Quyết định 618/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 618/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/02/2015 |
Ngày có hiệu lực | 13/02/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Ngô Đông Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 618/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 13 tháng 02 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày 24/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn việc đánh giá tác động thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 08/01/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt Kế hoạch hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2015 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 15/TTr-STP ngày 09/02/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp có trách nhiệm giúp UBND tỉnh theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố tập trung thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính đảm bảo đúng tiến độ theo yêu cầu, nội dung của Kế hoạch này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2015 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Tên/ nhóm thủ tục hành chính |
Cơ quan, đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Căn cứ lựa chọn |
Dự kiến sản phẩm |
||
Cơ quan, đơn vị chủ trì |
Cơ quan, đơn vị phối hợp |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian hoàn thành |
||||
A. Nhóm thủ tục hành chính, quy định liên quan lĩnh vực Đầu tư trong nước và ngoài nước |
|||||||
1 |
Đăng ký đổi Giấy Chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư |
Sở KH&ĐT |
|
Tháng 02/2015 |
Tháng 8/2015 |
Tình hình thực tế quá trình giải quyết TTHC tại đơn vị. |
Đề nghị xem xét bãi bỏ thủ tục hành chính |
2 |
Chuyển đổi doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn |
Sở KH&ĐT |
|
Tháng 02/2015 |
Tháng 8/2015 |
Đề nghị xem xét bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
3 |
Đăng ký cấp “Giấy xác nhận ưu đãi, hỗ trợ đầu tư bổ sung cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn”. |
Sở KH&ĐT |
|
Tháng 02/2015 |
Tháng 8/2015 |
- Luật Đầu tư năm 2005. - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP của Chính phủ. - Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh. - Nghị định số 210/2013/NĐ-CP của Chính phủ. - Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT của Bộ KH&ĐT. |
Thay thế bằng thủ tục “Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ- CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ” |
4 |
Cấp đổi “Giấy xác nhận ưu đãi, hỗ trợ đầu tư bổ sung cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Sở KH&ĐT |
|
Tháng 02/2015 |
Tháng 8/2015 |
- Luật Đầu tư năm 2005. - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP của Chính phủ - Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh. - Nghị định số 210/2013/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT của Bộ KH&ĐT |
Đề nghị xem xét bãi bỏ thủ tục |
B. Nhóm thủ tục hành chính, quy định liên quan lĩnh vực Đăng ký thành lập doanh nghiệp |
|||||||
1 |
Thành lập mới DNTN |
Sở KH&ĐT |
|
Tháng 02/2015 |
Tháng 8/2015 |
- Luật Doanh nghiệp năm 2005. - Nghị định số 43/2010/NĐ-CP của Chính phủ - Nghị định số 102/2010/NĐ-CP của Chính phủ |
Đề nghị sửa đổi, bổ sung thành phần TTHC |
2 |
Thành lập mới Công ty TNHH 1 thành viên |
Sở KH&ĐT |
|
Tháng 02/2015 |
Tháng 8/2015 |
||
3 |
Thành lập mới Công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
Sở KH&ĐT |
|
Tháng 02/2015 |
Tháng 8/2015 |
||
4 |
Thành lập mới Công ty cổ phần |
Sở KH&ĐT |
|
Tháng 02/2015 |
Tháng 8/2015 |
||
5 |
Thành lập mới Công ty hợp danh |
Sở KH&ĐT |
|
Tháng 02/2015 |
Tháng 8/2015 |
||
A. Nhóm thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực văn hóa |
|||||||
1 |
Nhóm thủ tục hành chính, quy định có liên quan về Quảng cáo |
Sở VH,TT&DL |
|
Tháng 02/2015 |
Tháng 8/2015 |
Rà soát quy định căn cứ pháp lý theo Luật Quảng cáo (Luật số 16/2012/QH13 Kỳ họp thứ 3 Quốc hội Khóa XIII thông qua ngày 21/6/2012); Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 Hướng dẫn thi hành Nghị định 181/2013/NĐ-CP và Luật Quảng cáo |
Giấy xác nhận, thỏa thuận. |
B. Nhóm thủ tục hành chính, quy định có liên quan về lĩnh vực Du lịch |
|||||||
1 |
Thủ tục, quy định có liên quan về cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Sở VH,TT&DL |
|
Tháng 02/2015 |
Tháng 6/2015 |
Rà soát quy định căn cứ pháp lý theo Luật Du Lịch; Nghị định 180/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 92/2007/NĐ- CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch. |
Đề nghị rút ngắn thời hạn thẩm định cấp thẻ |
2 |
Thủ tục, quy định có liên quan về Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Sở VH,TT&DL |
|
Tháng 02/2015 |
Tháng 6/2015 |
nt |
Đề nghị rút ngắn thời hạn thẩm định cấp Giấy chứng nhận |
3 |
Thủ tục, quy định có liên quan về Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 01 sao, 02 sao, làng du lịch, hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
Sở VH,TT&DL |
|
Tháng 02/2015 |
Tháng 6/2015 |
nt |
Đề nghị rút ngắn thời hạn thẩm định cấp Giấy chứng nhận |
4 |
Thủ tục, quy định có liên quan về Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở VH,TT&DL |
|
Tháng 02/2015 |
Tháng 6/2015 |
nt |
Đề nghị rút ngắn thời hạn thẩm định cấp Giấy chứng nhận |
C. Nhóm thủ tục hành chính, quy định có liên quan đến Lĩnh vực Thể thao |
|||||||
1 |
Thủ tục, quy định có liên quan về Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
Sở VH,TT&DL |
|
Tháng 02/2015 |
Tháng 6/2015 |
Rà soát quy định căn cứ pháp lý theo Luật Thể dục, thể thao. Kiến nghị sửa đổi: Chuyển đổi thẩm quyền giải quyết hoặc bãi bỏ thủ tục này vì không khả thi |
Cấp giấy chứng nhận |
2 |
Thủ tục, quy định có liên quan về Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao chuyên nghiệp |
Sở VH,TT&DL |
|
Tháng 2/2015 |
Tháng 6/2015 |
Rà soát quy định căn cứ pháp lý theo Luật Thể dục, thể thao. Kiến nghị sửa đổi: Chuyển đổi thẩm quyền giải quyết hoặc bãi bỏ thủ tục này vì không khả thi |
Cấp giấy chứng nhận |
Thủ tục hành chính, quy định liên quan lĩnh vực Tài chính Doanh nghiệp |
|||||||
1 |
Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Tài chính |
|
Tháng 02/2015 |
Tháng 8/2015 |
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung TTHC |
1 |
Nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai |
BQLKKT tỉnh |
Sở TNMT, Cục thuế, UBND các huyện Tuy Phước, Phù Cát và TP Quy Nhơn |
Tháng 02/2015 |
Tháng 6/2015 |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan |
Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt Quy định về trình tự, thủ tục hành chính về đất đai tại Khu kinh tế |
I. Nhóm thủ tục hành chính liên quan lĩnh vực đất đai |
|||||||
1 |
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng (GCN QSD) đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Sở TN&MT |
VP ĐKQSD đất tỉnh; Chi cục QLĐĐ; cơ quan Thuế và các cơ quan liên quan |
Tháng 02/2015 |
Tháng 8/2015 |
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung TTHC |
2 |
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận bổ sung quyền sở hữu công trình, nhà ở gắn liền với đất (đã có GCN QSD đất) |
Sở TN&MT |
VP ĐKQSD đất tỉnh; cơ quan Thuế và các cơ quan liên quan |
Tháng 02/2015 |
Tháng 8/2015 |
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung TTHC |
3 |
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình, nhà ở gắn liền với đất (chưa có Giấy CNQSD đất) |
Sở TN&MT |
VP ĐKQSD đất tỉnh; cơ quan Thuế và các cơ quan liên quan |
Tháng 02/2015 |
Tháng 8/2015 |
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung TTHC |
4 |
Thủ tục: Mua, bán (trúng đấu giá) tài sản gắn liền với đất thuê |
Sở TN&MT |
VP ĐKQSD đất tỉnh; Chi cục QLĐĐ; cơ quan Thuế và các cơ quan liên quan |
Tháng 02/2015 |
Tháng 8/2015 |
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung TTHC |
5 |
Thủ tục: Mua, bán (trúng đấu giá) bằng QSD đất và tài sản gắn liền với đất |
Sở TN&MT |
VP ĐKQSD đất tỉnh; Chi cục QLĐĐ; cơ quan Thuế và các cơ quan liên quan |
Tháng 02/2015 |
Tháng 8/2015 |
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung TTHC |
6 |
Thủ tục: Đăng ký thế chấp bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất |
Sở TN&MT |
VP ĐKQSD đất tỉnh; Ngân hàng, doanh nghiệp, Văn phòng công chứng |
Tháng 02/2015 |
Tháng 8/2015 |
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung TTHC |
7 |
Thủ tục: Đăng ký thế chấp bằng QSD đất. |
Sở TN&MT |
VP ĐKQSD đất tỉnh; Ngân hàng, doanh nghiệp, Văn phòng công chứng |
Tháng 02/2015 |
Tháng 8/2015 |
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung TTHC |
8 |
Thủ tục: Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất. |
Sở TN&MT |
VP KQSD đất tỉnh; Ngân hàng, doanh nghiệp, Văn phòng công chứng |
Tháng 02/2015 |
Tháng 8/2015 |
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung TTHC |
9 |
Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký thế chấp bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất; thay đổi tên, địa chỉ trụ sở,… |
Sở TN&MT |
VP ĐKQSD đất tỉnh; Ngân hàng, doanh nghiệp, Văn phòng công chứng |
Tháng 02/2015 |
Tháng 8/2015 |
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung TTHC |
10 |
Thủ tục: Xóa đăng ký thế chấp bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất. |
Sở TN&MT |
VP ĐKQSD đất tỉnh; Ngân hàng, doanh nghiệp, Văn phòng công chứng |
Tháng 02/2015 |
Tháng 8/2015 |
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung TTHC |