Quyết định 609/QĐ-ATTP năm 2014 về chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm do Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm ban hành

Số hiệu 609/QĐ-ATTP
Ngày ban hành 09/10/2014
Ngày có hiệu lực 09/10/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Cục an toàn thực phẩm
Người ký Trần Quang Trung
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
CỤC AN TOÀN THỰC PHẨM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 609/QĐ-ATTP

Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM THỰC PHẨM PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM

CỤC TRƯỞNG CỤC AN TOÀN THỰC PHẨM

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010 và Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Thông tư số liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01/8/2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;

Xét hồ sơ đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm của Viện Kiểm nghiệm An toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia và Biên bản đánh giá cơ sở kiểm nghiệm ngày 03/4/2014;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn và Kiểm nghiệm,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chỉ định Viện Kiểm nghiệm An toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia

Địa chỉ 13 Phan Huy Chú, Quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội thực hiện kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với các chỉ tiêu kỹ thuật trong Danh mục chỉ tiêu được chỉ định kèm theo Quyết định này.

Mã số cơ sở kiểm nghiệm: 01/2014/BYT-KNTP

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực ba (03) năm, kể từ ngày ký.

Điều 3. Viện Kiểm nghiệm An toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia có trách nhiệm thực hiện công tác kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Nguyễn Thanh Long (để b/c);
- Vụ KHCN - Bộ CT (để biết);
- Cục QLCLNLS&TS - Bộ NN&PTNT (để biết);
- Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ;
- Chi cục ATVSTP các tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ;
- Lưu: VT, KN.

CỤC TRƯỞNG




Trần Quang Trung

 

DANH MỤC

CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 609/QĐ-ATTP ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Cục An toàn thực phẩm)

TT

Tên chỉ tiêu được chỉ định

Phạm vi áp dụng

Giới hạn phát hiện (nếu có)/phạm vi đo

Phương pháp

Giới hạn phát hiện (nếu có)

I

Chỉ tiêu vi sinh vật

1.

Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC

 

TCVN 4884:2005
(ISO 4833:2003)
VS.HD.QT.01

10 CFU/g

1 CFU/mL

2.

Phát hiện và định lượng Coliforms - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

 

TCVN 4882:2007
(ISO 4831:2006) VS.HD.QT.04

0,3 MPN/mL/g

3.

Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

 

TCVN 6846:2007

 

(ISO 7251:2005)

0,3 MPN/mL/g

4.

Định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

Thực phẩm

TCVN 4991:2005
(ISO 7937:2004)
VS.HD.QT.07

10 CFU/g

1 CFU/mL

5.

Định lượng Staphyloccocus có phản ứng coagulase dương tính (Staphylococcus aureus) trên đĩa thạch

Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Bair-Parker

 

TCVN 4830-1:2005
(ISO 6888:1999)
VS.HD.QT.08

10 CFU/g

1 CFU/mL

6.

Định lượng P. aeruginosa

 

VS.HD.QT.20

10 CFU/g

1 CFU/mí

7.

Phát hiện Exoli nhóm huyết thanh O157

 

TCVN 7686:2007
(ISO 16654:2001)

10 CFU/g

1 CFU/mL

8.

Tổng số vi khuẩn Lactic - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

 

TCVN 7906: 2008
(ISO 15214:1998)
VS.HD.QT.25

10 CFU/g

1 CFU/mL

9.

Phát hiện và đếm Enterobacteriaceae - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

 

TCVN 5518-2:2007
(ISO 21528-2:2004)

10 CFU/g

1 CFU/mL

10.

Phát hiện Salmonella spp.

 

TCVN 4829:2005
(ISO 6579:2002)
VS.HD.QT.10

0 CFU/25 mL (g)

11.

Phát hiện Campylobacter spp.

 

TCVN 7715-1:2007
(ISO 10272-1:2006)

0 CFU/25 mL (g)

12.

Định lượng nấm men và nấm mốc

 

TCVN 8275-1,2:2009
(ISO 21527-1,2:2008)

10 CFU/g

1 CFU/ml

13.

Định lượng Coliforms - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

 

TCVN 6848:2007
(ISO 4832:2007)

10 CFU/g

1 CFU/mL

14.

Phát hiện Vibrio spp, khả năng gây bệnh đường ruột - Phần 1: phát hiện Vibrio parahaemolyticus và Vibrio cholerae

 

TCVN 7905-1:2008
(ISO: 21872-1:2007)
VS.HD.QT.28

0 CFU/25mL (g)

15.

Định lượng Escherichia coli dương tính b -Glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indoly b-D-Glucuronit

 

TCVN 7429-2:2008
(ISO 16649-2:2001)

10 CFU/g

1 CFU/mL

16.

Phát hiện Shigella spp, - Phương pháp phát hiện

Thực phẩm

TCVN 8131:2009
(ISO 2156 :2004)

0 CFU/25mL (g)

17.

Phát hiện Listeria monocytogenes

 

TCVN 7700-1:2007
(ISO 11290-1:1996)
VS.HD.QT.17

0 CFU/25mL (g)

18.

Định lượng B. cereus giả định trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C.

 

TCVN 4992:2005
(ISO 7932:2004)

10 CFU/g

1 CFU/mL

19.

Định danh nấm mốc

 

52 TCN - TQTP 0001 : 2003

52 TCN - TQTP 0009 : 2003

Kỹ thuật giải trình tự gene đặc hiệu

0 CFU/10g

20.

Phát hiện C. botulinum

 

AOAC method 977.26: 1997

0 CFU/25ml (g)

21.

Định lượng S. faecalis (Enterococcus faecalis - E. faecalis) bằng phương pháp đếm đĩa

 

TQBYT-351/2001/ VS.HD.QT.16

TCVN 6189-2:1996 (ISO 7899-2:1984)

1 VSV /1 ml

10 VSV/1 gam

1 CFU/250ml

22.

Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit

 

TCVN 7902:2008
TCVN 6192-2:1996

1 VSV/1 ml

10 VSV/1 gam

1 CFU/50mI

23.

Định lượng B. subtilis

 

VS.HD.QT.37

1 VSV /1 ml

10 VSV /1 gam

24.

Định lượng Lactobacillus acidophilus giả định trên môi trường chọn lọc

Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 37°C.

Sữa và sản phẩm sữa

TCVN 7849:2008
(ISO 20128:2006)

10 CFU /g

1 CFU/mL

25.

Định lượng P. aeruginosa

Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước đá dùng liền

TCVN 8881:2011
(ISO 16266:2006)

1 CFU/250ml

26.

Phát hiện và định lượng vi khuẩn Coliforms, Coliforms chịu nhiệt và Escherichia coli giả định - Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất)

TCVN 6187-2:2009
(ISO 9308-2:2000)

2 MPN/100mL

27.

Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn Coliforms - Phương pháp màng lọc

TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000)

1 CFU/250 mL

28.

Hàm lượng IgG

Sữa và thực phẩm chức năng

Immuunotek Bovine IgG ELISA Kit (0801198)

 

II

Chỉ tiêu hóa

29.

Xác định hàm lượng Lưu Huỳnh dioxid (SO2)

Thực phẩm

H.HD.QT.015
(TCVN 6641-2000)

1,2 mg/kg

30.

Định tính Focmon

H.HD.QT.118

50 mg/kg

31.

Định tính hàn the

H.HD.QT.119

50 mg/kg

32.

Định tính axit vô cơ

H.HD.QT.120

0,2%

33.

Xác định hàm lượng nitơ Focmon

H.HD.QT.225
(TCVN 3707-1990)

0,01%

34.

Xác định hàm lượng Formaldehyd bằng HPLC

H.HD.QT.240

0,2 mg/kg

35.

Xác định độ diacetyl hóa trong chitosan

H.HD.QT.249

-

36.

Xác định chất bảo quản và đường hóa học trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng (aspartame, acesulfam K, saccharin, acid benzoic, acid sorbic)

H.HD.QT.250

Aspartame, Acesulfam K, saccharin:10 mg/kg Acid benzoic, acid sorbic: 2 mg/kg

37.

Xác định hàm lượng nước - Phương pháp khối lượng

H.HD.QT.001 (2011)
Ref: FAO Food 14/7- 1986

0,01% (w/w)

38.

Xác định hàm lượng tro bằng - Phương pháp khối lượng

H.HD.QT.002 (2011)
Ref:FAOFood 14/7- 1986

0,01% (w/w)

39.

Xác định hàm lượng lipid - Phương pháp soxhlet

H.HD.QT.005 (2011)
Ref: FAO Food 14/7- 1986

0,01% (w/w)

40.

Xác định hàm lượng protein - Phương pháp Kjeldahl

H.HD.QT.003 (2010)
Ref: NMKL No. 06

0,01% (w/w)

41.

Xác định hàm lượng acid (độ acid) - Phương pháp chuẩn độ điện thế

H.HD.QT.185 (2011)
Ref: KNTP 1975

0,01% (w/w)

42.

Xác định hàm lượng muối - Phương pháp chuẩn độ điện thế

Thực phẩm

H.HD.QT.186 (2011)
Ref: KNTP 1975

0,01% (w/w)

43.

Xác định b-Caroten - Phương pháp HPLC

H.HD.QT.013 (2010)

0,2 mg/kg

44.

Xác định Cholesterol - Phương pháp GC-MS

H.HD.QT.014 (2010)

5 mg/kg

45.

Xác định hàm lượng acid benzoic - acid sorbic - Phương pháp HPLC

H.HD.QT.025 (2011)

0,5 mg/kg

46.

Xác định 17 acid amin (Aspartic, Serine, glutamic, Glycine, Histidine, Arginine, Threonine, Alanine, Proline, Cystine, Tyrosine, Valine, Methionine, Lysine, Isoleucine, Leucine, Phenylalanine) - Phương pháp HPLC sử dụng dẫn xuất AQC

H.HD.QT.046 (2011)

0,009~0,048 mg/L

47.

Xác định hàm lượng vitamin C Phương pháp HPLC

H.HD.QT.104 (2010)

5 mg/kg

48.

Xác định hàm lượng vitamin A, E bằng HPLC

H.HD.QT. 145(2010)

Vitamin A: 10 mg/kg
Vitamin E: 1 mg/kg

49.

Xác định hàm lượng choline - Phương pháp sắc ký ion

H.HD.QT. 144(2011)
(AOAC 2010 999.14)

60 mg/kg

50.

Xác định hàm lượng glucose, fructose, maltose, saccarose, lactose - Phương pháp HPLC

H.HD.QT. 148 (2011)
(AOAC 2010 980.13, 982.14, 985.09)

1,5 g/kg

51.

Xác định Trytophan bằng HPLC

H.HD.QT.112

3 mg/kg

52.

Xác định một số flavonoids bằng HPLC bao gồm: Quercitin, Luteolin, Myricetin, Daidzein, Genistein, Kaempferol

H.HD.QT.204
(AOAC 2008.03,
AOAC 2006.07)

0,5-1 mg/kg

53.

Xác định collagen tổng bằng HPLC

H.HD.QT.205

1 mg/kg

54.

Xác định hàm lượng Saponin (Rg1 và Rb1) bằng HPLC

H.HD.QT.193

1 mg/kg

55.

Xác định chỉ số peroxit

H.HD.QT.197
(TCVN 6121:2010)

0,01 meq O2/kg

56.

Xác định chỉ số iot

H.HD.QT.198
(TCVN 6122:2010)

0,05 g I2/100g

57.

Xác định chỉ số xà phòng hóa

H.HD.QT.199
(TCVN 6126:1996)

0,14 mg KOH/100g

58.

Xác định hàm lượng nitơ ammoniac

Thực phẩm

H.HD.QT.201
(TCVN 3706:1990)

7 mg/kg

59.

Xác định hàm lượng xơ thô

H.HD.QT.202
(TCVN 5103:1990)

0,01%

60.

Xác định hàm lượng lysine bằng HPLC

H.HD.QT.203

50 mg/kg

61.

Xác định hàm lượng cát sạn

H.HD.QT.207

0,01%

62.

Xác định hàm lượng biotin và vitamin B12 bằng LC/MS/MS

H.HD.QT.208

50 mg/kg

63.

Xác định hàm lượng xơ hòa tan

H.HD.QT.209
(AOAC 991.43)

0,01%

64.

Đong đo thể tích và xác định khối lượng viên, gói

H.HD.QT.122 (DĐVN)

-

65.

Xác định hàm lượng cafein bằng HPLC

H.HD.QT.164

0,05 mg/kg

66.

Xác định hàm lượng Furosemide, piroxicam, sibutramine trong bằng HPLC

H.HD.QT.172

0,1 mg/kg

67.

Xác định hàm lượng nước bằng cất cuốn hơi nước

H.HD.QT.211

0,01%

68.

Xác định hàm lượng vitamin K1 bằng HPLC

H.HD.QT.217

0,05 mg/kg

69.

Chỉ tiêu cảm quan

H.HD.QT.218

-

70.

Xác định Adenosin bằng HPLC

H.HD.QT.223

10 mg/kg

71.

Xác định hàm lượng Melatonin

H.HD.QT.231

10 mg/kg

72.

Xác định hàm lượng saponin tổng

H.HD.QT.233

10 mg/kg

73.

Xác định hàm lượng Chitosan bằng phương pháp UV-VIS

H.HD.QT.242

100 mg/kg

74.

Xác định hàm lượng Lecithin trong thực phẩm bằng HPLC

H.HD.QT.252

10 mg/kg

75.

Xác định Vitamin D2, D3 bằng HPLC

Food Analysis by HPLC, 1992, 275- 340/ H.HD.QT.045

D2: 2,2 mg/kg

D3: 3,4 mg/kg

76.

Xác định As bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử với kỹ thuật hydrua hóa(HVG-AAS)

H.HD.QT.050
(AOAC 986.15)

0,2 mg/kg

77.

Xác định một số kim loại nặng Phương pháp quang phổ ICP - OES

H.HD.QT.174

0,003 ~ 0,027 mg/kg

78.

Xác định hàm lượng Na bằng F - AES

H.HD.QT.091

-

79.

Xác định hàm lượng K bằng F - AES

H.HD.QT.092

-

80.

Xác định hàm lượng Ca bằng F - AAS

H.HD.QT.093

-

81.

Xác định hàm lượng Mg bằng F - AAS

H.HD.QT.094

-

82.

Xác định hàm lượng Se bằng AAS

H.HD.QT.095

-

83.

Xác định hàm lượng phospho bằng kỹ thuật quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS

H.HD.QT.097

-

84.

Xác định Sudan trong thực phẩm - Phương pháp HPLC

H.HD.QT.042

5 mg/kg

85.

Xác định hàm lượng orchatoxin A - Phương pháp HPLC

H.HD.QT.139

0,1 mg/kg

86.

Xác định hàm lượng hormone nhóm steroids bằng LC-MS/MS

H.HD.QT.146

1-20 mg/kg

87.

Xác định hàm lượng ZearaIenaone, Fumonisin, Deoxynivalenol - Phương pháp LC/MS/MS

H.HD.QT.234

5 mg/kg

88.

Xác định hàm lượng Bacitracin bằng LC/MS/MS

H.HD.QT.237

10 mg/kg

89.

Xác định tinopal trong thực phẩm - Phương pháp HPLC

H-HD.QT.239

0,01 mg/kg

90.

Xác định một số thuốc trừ sâu phân cực trong thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật bằng LC- MS/MS

H.HD.QT.246

10-50 mg/kg

91.

Xác định hàm lượng Gibberellic acid bằng LC-MS/MS

H.HD.QT.132

5 mg/kg

92.

Xác định hàm lượng kháng sinh nhóm Penicillines bằng LC- MS/MS

H.HD.QT.178

1 mg/kg

93.

Xác định hàm lượng kháng sinh nhóm Marclolide bằng LC- MS/MS

H.HD.QT.179

1 mg/kg

94.

Xác định hàm lượng kháng sinh nhóm Quinolone bằng LC- MS/MS

H.HD.QT.183

1 mg/kg

95.

Xác định hàm lượng kháng sinh nhóm Sulfonamide bằng LC- MS/MS

H.HD.QT.184

1 mg/kg

96.

Xác định dư lượng các chất chuyển hóa kháng sinh nhóm nitrofurans (AOZ, AMOZ, AHD, SEM) bằng LC-MS/MS

H.HD.QT.195

1-5 mg/kg

97.

Xác định Malachite green bằng LCMS

H.HD.QT.161

0,1 mg/kg

98.

Xác định dư lượng kháng sinh nhóm Aminosids bằng LC- MS/MS

H.HD.QT.173

5-15 mg/kg

99.

Xác định độc tố cóc.
Phương pháp LC-MS/MS

H.HD.QT.238
(LC- M/MS)

2 mg/kg

100

Xác định dư lượng kháng sinh nhóm tetracycline - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) và sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS).

(gồm Tetracyclin, oxytetracyclin, clotetracyclin)

H.HD.QT.160 (2011)
(AOAC 2010 995.09)

HPLC: 20 mg/kg
LC-MS/MS: 1 mg/kg

101

Xác định Di(2-ethylhexyl) phthalate (DEHP) - Phương pháp sắc ký khí khối phổ (GCMS).

H.HD.QT.170

0,1 mg/kg

102

Xác định Rhodamine B - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

TCVN 8670:2011 H.HD QT.154

0,1 mg/kg

103

Xác định aflatoxin B1, B2, G1, G2 - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) và sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC- MSMS).

H.HD.QT.011 (2011)
(TCVN 7407:2004 &
TCVN 7596:2007)

0,01 mg/kg

104

Xác định Trenbulone bằng LC- MS/MS

H.HD.QT. 150

5 mg/kg

105

Xác định pH

Thực phẩm, Phụ gia thực phẩm

H.HD.QT.070

-

106

Xác định tỷ trọng

H.HD.QT.084
(TCVN 8444:2010)

-

107

Xác định hàm lượng chất khô, độ brix

H.HD.QT.090
(TCVN 4418-87)

0,01%

108

Xác định phẩm màu bằng phương pháp HPLC (bao gồm: Carmine, Quinolin, Patent Blue, Fast green, sunset yellow, Amaranth, Briliant blue, Carmoisine)

H.HD.QT.177

5 mg/kg

109

Xác định hàm lượng chất rắn hòa tan

H.HD.QT.200

0,01%

110

Xác định độ quay cực

H.HD.QT.125 (QCVN)

-

111

Xác định chỉ số khúc xạ

H.HD.QT.126 (TCVN 8445:2010)

-

112

Xác định một số chất điều vị bằng phương pháp HPLC (gồm Inosinate, Guanylate, Monosodium glutamate)

 

H.HD.QT.142
(Food Chemistry, 2008,10,811-815)

1 mg/kg

113

Xác định BHT, BHA, TBHQ bằng GC/MS

 

Food Research International 2002, 35, 627-633/
H.HD.QT.115

1 mg/kg

114

Xác định hàm lượng chất rắn không tan

 

H.HD.QT.236

0,01%

115

Xác định độ tan rã

Thực phẩm chức năng

H.HD.QT.222 (DĐVN)

 

116

Xác định hàm lượng Chrondrointin sulfat trong TPCN bằng HPLC

H.HD.QT.241

10-20 mg/kg

117

Xác định một số chất cường dương PDE-5 (Sildenafil tadalafil, vardenafil).

Phương pháp LC-MS/MS

H.HD.QT.130 (LC- MS/MS)

10 mg/kg

118

Xác định Trytophan bằng HPLC

H.HD.QT.112

3 mg/kg

119

Xác định hàm lượng một số vitamin nhóm B (5 vitamin B: B1, B2, B3, B6, B9) bằng phương pháp HPLC

Sữa và thực phẩm chức năng

H.HD.QT.101 (2011)

B1: 0,05 mg/kg

B2: 0,1 mg/kg

B3:0,05mg/kg

B6: 0,1 mg/kg

B9: 0,1 mg/kg

120

Xác định hàm lượng taurine Phương pháp HPLC

 

H.HD.QT. 169(2011)
(AQAC 2010 997.05)

5~100 mg/kg

121

Xác định hàm lượng nước – Máy đo độ ẩm

Thực phẩm (sữa, bột, gạo)

H.HD.QT.062 (2011)

0,01% (w/w)

122

Xác định hàm lượng natri glutamat bằng phương pháp chuẩn độ

Mì chính

H.HD.QT.221 (Food chemical Codex)

 

123

Xác định hàm lượng đường tổng số bằng phương pháp Lane Eynon

Sản phẩm thủy phân tinh bột

H.HD.QT.162
(ISO 5377:1981)

-

124

Xác định Curcumin bằng UV VIS

Nguyên liệu và Thực phẩm chức năng

Journal of agriculture food chemistry, 2020, 50(13), 3668-3672/ H.HD.QT.065

0,01 mg/kg

125

Xác định glucosamin bằng HPLC

H.HD.QT.096 (AOAC2005.01)

3 mg/kg

126

Định tính một số dược liệu bằng TLC (bao gồm: ba kích, bạch thược, bạch truật, bán biên liên, bồ công anh, bạch linh, bạch tật lê, câu kỷ tử, đan sâm, đương quy, dánh dành, dâm dương hoắc, hạ khô thảo, hà thủ ô đỏ, hoài sơn, hoàng cầm, hoàng kỳ, hy thiêm, hoàng bá, ích trí nhân, khương hoàng, linh chi, mạch môn, nhân sâm, nhàu, ngũ vị tử, nhục thung dung, nhọ nồi, râu mèo, sói rừng, sơn thù du, thiên kiên kiện, thổ phục linh, trạch tả, thiên môn đông, xạ can, xuyên tiêu, actiso, bách bệnh, cà gai leo, cúc hoa, diệp hạ châu, đỗ trọng, ích mẫu, nghệ, ngưu tất, tỏi, trinh nữ hoàng cung)

Nguyên liệu và Thực phẩm chức năng

H.HD.QT.124

-

127

Xác định hàm lượng manito bằng phương pháp chuẩn độ

H.HD.QT.251

50 mg/g

128

Xác định đa dư lượng kháng sinh, hocmon bằng sắc ký lỏng khối phổ LC-MS/MS

H.HD.QT.214

0,03 - 20 mg/kg

129

Xác định Hg bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử với kỹ thuật hóa hơi lạnh (CV - AAS)

Thực phẩm, Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước đá dùng liền

H.HD.QT.051

10 mg/kg

130

Xác định Cu bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (F - AAS)

H.HD.QT.049

0,05 mg/kg

131

Xác định Zn bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (F - AAS)

H.HD.QT.052

0,04 mg/kg

132

Xác định Cd bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (GF - AAS)

H.HD.QT.053

0,1 mg/kg

133

Xác định Sn bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử với kỹ thuật hydride (HVG - AAS)

H.HD.QT.054

0,5 mg/kg

134

Xác định Sb bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử với kỹ thuật hydride (HVG - AAS)

H.HĐ.QT.055

0,2 mg/kg

135

Xác định Pb bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (GF -AAS)

H.HD.QT.056

0,5 mg/kg

136

Xác định Fe bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (F - AAS)

H.HD.QT.057

0,1 mg/kg

137

Xác định hàm lượng nitrat, nitrit bằng kỹ thuật quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS

H.HD.QT.100

-

138

Xác định kim loại, phi kim bằng ICP - OES (Ca, Fe, Mg, Cu, Zn, Mn, Mo, Se, Na, K, AI,Ba, B)

 

H.HD.QT.176

0,003 - 0,03 mg/kg

139

Xác định Mn bằng F - AAS

 

H.HD.QT.224

-

140

Xác định dư lượng thuốc trừ gốc phenoxy bằng LCMS

Thực phẩm, Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước đá dùng liền

H.HD.QT.225

0,01-20 mg/kg

141

Xác định đa dư lượng Hóa chất bảo vệ thực vật bằng LC-MSMS và GC-MS/MS.

H.HD.QT.167

0,005- 0,02 mg/kg

142

Xác định hàm lượng H2S trong nước

Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước đá dùng liền

H.HD.QT.247

 

143

Xác định các anion bằng phương pháp sắc ký ion (IC)

H.HD.QT.136 (2011)
(AOAC 2010 993.30)

1mg/l

144

Xác định hàm lượng cation bằng phương pháp sắc ký ion

H.HD.QT.058

-

145

Xác định chsố permanganate

H.HD.QT.215

-

146

Xác định độ cứng

H.HD.QT.216

-

147

Xác định HCO3- và CO32-

H.HD.QT.243

-

148

Xác định hàm lượng cyanid - Phương pháp HPLC

H.HD.QT.219

 

149

Xác định cặn hòa tan trong các môi trường

Dụng cụ chứa đựng thực phẩm

H.HD. QT.111(QCVN 12-1:2011/BYT)

0,1 mg/l

150

Xác định thôi nhiễm các chất bay hơi (toluene, styrene, ethyl benzene, propyl benzene).

Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm

H.HD.QT.194

-

151

Xác định hàm lượng và thôi nhiễm Bisphenol A. Phương pháp LC MS/MS

H.HD.QT.195

-

152

Xác định Ca bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (F - AAS)

Sữa

H.HD.QT.093 (2011)
(AOAC 2010 985.35)

0,1 mg/kg

153

Xác định K bằng phương pháp quang phổ phát xạ ngọn lửa (F - AES)

H.HD.QT.092 (2011)
(AOAC 2010 977.29)

0,03 mg/kg

154

Xác định Na bằng phương pháp quang phổ phát xạ ngọn lửa (F - AES)

H.HD.QT.091 (2011)
AOAC 2010 977.29

0,03 mg/kg

155

Xác định Mg bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (F - AAS)

H.HD.QT.094 (2011)
AOAC 985.35

0,03 mg/kg

156

Xác định hàm lượng casein

H.HD.QT.226
(ISO 17997-2:2004)

0,01%

157

Xác định hàm lượng aflatoxin M1 - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

TCVN 6685:2000
H.HD.QT.109

0,01 mg/kg

158

Xác định melamine - Phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LCMSMS).

H.HD.QT.133 (2011)
(ISO/TS 15495:2010)

5 mg/kg

159

Xác định hiệu quả thanh trùng

Sữa thanh trùng

H.HD.QT.213
(TCVN 5860:2007)

 

160

Xác định Cu bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (F - AAS)

Rau

H.HD.QT.049 (2011)
AOAC 2010 975.03

0,05 mg/kg

161

Xác định Fe bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (F - AAS)

H.HD.QT.057 (2011)
(AOAC 2010 975.03

0,1 mg/kg

162

Xác định Zn bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (F - AAS)

H.HD.QT.052 (2011)
(AOAC 2010 975.03)

0,04 mg/kg

163

Xác định dư lượng thuốc trừ Paraquat, diquat bằng HPLC hoặc LC-MS/MS

Rau quả và sản phẩm rau quả

H.HD.QT.191

HPLC:20 mg/kg
LC-MS/MS: 5 mg/kg

164

Xác định đa dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật bằng GC-MS/MS và LC-MS/MS

Rau quả, chè

H.HD.QT.182 H.HD.QT 181 (AOAC 2007.01)

1~10 mg/kg

165

Xác định hàm lượng tannin bằng phương pháp khối lượng

Chè và các sản phẩm từ chè

H.HD.QT.088

-

166

Xác định hàm lượng EGCG bằng HPLC

H.HD.QT.165

-

167

Xác định tạp chất lạ

Chè

H.HD.QT.206 (TCVN 5615:1991)

0,01%

168

Xác định hàm lượng vitamin B2 - HPLC

Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc

H.HD.QT.026 (2011)

0,3 mg/kg

169

Xác định hàm lượng vitamin B1- pp HPLC

H.HD.QT.121 (2011)
Ref: EN 14122:2003

0,01 mg/kg

170

Xác định kháng sinh nhóm phenicols - Phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LCMSMS) (gồm Chloramphenicol, Flophenicol, Thiamphenicol)

Thủy sản

H.HD.QT.151 (2011)
Ref: FDA-ORA-DFS 4290

0,03-0,05 mg/kg

171

Xác định histamine bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

Thủy sản và sản phẩm thủy sản

TCVN 8352:2010
H.HD QT.147

0,2 mg/kg

172

Xác định hàm lượng nitơ acid amin bằng phương pháp chuẩn độ

H.HD.QT.039
TCVN 3708:90

-

173

Xác định hormone tăng tưởng beta-agonist - Phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LCMSMS) (gồm Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamin)

Thịt

H.HD.QT. 110 (2011)
Ref: USDA CLG - AGON1.02

0,01 - mg/kg

174

Xác định 3-MCPD và 1,3-DCP - Phương pháp sắc ký khí khối phổ (GCMS).

Nước tương

H.HD.QT.187 (2011)
(AOAC 2010 2000.01)

0,1 mg/kg

175

Xác định Patulin bằng HPLC

Nước hoa quả

H.HD.QT.149

0,5 mg/l

176

Xác định hàm lượng ure - Phương pháp HPLC

Nước mắm

TCVN 8025:2009

0,6 mg/L

177

Xác định hàm lượng iot

Bột canh

H.HD.QT.210 (TCVN 6487:1999)

0,02 mg/kg

178

Xác định Acid béo - Phương pháp GC/MS

Dấu thực vật, đậu phụ

H.HD.QT.044 (2010) (AOAC 2010 996.06)

0,3 mg/kg

179

Xác định hàm lượng PCBs tổng số

Dầu, chất béo, thực phẩm

H.HD.QT.138

1 mg/kg

180

Xác định hàm lượng ethanol

Đồ uống có cồn

H.HD.QT.021
(TCVN 378:1986)

0-100 % (V/V)

181

Xác định hàm lượng furfurol

H.HD.QT.022

0,1 ng/L

182

Xác định hàm lượng aldehyde

TCVN 8009:2009
H.HD.QT 180

4,4 mg/L

183

Xác định hàm lượng rượu bậc cao

H.HD.QT.024

5 mg/L

184

Xác định hàm lượng ester

TCVN 378:1986
H.HD.QT.188

2,2 mg/L

185

Xác định hàm lượng acid bay hơi

TCVN 378:1986
H.HD QT.192

1,5 mg/L

186

Xác định hàm lượng diacetyl

Bia

TCVN 6058:1995 H.HD.QT.189

0,05 mg/L

187

Xác định độ đắng

TCVN 6059:1995 H.HD.QT.190

10 BU

Ghi chú:

Phạm vi áp dụng đối với các sản phẩm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước của Bộ Y tế.