng kiểm tàu cá thuộc Chi cục Thủy sản Tiền Giang (gọi tắt là Trung tâm)
|
0,5 ngày
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ
kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân)
|
Lãnh đạo
Phòng chuyên môn Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
Trung tâm
|
17,5 ngày
|
Lãnh đạo
Phòng chuyên môn Trung tâm
|
0,5 ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Trung
tâm
|
0,5 ngày
|
4
|
Đóng dấu
vào sổ, chuyển Bộ
phận Một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
5
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm
|
Giờ hành
chính
|
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Theo Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày
14 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Xác nhận
nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu - 3.000159
a) Thời hạn giải quyết: trong thời hạn:
04 ngày làm việc; trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền
Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01
tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
đ) Quy trình nội bộ,
liên thông, điện tử
* Trường hợp không có thông tin vi phạm:
04 ngày làm việc (32 giờ)
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian
giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (gọi tắt là Sở)
|
02 giờ
|
Chuyên viên
|
14 giờ
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn Sở
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
4
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành
chính
|
* Trường hợp có thông tin vi phạm: 06
ngày làm việc (48 giờ)
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian
giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (gọi tắt là Sở)
|
02 giờ
|
Chuyên viên
|
30 giờ
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn Sở
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
4
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành
chính
|
Theo Quyết định số 1303/QĐ-BNN-TCLN ngày
13 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2. Phân loại
doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ - 3.000160
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp không phải xác minh: 06
ngày làm việc.
- Trường hợp phải xác minh: 14 ngày
làm việc.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01
tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt
Nam.
- Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày
29 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ.
e) Quy trình nội bộ,
liên thông, điện tử
* Trường hợp không phải xác minh: 06
ngày làm việc (48 giờ)
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào số nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (gọi tắt
là Sở)
|
02 giờ
|
Chuyên viên
|
30 giờ
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn Sở
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
4
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành
chính
|
* Trường hợp phải xác minh: 14 ngày
làm việc (112 giờ)
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian
giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản
thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (gọi tắt là Sở)
|
02 giờ
|
Chuyên viên
|
94 giờ
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn Sở
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
4
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành
chính
|