Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
Số hiệu | 597/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 01/04/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Trương Quang Hoài Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 597/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 23 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2020; đồng thời bãi bỏ 03 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ được công bố tại Quyết định số 23/SYQĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sao y bản chính Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải; bãi bỏ 05 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ được công bố tại Quyết định số 26/SYQĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sao y bản chính Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ được công bố tại Quyết định số 35/SYQĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sao y bản chính Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH I. Thủ tục hành chính cấp thành phố
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực đường bộ |
|||||
01 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P.An Hội, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
Không |
Quyết định số 355/QĐ- BGTVT ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
02 |
Đăng ký khai thác tuyến |
- Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021 + Đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh: Trong thời hạn tối đa 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. + Đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh: Trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. - Áp dụng từ ngày 01/7/2021 Trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Không |
||
03 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P.An Hội, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
Không |
Quyết định số 355/QĐ- BGTVT ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
04 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P.An Hội, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
Không |
|
05 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rờ moóc hoặc sơ mi rờ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
- Trường hợp phương tiện chưa có trên hệ thống: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. - Trường hợp phương tiện đã có trên hệ thống: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày Sở Giao thông vận tải đang quản lý phương tiện gỡ bỏ phương tiện khỏi hệ thống. |
Không |
||
06 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rờ moóc hoặc sơ mi rờ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
- Trường hợp phương tiện chưa có trên hệ thống: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. - Trường hợp phương tiện đã có trên hệ thống: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày Sở Giao thông vận tải đang quản lý phương tiện để đề nghị xác nhận và gỡ bỏ phương tiện khỏi hệ thống |
Không |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ I. Thủ tục hành chính cấp thành phố
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành |
1. Lĩnh vực đường bộ |
|||
01 |
1.002194 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 07/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
02 |
1.002098 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
|
03 |
1.001095 |
Đăng ký khai thác tuyến |
|
04 |
1.000309 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
|
05 |
1.002225 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
06 |
1.000629 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
07 |
1.000637 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
|
08 |
1.000613 |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
|
09 |
1.000620 |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |