Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND
Số hiệu | 60/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/04/2012 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Nguyễn Trung Hiếu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 12 tháng 4 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 134/QĐ-UBND NGÀY 07/7/2009 CỦA UBND TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 255/TTr-SGTVT ngày 12/3/2012 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng (kèm theo danh mục)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 60 /QĐ-UBND ngày 12 /4/2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt theo QĐ 134 |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
Ghi chú |
24 |
Lĩnh vực Đường Thủy nội địa |
|
|
01 |
Cấp giấy chứng nhận phương tiện thủy nội địa (Dùng cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu) |
Đã được thay thế |
|
02 |
Cấp giấy chứng nhận phương tiện thủy nội địa (Dùng cho phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu) |
Đã được thay thế |
|
03 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Đã được thay thế |
|
04 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Trường hợp cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa bị mất vì các lý do khác) |
Đã được thay thế |
|
05 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Trường hợp cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy) |
Đã được thay thế |
|
06 |
Cấp đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu). |
Đã được thay thế |
|
07 |
Cấp đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng thay đổi cơ quan đăng ký). |
Đã được thay thế |
|
08 |
Cấp đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký). |
Đã được thay thế |
|
09 |
Cấp đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (do thay đổi tính năng kỹ thuật) |
Đã được thay thế |
|
10 |
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Đã được thay thế |
|
11 |
Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
Đã được thay thế |
|
|
Tổng số 11 thủ tục |
|
|