Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 604/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 11/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Lê Văn Chiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 604/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 11 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 29/TTr-STP ngày 25/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật nội dung vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính, thực hiện niêm yết nội dung thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đắk Nông. UBND cấp huyện, UBND cấp xã niêm yết, công khai tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Nông)
STT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định sửa đổi, bổ sung |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cấp thực hiện |
1 |
2.002516 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 |
- Thành phần hồ sơ: - Giấy tờ có giá trị chứng minh thông tin về cư trú trong trường hợp cơ quan đăng ký hộ tịch không thể khai thác được thông tin về nơi cư trú của công dân theo các phương thức quy định tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. Trường hợp các thông tin về giấy tờ chứng minh nơi cư trú đã được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư bằng các phương thức này thì người có yêu cầu không phải xuất trình (theo hình thức trực tiếp) hoặc tải lên (theo hình thức trực tuyến); - Căn cứ pháp lý: Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngay 21/12/2022 của Chính phủ. |
Hộ tịch |
Cơ quan quản lý CSDL hộ tịch điện tử (Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã) |
2 |
2.000528 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
nt |
nt |
nt |
UBND cấp huyện |
3 |
2.000806 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
nt |
nt |
nt |
nt |
4 |
1.001766 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
nt |
nt |
nt |
nt |
5 |
2.000779 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
nt |
nt |
nt |
nt |
6 |
1.001695 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
nt |
nt |
nt |
nt |
7 |
1.001669 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
nt |
nt |
nt |
nt |
8 |
2.000756 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
nt |
nt |
nt |
nt |
9 |
2.000748 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
nt |
nt |
nt |
nt |
10 |
2.002189 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
nt |
nt |
nt |
nt |
11 |
2.000554 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
nt |
nt |
nt |
nt |
12 |
2.000547 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
nt |
nt |
nt |
nt |
13 |
2.000522 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
nt |
nt |
nt |
nt |
14 |
1.000893 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
nt |
nt |
nt |
nt |
15 |
2.000513 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
nt |
nt |
nt |
nt |
16 |
2.000497 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
nt |
nt |
nt |
nt |
17 |
1.001193 |
Đăng ký khai sinh |
nt |
nt |
nt |
UBND cấp xã |
18 |
1.000894 |
Đăng ký kết hôn |
nt |
nt |
nt |
nt |
19 |
1.001022 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
nt |
nt |
nt |
nt |
20 |
1.000689 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
nt |
nt |
nt |
nt |
21 |
1.000656 |
Đăng ký khai tử |
nt |
nt |
nt |
nt |
22 |
1.003583 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
nt |
nt |
nt |
nt |
23 |
1.000593 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
nt |
nt |
nt |
nt |
24 |
1.000419 |
Đăng ký khai tử lưu động |
nt |
nt |
nt |
nt |
25 |
1.000110 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
nt |
nt |
nt |
nt |
26 |
1.000094 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
nt |
nt |
nt |
nt |
27 |
1.000080 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
nt |
nt |
nt |
nt |
28 |
1.004827 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
nt |
nt |
nt |
nt |
29 |
1.004837 |
Đăng ký giám hộ |
nt |
nt |
nt |
nt |
30 |
1.004845 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
nt |
nt |
nt |
nt |
31 |
1.004859 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
nt |
nt |
nt |
nt |
32 |
1.004873 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
nt |
nt |
nt |
nt |
33 |
1.004884 |
Đăng ký lại khai sinh |
nt |
nt |
nt |
nt |
34 |
1.004772 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
nt |
nt |
nt |
nt |
35 |
1.004746 |
Đăng ký lại kết hôn |
nt |
nt |
nt |
nt |
36 |
1.005461 |
Đăng ký lại khai tử |
nt |
nt |
nt |
nt |