ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 61/2016/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 18 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2015-2019)
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số
60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại
đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 1008/TTr-STNMT ngày 20/10/2016 và ý kiến thống nhất
của Thường trực HĐND tỉnh tại văn bản số 607/HĐND-KTNS ngày 14/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng
giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015- 2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành
kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể
như sau:
I. Sửa đổi, bổ sung
mục I “Nguyên tắc xác định giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019)”, phần A
“QUY ĐỊNH CHUNG” như sau:
1. Bổ sung thời hạn sử dụng
đất nông nghiệp vào khoản 1:
“Đối với nhóm đất nông nghiệp: thời hạn
sử dụng 70 năm (áp dụng cho tổ chức được Nhà nước cho thuê đất)”.
2. Bổ sung điểm 1.3 vào khoản 1:
1.3. Đất nông nghiệp khác áp dụng
theo giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.
3. Sửa đổi điểm
2.3, 2.5 khoản 2; bổ sung điểm 2.6, 2.7, 2.8, 2.9 vào khoản 2:
2.3. Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa:
Giá đất được xác định bằng giá đất
nông nghiệp cùng vị trí hoặc loại đất nông nghiệp liền kề, trường hợp liền kề
nhiều loại đất thì tính theo giá đất nông nghiệp cao nhất. Riêng trường hợp sử
dụng vào mục đích kinh doanh được xác định bằng giá đất
thương mại, dịch vụ cùng vị trí.
2.5. Giá đất giao thông, đất thủy lợi,
đất giáo dục - đào tạo, đất có di tích lịch sử - văn hóa, đất danh lam thắng cảnh,
đất sinh hoạt cộng đồng, đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất công trình
năng lượng, đất công trình bưu chính viễn thông, đất chợ,
đất bãi thải xử lý chất thải, áp dụng theo giá đất thương mại dịch vụ cùng vị
trí.
2.6. Giá đất quốc phòng, giá đất an
ninh, giá đất cơ sở tôn giáo, giá đất cơ sở tín ngưỡng áp dụng theo giá đất ở
cùng vị trí.
2.7. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch
và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng, khai thác thủy sản thì áp dụng mức giá đất nuôi trông thủy sản cùng
vị trí. Nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với
nuôi trồng khai thác thủy sản thì xác định riêng diện tích
đất phi nông nghiệp và diện tích nuôi trồng khai thác thủy sản để áp dụng giá đất
cho từng loại theo nguyên tắc quy định như trên.
2.8. Đất phi nông nghiệp khác nhằm mục
đích kinh doanh áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí.
2.9. Đất phi nông nghiệp khác không
nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí.
II. Sửa đổi, bổ
sung phần B “BẢNG GIÁ ĐẤT”, như sau:
1. Phụ lục I: BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
a) Bổ sung vào STT 3, mục B, phần
I:
STT
|
VỊ
TRÍ
|
PHẠM
VI TÍNH
|
50m
đầu
|
Từ
sau mét thứ 50 đến mét thứ 100
|
Từ
sau mét thứ 100 trở vào và bên trong
|
Phường, Thị trấn
|
Các
xã còn lại
|
Phường,
Thị trấn
|
Các
xã còn lại
|
Áp dụng
theo giá đất tại phần III, phụ lục I
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH
|
|
|
|
|
3
|
Đức Hòa
|
|
|
|
|
|
Đường nối từ ĐT 830 đến QL N2
|
|
90.000
|
|
70.000
|
b) Bổ sung vào STT 10, mục B,
phần I:
STT
|
VỊ
TRÍ
|
PHẠM
VI TÍNH
|
50m
đầu
|
Từ
sau mét thứ 50 đến mét
thứ 100
|
Từ
sau mét thứ 100 trở vào và bên trong
|
Phường, Thị trấn
|
Các
xã còn lại
|
Phường,
Thị trấn
|
Các
xã còn lại
|
Áp dụng
theo giá đất tại phần III, phụ lục I
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH
|
|
|
|
|
10
|
Thạnh
Hóa
|
|
|
|
|
d
|
ĐT 836B
|
|
|
|
|
Riêng phía bên kia kênh
|
|
30.000
|
|
25.000
|
c) Sửa đổi STT 10, mục B, phần
I:
STT
|
VỊ
TRÍ
|
PHẠM
VI TÍNH
|
50m
đầu
|
Từ
sau mét thứ 50 đến mét
thứ 100
|
Từ
sau mét thứ 100 trở vào và bên trong
|
Phường, Thị trấn
|
Các
xã còn lại
|
Phường,
Thị trấn
|
Các
xã còn lại
|
Áp dụng
theo giá đất tại phần III, phụ lục I
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH
|
|
|
|
|
10
|
Thạnh
Hóa
|
|
|
|
|
c
|
ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ-Bình Hòa Tây)
|
|
|
|
|
d
|
ĐT 836B
|
|
45.000
|
|
25.000
|
2. Phụ lục II: BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT Ở:
a) Bổ sung STT 7, STT 13 và STT 23 vào mục E, phần I huyện Bến Lức:
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
TỪ....ĐẾN HẾT
|
ĐƠN
GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
E
|
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Bến Lức
(giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
…………………………
|
|
|
|
|
Đường song hành tiếp giáp đường Trần Thế Sinh
|
4.000.000
|
|
13
|
Khu dân cư Nhựt Chánh - xã Nhựt
Chánh (Trung tâm PTQĐ tỉnh)
|
|
|
|
|
|
…………………………..
|
|
|
|
|
Đường số 6
|
|
3.000.000
|
23
|
Khu dân cư Leadgroup
|
Đường số 8
|
|
3.000.000
|
|
|
Đường số 1, 2,
6, 10, 12, 15, 17, 19
|
|
2.000.000
|
b) Bổ sung STT 7 vào mục B; STT
24, 25, 26 vào mục C, phần I huyện Đức Hòa:
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
TỪ....ĐẾN HẾT
|
ĐƠN
GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH
|
|
|
|
7
|
Đường nối từ
ĐT 830 đến QL N2
|
Ngã tư Hựu Thạnh - Cầu Đức Hòa
|
|
500.000
|
|
|
|
|
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN
|
|
|
|
24
|
Đường từ ĐT 825 - Chùa Tháp
|
|
|
350.000
|
25
|
Đường liên xã I Hiệp Hòa - An Ninh Đông - An Ninh Tây
|
|
|
150.000
|
26
|
Đường khu di tích Óc Eo
|
|
|
400.000
|
c) Sửa đổi STT 6, ở “*Thị trấn”;
bổ sung vào điểm a, b, c, d và điểm đ vào “*Các xã” tại khoản I “Các đường
có tên”, mục D huyện Tân Trụ:
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ....ĐẾN HẾT
|
ĐƠN
GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
*
|
Thị
trấn
|
|
|
|
6
|
Đường Cao Thị Mai
|
|
800.000
|
800.000
|
*
|
Các xã
|
|
|
|
a
|
Xã An Nhựt Tân
|
|
|
|
1
|
Phan Văn Phèn
|
|
|
200.000
|
2
|
Lê Văn Tánh
|
|
|
200.000
|
3
|
Bùi Văn Bảng
|
|
|
200.000
|
4
|
Nguyễn Văn Côn
|
|
|
200.000
|
b
|
Xã Đức Tân
|
|
|
|
1
|
Đường Ông Đồ
Nghị
|
|
250.000
|
200.000
|
c
|
Xã Mỹ Bình
|
|
|
|
1
|
Lê Công Hầu
|
|
|
200.000
|
d
|
Xã Quê Mỹ Thạnh
|
|
|
|
1
|
Phạm Văn Ngự
|
|
|
200.000
|
2
|
Phạm Văn Khai
|
|
|
200.000
|
3
|
Lê Văn Hiếu
|
|
|
200.000
|
4
|
Bùi Văn Gà
|
|
|
200.000
|
5
|
Bạch Thị Năm
|
|
|
200.000
|
6
|
Phạm Văn Cáo
|
|
|
200.000
|
7
|
Đặng Kim Bảng
|
|
|
200.000
|
8
|
Nguyễn Thành Lập
|
|
|
200.000
|
9
|
Đinh Văn Nghề
|
|
|
200.000
|
10
|
Trần Thị Bông
|
|
|
200.000
|
11
|
Nguyễn Văn Dè
|
|
|
200.000
|
12
|
Huỳnh Ngọc Xinh
|
|
|
200.000
|
13
|
Nguyễn Văn Bê
|
|
|
200.000
|
14
|
Nguyễn Phước
Sanh
|
|
|
200.000
|
15
|
Trương Văn Dầy
|
|
|
200.000
|
đ
|
Xã Tân Phước Tây
|
|
|
|
1
|
Võ Văn Dần
|
|
|
150.000
|
2
|
Nguyễn Văn Lơ
|
|
|
150.000
|
3
|
Phạm Văn Sộn
|
|
|
150.000
|
4
|
Lê Văn Điện
|
|
|
150.000
|
d) Bổ sung vào STT 7, mục E, phần
I huyện Châu Thành:
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
TỪ....ĐẾN HẾT
|
ĐƠN
GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư chợ
Thanh Phú Long
|
Đường tỉnh 827A (đoạn Khu dân cư)
|
|
1.300.000
|
Đường số 2, 3,
6 và 7
|
|
1.300.000
|
Đường số 1, 4
và 5
|
|
1.000.000
|
đ) Bổ sung vào STT 25, bổ sung
STT 28, mục E, phần I huyện Thủ Thừa:
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
TỪ....ĐẾN HẾT
|
ĐƠN
GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
25
|
Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2)
|
Đường số 5
|
1.100.000
|
|
|
…………….
|
|
|
|
28
|
Khu dân cư Bến
xe Thủ Thừa
|
Đường Phan Văn Tình
|
5.000.000
|
|
Đường số 1, 5
(đấu nối với đường Phan Văn Tình)
|
2.000.000
|
|
Đường số 3, 4,
2 (song song với đường Phan Văn Tình)
|
1.500.000
|
|
e) Sửa đổi, bổ sung vào STT 3, mục C, phần I huyện Cần Đước:
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
TỪ....ĐẾN HẾT
|
ĐƠN
GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
|
|
|
|
3
|
ĐH 19/5
|
Phía bên phải QL50 tính từ Cần Đước
đi TpHCM.
|
|
|
- 50 m đầu tiếp giáp QL50
|
|
900.000
|
- Cách QL50 50m - Đê bao Rạch Cát
|
|
300.000
|
Phía bên trái QL50 tính từ Cần Đước
đi TpHCM.
|
|
|
- 50 m đầu tiếp giáp QL50
|
|
900.000
|
- Cách QL50 50m đến cách ĐT 826 50m
|
|
300.000
|
ĐT 826 tính từ Cần Đước đi TpHCM.
|
|
|
- 50 m đầu tiếp giáp ĐT 826
|
|
650.000
|
g) Bổ sung vào STT 7, mục B; sửa
đổi điểm III, mục D; bổ sung điểm 1.13 vào STT 1; bổ sung điểm 2.8, 2.9 vào STT 2; bổ sung
STT 9, 10, Khoản III, mục E, phần I; bổ sung vào STT 3, phần II huyện Thạnh Hóa
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
TỪ....ĐẾN HẾT
|
ĐƠN
GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ
TRẤN
|
XÃ
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
|
7
|
ĐT 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An)
|
QL 62 - Ngã 5 Bắc Đông
|
|
100.000
|
Phía bên kia kênh
|
|
65.000
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
III
|
Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc
nhựa
|
|
|
|
2
|
- Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy
Đông, Thủy Tây, Tân Đông, Tân Hiệp, Thạnh Phước, Thạnh Phú
|
|
|
75.000
|
3
|
Xã Thuận Bình, Thạnh An
|
|
|
70.000
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
III
|
Cụm, tuyến dân cư vượt
lũ
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Thạnh Hóa (khu 1,2,3)
|
|
|
|
1.13
|
Đường số 25
|
|
385.000
|
|
2
|
Xã Tân Hiệp
|
|
|
|
2.8
|
Tuyến dân cư
vượt lũ N5, 90C
|
|
|
110.000
|
2.9
|
Tuyến dân cư
vượt lũ M3, kênh 70
|
|
|
90.000
|
|
…………………………
|
|
|
|
9
|
Tuyến dân cư
vượt lũ Bình Phước 2 (xã Thạnh Phước)
|
|
|
90.000
|
10
|
Tuyến dân cư N2
|
Đường số 5
|
500.000
|
|
|
|
Đường số 6
|
420.000
|
|
PHẦN
II: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
|
3
|
Ven kênh Nam QL 62
|
|
|
|
Xã Thạnh An, Thủy Tây, Thủy Đông,
Tân Tây
|
Kênh 21 - Cầu
Bún Bà Của
|
|
65.000
|
h) Sửa đổi STT 2, mục B; sửa đổi
STT 5, bổ sung STT 17, 18 vào khoản I, mục D; sửa đổi STT 37, bổ sung STT 39, mục
E, phần I huyện Tân Thạnh:
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
TỪ....ĐẾN HẾT
|
ĐƠN
GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ
TRẤN
|
XÃ
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
|
2
|
ĐT 837
|
Cầu Bằng lăng - Cầu nhà thờ (trừ
đoạn qua Khu trung tâm xã Tân Lập)
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
5
|
Đường Lê Duẩn (Lộ Hiệp Thành)
|
Đường tỉnh 829-Đường 30 tháng 4 (trừ
đoạn qua Khu dân cư kênh Hiệp Thành)
|
|
|
|
………………………..
|
|
|
|
17
|
Đường Phạm Hùng (đường vào chợ mới
Tân Thạnh)
|
Quốc lộ 62-Đường Trần Công Vịnh
|
1.300.000
|
|
18
|
Đường Nguyễn Bình (đường vào chợ mới
Tân Thạnh)
|
Quốc lộ 62-Đường Trần Công Vịnh
|
1.560.000
|
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
37
|
Khu dân cư kênh Hiệp Thành
|
Các lô tiếp
giáp Đường số 2 (Từ A1 đến A17 và từ C2 đến C5)
|
832.000
|
|
Các lô B1 và
lô C1 tiếp giáp Đường số 1 và Đường số 2
|
1.404.000
|
|
Lô B2 tiếp
giáp Đường số 2
|
1.170.000
|
|
Các lô B6 và C6 tiếp giáp Đường số 2 và Đường Lê Duẩn
|
1.560.000
|
|
Các lô tiếp
giáp Đường Lê Duẩn (gồm B3, B4, B5 và từ C7 đến C13)
|
1.300.000
|
|
39
|
Khu Trung tâm xã Tân Lập
|
Các lô tiếp giáp với ĐT 837 (Đoạn từ
cầu Bằng Lăng đến hết Nhà Thờ)
|
|
6.840.000
|
|
|
Các lô tiếp giáp với Đường nội bộ (ĐT 837-Đường số 1)
|
|
3.290.000
|
|
|
Các lô (A10 và
B10) vừa tiếp giáp với Đường nội bộ vừa tiếp giáp với Đường
số 1)
|
|
5.000.000
|
i) Bổ sung
STT 33 đến STT 46 vào khoản I, mục D và STT 10, 11 vào mục E, phần I thị xã Kiến
Tường:
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT
|
ĐƠN
GIÁ (đồng/m2)
|
PHƯỜNG
|
XÃ
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
33
|
Đường Lý Thường Kiệt nối dài
|
|
3.600.000
|
|
34
|
Đường Lê Duẩn
|
|
3.600.000
|
|
35
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Đường Lê Lợi đến Đường Lý Thường Kiệt nối dài
|
1.700.000
|
|
36
|
Đường Trần Văn Giàu
|
Đường Lê Lợi đến Đường Lý Thường Kiệt nối dài
|
1.700.000
|
|
37
|
Đường Nguyễn
Văn Kỉnh
|
|
1.200.000
|
|
38
|
Đường Lê Quốc Sản
|
|
1.400.000
|
|
39
|
Đường Nguyễn
Trung Trực
|
|
1.000.000
|
|
40
|
Đường Võ Văn Định
|
Đường Lê Lợi đến Đường Lý Thường Kiệt nối dài
|
1.700.000
|
|
41
|
Đường Phan Thị Tỵ
|
|
600.000
|
|
42
|
Đường Phẩm Văn Giáo
|
|
600.000
|
|
43
|
Đường Đinh Văn Phu
|
|
600.000
|
|
44
|
Đường Lê Hữu Nghĩa
|
|
600.000
|
|
45
|
Đường Nguyễn
Văn Nho
|
|
600.000
|
|
46
|
Đường Châu Văn Liêm
|
|
1.500.000
|
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
10
|
Khu Lò Gốm
|
|
1.100.000
|
|
11
|
Khu Làng nghề -
Cụm dân cư Cầu dây
|
|
2.100.000
|
|
k) Bổ sung STT 10, 11 vào mục
E, phần I huyện Vĩnh Hưng
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
TỪ....ĐẾN HẾT
|
ĐƠN
GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ
TRẤN
|
XÃ
|
E
|
KHU DÂN
CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
10
|
Khu tái định cư Trường dạy nghề
|
|
|
|
|
Đường Đốc Binh Kiều
|
Lê Văn Tưởng -
Nguyễn Chí Thanh
|
1.200.000
|
|
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Cách Mạng Tháng Tám - Đốc Binh Kiều
|
1.200.000
|
|
11
|
Khu tái định cư B7, B11
|
|
|
|
|
Đường Võ Văn Quới
|
Nguyễn Thị Hạnh
- Nhật Tảo
|
800.000
|
|
|
Đường Phạm Văn Bạch
|
Trần Quang Diệu
- Võ Văn Quới
|
800.000
|
|
l) Bổ sung STT 54, 55 vào khoản I, mục D, phần I huyện Tân Hưng:
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
TỪ....ĐẾN HẾT
|
ĐƠN
GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ
TRẤN
|
XÃ
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
54
|
Đường Nguyễn Thái Bình
|
Đường Nguyễn
Trung Trực - Đường 30/4
|
1.700.000
|
|
Đường 30/4-Đường Thủ Khoa Huân
|
800.000
|
|
55
|
Đường Láng Sen
|
Đường 24/3-Đường Hoàng Hoa Thám
|
2.200.000
|
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 28/11/2016 và là một bộ phận không tách rời của Quyết định
số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên
quan thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp - Cục kiểm tra văn bản;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng KT1;
- Lưu: VT, STNMT, An.
QD-BG BANG GIA DAT
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Cần
|