ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 310/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
10 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THAY THẾ VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày
29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ
thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-BNN-TCTS ngày
17/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí lĩnh vực thủy sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày
20/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính được thay thế về lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 437/TTr-SNNPTNT ngày 17/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi,
thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực
lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu
trách nhiệm gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền
thông để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực
hiện và đăng tải công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các TTHC
được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn
cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập
lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quy trình
nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực lâm nghiệp tại Phụ lục II Quyết định này
thay thế Quy trình nội bộ tương ứng được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết
định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (b/cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(thu).
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THAY THẾ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 310/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cách thức thực
hiện
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
01
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài).
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Nộp trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Nộp trực tuyến.
|
Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản.
|
Sửa đổi mức phí thẩm định kinh doanh có điều kiện
thuộc lĩnh vực thủy sản (Thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đối với cơ sở
sản xuất: 5.700.000 đồng/lần).
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT
|
Số hồ sơ thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung thay thế
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
01
|
1.000052.000.00.00.H48
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây
trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Nộp trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Nộp trực tuyến.
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 10/03/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số
04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04); đồng thời phải phân công/ chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban
hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu ((Mẫu số 07 - Quyết
định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp bổ sung hồ
sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ hồ sơ để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành Thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo Sở ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
1. Thủ tục công nhận, công nhận
lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 18 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Công chức, viên chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ theo quy định (gồm: Văn bản đề nghị công
nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp; báo cáo kỹ thuật về nguồn giống)
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
- Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Chi cục xử lý.
- Trên phần mềm.
|
- Công chức, viên chức tại Trung tâm.
- Nhân viên Bưu điện.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
Bước 3: Phân công xử lý của Lãnh đạo chi cục,
lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Văn thư Chi cục Kiểm lâm chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn giải quyết (bằng bút phê trên hồ sơ).
|
- Văn thư Chi cục Kiểm lâm.
- Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu giao việc hoặc bút phê trực tiếp của lãnh đạo
Chi cục Kiểm lâm.
|
- Trưởng Phòng Sử dụng và Phát triển rừng phân
công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng.
|
Trưởng Phòng phân công trên phần mềm hoặc phiếu
giao nhiệm vụ.
|
Bước 4: Thực hiện xử lý, thẩm định hồ sơ.
|
- Kiểm tra hồ sơ theo quy định hiện hành và yêu cầu
tổ chức cá nhân bổ sung hồ sơ (nếu có)
- Trên phần mềm.
|
- Chuyên viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng.
- Lãnh đạo phòng.
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản yêu cầu bổ sung hoặc chuyển trả hồ sơ (nếu
có).
|
- Thẩm định nội, ngoại nghiệp; họp Hội đồng thẩm
định, lập báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống hoặc
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do (nếu không công nhận nguồn giống).
- Trên phần mềm.
|
- Hội đồng thẩm định.
- Lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm.
|
13 ngày làm việc
|
- Biên bản kiểm tra hiện trường; họp hội đồng thẩm
định, lập báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống hoặc
có Văn bản nếu không công nhận nguồn giống.
|
Bước 5: Phê duyệt
|
- Trình lãnh đạo (Chi cục trưởng) ký phê duyệt.
- Trên phần mềm.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm.
|
- Văn thư Chi cục Kiểm lâm.
- Chuyên viên xử lý
- Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm.
- Nhân viên Bưu điện.
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định công nhận nguồn giống.
|
Bước 6: Trả kết quả
|
Thu phí thẩm định và Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân (ký xác nhận). Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng và kết thúc
việc trả kết quả phần mềm.
|
- Công chức, viên chức tại Trung tâm.
- Tổ chức, cá nhân.
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định công nhận nguồn giống.
|