Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 607/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/03/2024
Ngày có hiệu lực 30/03/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Mai Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 607/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 30 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 26/TTr-SGTVT ngày 29/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải xây dựng, phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tại Điều 1. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông điều chỉnh quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, HCC, KTN (đ/c Hiếu), TTTT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Sơn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

STT

Mã TTHC

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan
(Sau cắt giảm)

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Ghi chú

Theo quy định

Sau cắt giảm

Cơ quan thực hiện

Các đơn vị liên quan

 

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

2.001219

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

MC

- Thời hạn Sở GTVT lấy ý kiến đến Chi cục ĐTNĐ: 02 ngày làm việc;

- Thời hạn Chi cục ĐTNĐ trả lời: 02 ngày làm việc.

- Thời hạn Sở GTVT ra văn bản chấp thuận: 02 ngày làm việc.

 

Sở GTVT:

- Thời hạn Sở GTVT lấy ý kiến đến Chi cục ĐTNĐ: 02 ngày làm việc;

- Thời hạn Sở GTVT ra văn bản chấp thuận: 02 ngày làm việc..

Chi cục ĐTNĐ:

Thời hạn Chi cục ĐTNĐ trả lời: 02 ngày làm việc.

Không có

X

X

 

2

2.001218

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

MC

- Thời hạn ra quyết định: 05 ngày làm việc.

 

UBND huyện, thành phố, thị xã:

- Thời hạn ra quyết định: 05 ngày làm việc.

 

Không có

x

x

 

3

2.001217

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

MC

- Thời hạn ra quyết định:

02 ngày làm việc.

 

UBND huyện, thành phố, thị xã:

- Thời hạn ra quyết định: 02 ngày làm việc.

 

Không có

x

x

 

4

2.001215

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

MC

Thời hạn cấp GCN đăng ký: 03 ngày làm việc

 

UBND huyện, thành phố, thị xã:

Thời hạn cấp GCN đăng ký: 03 ngày làm việc

 

Không có

x

x

 

5

2.001214

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

MC

Thời hạn cấp lại GCN đăng ký: 03 ngày làm việc

 

UBND huyện, thành phố, thị xã:

Thời hạn cấp lại GCN đăng ký: 03 ngày làm việc

 

Không có

x

x

 

6

2.001212

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

MC

Thời hạn cấp lại GCN đăng ký: 03 ngày làm việc

 

UBND huyện, thành phố, thị xã:

Thời hạn cấp lại GCN đăng ký: 03 ngày làm việc

 

Không có

x

x

 

 

7

2.001211

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

MC

Thời hạn cấp GCN xóa đăng ký: 02 ngày làm việc

 

UBND huyện, thành phố, thị xã:

Thời hạn cấp GCN xóa đăng ký: 02 ngày làm việc

 

Không có

x

x

 

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

1.1. Trình tự thực hiện:

[...]