Quyết định 592/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 388 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 207 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu | 592/QĐ-QLD |
Ngày ban hành | 12/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Vũ Tuấn Cường |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 592/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2024 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 207 tại Công văn số 71/HĐTV-VPHĐ ngày 17/07/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục 382 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 06 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc.
5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT- BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 382 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 207
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-QLD ngày 12 tháng 08 năm 2024 của Cục Quản lý
Dược)
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 592/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2024 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 207 tại Công văn số 71/HĐTV-VPHĐ ngày 17/07/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục 382 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 06 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc.
5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT- BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 382 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 207
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-QLD ngày 12 tháng 08 năm 2024 của Cục Quản lý
Dược)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1. Cơ sở đăng ký: (Cơ sở đặt gia công): Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus)
1.1. Cơ sở sản xuất: (Cơ sở nhận gia công): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
1 |
Rizicet 400mg |
Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin hydrochloride 436,33mg) 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893615726624 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
2 |
Stiheal |
Citrulline malate 1000mg |
Thuốc bột sủi bọt |
Hộp 20 gói x 3g |
NSX |
36 |
893100726724 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Vật Tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
3 |
Cetirizin DNA |
Cetirizin dihydroclorid 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên |
DĐVNV |
36 |
893100726824 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
4 |
Acecicys 200 |
Acetylcystein 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100726924 |
5 |
Apfexo Fast |
Fexofenadin hydrochlorid 180mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110727024 |
6 |
Cefadozil 1000 |
Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 1000mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên |
USP 42 |
24 |
893110727124 |
7 |
Puscocin |
Hyoscin butylbromid 10mg |
Viên nén bao đường |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100727224 |
8 |
Thepacol 650 |
Paracetamol 650mg |
Thuốc bột pha dung dịch uống |
Hộp 12 gói x 5g; Hộp 30 gói x 5g; Hộp 100 gói x 5g |
NSX |
36 |
893100727324 |
9 |
Thepacol C |
Paracetamol 500mg; Vitamin C 200mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên; Hộp 30 vỉ x 4 viên |
NSX |
24 |
893100727424 |
10 |
Xalevo 500 |
Levofloxacin (tương ứng 512,45mg levofloxacin hemihydrat) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115727524 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
11 |
Apiperin Ex 10/ 2,5 |
Indapamide 2,5mg; Perindopril arginine 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893110727624 |
12 |
Apiperin Ex 2,5/ 0,625 |
Indapamide 0,625mg; Perindopril arginine 2,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893110727724 |
13 |
Apirestor 49/51 |
Sacubitril 49mg;Valsartan 51mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên; Hộp 1 chai x 60 viên; Hộp 1 chai x 120 viên |
NSX |
36 |
893110727824 |
14 |
Apirozin |
Levodropropizine 6mg/ml |
Sirô |
Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 45ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml; Hộp 1 chai x 120ml |
NSX |
24 |
893110727924 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)
15 |
Colchicin 1 mg |
Colchicin 1mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 20 viên |
NSX |
36 |
893115728024 |
16 |
Dapagliflozin 10 mg Danapha |
Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrat 12,3mg) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên |
NSX |
36 |
893110728124 |
17 |
Donepezil Danapha 5 ODT |
Donepezil hydroclorid(dưới dạng donepezil hydroclorid monohydrat 5,22mg) 5mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên, Hộp 1 lọ x 90 viên |
NSX |
36 |
893110728224 |
18 |
Montelukast 4 Danapha |
Montelukast (dưới dạng montelukast natri 4,2mg) 4mg |
Viên nhai |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110728324 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
19 |
Ambroxol 30 |
Ambroxol hydroclorid 30mg |
Thuốc cốm sủi bọt |
Hộp 5 gói, Hộp 10 gói, Hộp 15 gói, Hộp 20 gói x 1,5g |
NSX |
36 |
893110728424 |
20 |
Dextromethorphan |
Dextromethorphan hydrobromid 15mg |
Viên nang cứng |
Hộp 5 vỉ, Hộp 10 vỉ, Hộp 25 vỉ, Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên, lọ 200 viên, lọ 500 viên, lọ 1000 viên |
NSX |
36 |
893110728524 |
21 |
Genskinol |
Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 0,05% (w w); Clotrimazol 1% (w w); Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 0,1% (w w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 5g, 10g |
NSX |
36 |
893110728624 |
22 |
Polystavi 250 |
Clorphenesin carbamat 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al |
NSX |
36 |
893110728724 |
23 |
Siro Des - Lohatidin |
Desloratadin 0,5mg/ml |
Sirô thuốc |
Hộp 10, 20 ống x 5ml, Hộp 10, 20 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 30, 60ml |
NSX |
36 |
893100728824 |
24 |
Sufefort |
Lọ 120ml chứa: Activated charcoal (Than hoạt tính) 25g; Sorbitol 48g |
Hỗn dịch uống |
Hộp 1 lọ x 120ml; Hộp 1 lọ x 240ml |
NSX |
36 |
893100728924 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
25 |
Prezlon 5 |
Prednisolon 5mg |
Viên nén |
Hộp 1 chai x 200 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110729024 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medibros miền Bắc (Địa chỉ: Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
26 |
Thylmedi 8 |
Methylprednisolon 8mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110729124 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
27 |
Cilnidipin 10 |
Cilnidipin 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên |
NSX |
36 |
893110729224 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: TT5-1A-17 khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
28 |
Abarin 5 |
Cilnidipin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110729324 |
29 |
Apizyltab |
Acid acetylsalicylic 75mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110729424 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
30 |
Nady-Monte 4 |
Montelukast (dưới dạng montelukast natri 4,160mg) 4mg |
Thuốc cốm |
Hộp 7 gói x 0,5g, Hộp 28 gói x 0,5g |
NSX |
24 |
893110729524 |
31 |
Nady-Valsartan Hct 80/12.5 |
Hydroclorothiazid 12,5mg; Valsartan 80mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110729624 |
32 |
Newrib 5 |
Aripiprazol 5mg |
viên nén |
Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110729724 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng - Khóm Thạnh An - P. Mỹ Thới - TP. Long Xuyên - An Giang, Việt Nam)
33 |
Agivastar 20 |
Pravastatin natri 20mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110729824 |
34 |
Bismuth |
Bismuth oxid (dưới dạng Bismuth trikali dicitrat) 120mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110729924 |
35 |
Criatam |
Piracetam 20% (w/v) |
Dung dịch uống |
Hộp 10 gói x 4ml, Hộp 20 gói x 4ml, Hộp 30 gói x 4ml, Hộp 10 gói x 12ml, Hộp 20 gói x 12ml, Hộp 30 gói x 12ml; Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml |
NSX |
36 |
893110730024 |
36 |
Dolgencap |
Cafein 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 6,1mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 50 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Chai 200 viên, Chai 300 viên, Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893100730124 |
37 |
Itamlop 40 |
Citalopram (dưới dạng Citalopram hydrobromid) 40mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 5 x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110730224 |
38 |
Levgesti |
Levonorgestrel 30µg (mcg) |
Viên nén |
Hộp 01 vỉ x 28 viên |
DĐVN V |
36 |
893100730324 |
39 |
Sitagibes 25 |
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110730424 |
40 |
Pleminos |
Diosmin 600mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 02 vỉ x 15 viên, Hộp 04 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên, Hộp 20 vỉ x 15 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 100 viên |
NSX |
36 |
893110730524 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
41 |
Cefepime 1g |
Cefepime (dưới dạng Cefepime for injection (Sterile dry mixture of Cefepime hydrochloride and L- arginine)) 1g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 20 lọ |
NSX |
24 |
893110730624 |
42 |
Avecicin 500 |
Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfate 1:2) 500mg/100ml |
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
Hộp 10, 20, 50 túi x 100ml |
NSX |
24 |
893110730724 |
14.2. Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: CCL Pharmaceuticals (Pvt.) Ltd. (Địa chỉ: 62 Industrial Estate, Kot Lakhpat, Lahore, Pakistan)
Cơ sở đóng gói thứ cấp: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
43 |
CCL Valam 10/160 Tablet |
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 10mg; Valsartan 160mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên |
NSX |
24 |
893110730824 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
44 |
Acneapc |
Acid azelaic 20% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x10g, Hộp 1 tuýp x15 g, Hộp 1 tuýp x 30 g, tuýp nhôm; Hộp 1 tuýp x 10g, Hộp 1 tuýp x 15g, Hộp 1 tuýp x 30g, tuýp nhựa |
NSX |
36 |
893110730924 |
45 |
Tacanapc 4 |
Candesartan cilexetil 4mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ nhôm - nhôm; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ nhôm - PVDC |
NSX |
24 |
893110731024 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
46 |
A.T Acyclovir 5% |
Acyclovir 5% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g, 20g, 25g, 30g |
NSX |
24 |
893100731124 |
47 |
A.T Cetam 200 mg/ml |
Piracetam 200mg/ml |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ, 10 lọ x 15ml, Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ, 10 lọ x 20ml, Hộp 1 lọ x 60ml |
NSX |
24 |
893110731224 |
48 |
A.T Granisetron Inj 1 mg/ml |
Granisetron (dưới dạng Granisetron hydrochloride) 1mg/ml |
Dung dịch đậm đặc để tiêm, tiêm truyền |
Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 1ml, Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 3ml |
NSX |
30 |
893110731324 |
49 |
A.T Pepcone |
Dimethicone 3.000mg; Guaiazulene 4mg |
Gel uống |
Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10g |
NSX |
36 |
893100731424 |
50 |
A.T Teicoplanin 400 |
Teicoplanin 400mg |
Bột đông khô pha tiêm |
Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm + 1 ống dung môi 5ml; Hộp 3 lọ bột đông khô pha tiêm + 3 ống dung môi 5ml; Hộp 5 lọ bột đông khô pha tiêm + 5 ống dung môi 5ml |
NSX |
24 |
893115731524 |
51 |
Atiferlin 300 mg |
Ferrous fumarate (Sắt (II) fumarat) (tương đương 100mg sắt nguyên tố) 300mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
NSX |
24 |
893100731624 |
52 |
Atilastin 2,5 mg/ml |
Bilastine 2,5mg/ml |
Dung dịch uống |
Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 4ml, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 4ml, Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml |
NSX |
36 |
893110731724 |
53 |
Atimucosa |
Rebamipide 100mg |
Thuốc cốm |
Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 2g |
NSX |
36 |
893110731824 |
54 |
Atinazol 200 mg Tab |
Voriconazole 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, 60 viên, 100 viên |
NSX |
36 |
893110731924 |
55 |
Bismucel |
Bismuth subsalicylate 525,6mg/30ml |
Hỗn dịch uống |
Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 30ml, Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 90ml, 120ml, 150ml |
NSX |
36 |
893100732024 |
56 |
Ecotaline 5 mg |
Terbutaline sulfate 5mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
NSX |
36 |
893115732124 |
57 |
Fexofenadine Hydrochloride 180 mg |
Fexofenadine hydrochloride 180mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
NSX |
36 |
893100732224 |
58 |
Kaiten 2,5 mg/ml |
Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol) 2,5mg/ml |
Dung dịch uống |
Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml, kèm 1 cốc đong |
NSX |
24 |
893110732324 |
59 |
Kaiten 25 mg |
Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol) 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
NSX |
36 |
893110732424 |
60 |
Magpotas 325/400 |
Methocarbamol 400mg; Paracetamol 325mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
NSX |
36 |
893110732524 |
61 |
Metpredni 32 A.T |
Methylprednisolone 32mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
NSX |
36 |
893110732624 |
62 |
Prilozil 10 mg |
Benazepril hydrochloride 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
NSX |
24 |
893110732724 |
63 |
Prilozil 5 mg |
Benazepril hydrochloride 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
NSX |
24 |
893110732824 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Tòa nhà số 2, số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
64 |
Acetylcystein 200 mg |
Acetylcystein 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100732924 |
65 |
Empagliflozin 10 mg |
Empagliflozin 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110733024 |
66 |
Empagliflozin 25 mg |
Empagliflozin 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110733124 |
67 |
Sitagliptin 50 mg |
Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat) 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01 vỉ x 14 viên, Hộp 02 vỉ x 14 viên |
NSX |
24 |
893110733224 |
17.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))
68 |
Bosmect Suspension |
Diosmectit 3g |
Hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 20g, Hộp 24 gói x 20g, Hộp 30 gói x 20g, gói nhôm ngắn; Hộp 12 gói x 20g, Hộp 24 gói x 20g, Hộp 30 gói x 20g, gói nhôm dài |
NSX |
36 |
893100733324 |
69 |
Bossolvon 4 |
Bromhexin hydroclorid 4mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893100733424 |
70 |
Calcium 500 |
Calci carbonat 300mg; Calci lactat gluconat 2940mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 1 tuýp x 20 viên |
NSX |
36 |
893100733524 |
71 |
Empaton 10 |
Empagliflozin 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110733624 |
72 |
Mebecar Chewtab |
Mebendazol 500mg |
Viên nén nhai |
Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên |
NSX |
36 |
893100733724 |
73 |
Paralmax 650 |
Paracetamol 650mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893100733824 |
74 |
Paralmax Extra Sủi |
Cafein 65mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên |
NSX |
36 |
893100733924 |
75 |
Ursoboston 300 |
Acid ursodeoxycholic 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
30 |
893110734024 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN- 2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ,Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
76 |
Betahistin 16 mg |
Betahistin dihydroclorid 16mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110734124 |
77 |
Ciprofibrat 100 mg |
Ciprofibrat 100mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110734224 |
78 |
Pavafat 10 |
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110734324 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
79 |
Benasal |
Budesonid 12,8mg/10ml |
Hỗn dịch xịt mũi |
Hộp 1 lọ x 10ml |
NSX |
30 |
893110734424 |
80 |
Betasone |
Betamethasone (dưới dạng Betamethasone valerate 1,21mg) 1mg/g |
Kem bôi ngoài da |
Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g |
NSX |
24 |
893110734524 |
81 |
Flucorten |
Clioquinol 1% (w/v); Flumetasone pivalate 0,02% (w/v) |
Dung dịch dùng ngoài để nhỏ tai |
Hộp 1 ống x 7,5ml; Hộp 1 ống x 10ml |
NSX |
30 |
893110734624 |
82 |
Flutilas |
Mỗi liều xịt chứa: Azelastine hydrochloride 137µg (mcg); Fluticasone propionate 50µg (mcg) |
Hỗn dịch xịt mũi |
Hộp 1 lọ x 30 liều; Hộp 1 lọ x 50 liều; Hộp 1 lọ x 60 liều; Hộp 1 lọ x 70 liều |
NSX |
24 |
893110734724 |
83 |
Hetavir |
Aciclovir 5% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 20g |
NSX |
36 |
893100734824 |
84 |
Hexalen |
Kali iodid 0,3% (w/v); Natri iodid 0,3% (w/v) |
Dung dịch nhỏ mắt |
Hộp 1 ống x 10ml |
NSX |
24 |
893110734924 |
85 |
Laforin Curespray |
Chlorhexidin digluconat (tương đương 10mg dung dịch chlorhexidin) 0,2% (w/v) |
Dung dịch xịt miệng |
Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 90ml; Hộp 1 lọ x 150ml |
NSX |
36 |
893100735024 |
86 |
Macrogol |
Macrogol 4000 10g |
Bột pha dung dịch |
Hộp 10 gói; Hộp 20 gói; Hộp 50 gói; Hộp 100 gói |
NSX |
36 |
893100735124 |
87 |
Nimodipin-SB |
Nimodipin 10mg/50ml |
Dung dịch tiêm truyền |
Túi 50ml |
NSX |
36 |
893110735224 |
88 |
Pavicardi |
Ubidecarenone (Coenzym Q10) 50mg; Vitamin E (D- alpha tocopheryl acetate) 250IU |
Viên nang mềm |
Hộp 1 vỉ x 15 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên; Hộp 8 vỉ x 15 viên |
NSX |
36 |
893100735324 |
89 |
Pilo Drop |
Pilocarpin hydroclorid 2% (w/v) (tương đương pilocarpin 1,7% (w/v)) |
Dung dịch nhỏ mắt |
Hộp 1 ống x 5ml |
NSX |
36 |
893110735424 |
90 |
Pineye |
Pirenoxine 0,005% (w/v) |
Hỗn dịch nhỏ mắt |
Hộp 1 ống x 1ml, Hộp 1 ống x 5ml; Hộp 1 ống x 10ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,4ml |
NSX |
24 |
893110735524 |
91 |
Piracetam-SB |
Piracetam 12000mg/60ml |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 1 túi x 60ml |
NSX |
36 |
893110735624 |
92 |
Proges Sup 200mg |
Progesteron 200mg |
Viên đạn đặt âm đạo, trực tràng |
Hộp 1 vỉ x 5 viên, Hộp 3 vỉ x 5 viên, Hộp 6 vỉ x 5 viên |
NSX |
36 |
893110735724 |
93 |
Trane-BFS 10% |
Tranexamic acid 100mg/ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 5 lọ x 10ml, Hộp 10 lọ x 10ml; Hộp 20 lọ x 10ml; Hộp 30 lọ x 10ml; Hộp 40 lọ x 10ml; Hộp 50 lọ x 10ml |
NSX |
36 |
893110735824 |
94 |
Uni-Porimun |
Cyclosporin 0,1% (w/v) |
Nhũ tương nhỏ mắt |
Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,3ml |
NSX |
36 |
893110735924 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: Số 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, TP Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
95 |
DCL-Nebivolol 2,5 |
Nebivolol (dưới dạng nebivolol hydroclorid) 2,5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110736024 |
96 |
DCL-Nebivolol 5 |
Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110736124 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
97 |
Kuzawa |
Mesalamin 500mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110736224 |
98 |
Molnu Davi 200 |
Molnupiravir 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
12 |
893110736324 |
99 |
Sitagliptin 50 mg |
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110736424 |
100 |
Valdivia-50 |
Voriconazol 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
JP hiện hành (JP 17) |
24 |
893110736524 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
101 |
Gynofar New |
Đồng sulfat (dưới dạng Cupric Sulfate Pentahydrate) 0,1% (w/v); Kẽm sulfat (dưới dạng Zinc Sulfate 1-hydrate) 0,35% (w/v) |
Dung dịch dùng ngoài |
Chai 90ml, Chai 250ml, Chai 500ml, Chai 500ml |
NSX |
30 |
893100736624 |
102 |
Nebivolol |
Nebivolol hydroclorid (dưới dạng Nebivolol hydroclorid 5,45mg) 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110736724 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
103 |
Fremedol Plus |
Chlorpheniramine maleate 2mg; Paracetamol 325mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100736824 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: 170 đường La Thành- Đống Đa - Hà Nội-Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô 15, Khu công nghiệp Quang Minh - Mê Linh - Hà Nội- Việt Nam)
104 |
Livtab MQ |
Acid glycyrrhizic (dưới dạng amoni glycyrrhizat) 25mg; DL-Methionine 25mg; Glycin 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110736924 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)
105 |
Hataclozin |
Clorpromazin hydroclorid 25mg |
Viên nén bao đường |
Hộp 3 vỉ, Hộp 10 vỉ, Hộp 20 vỉ, Hộp 50 vỉ x 10 viên; Lọ 500 viên, 1000 viên |
DĐVN V |
24 |
893115737024 |
106 |
Mizos 400 |
Miconazol nitrat 400mg |
Viên nang mềm đặt âm đạo |
Hộp 1 túi x 1 vỉ x 6 viên, Hộp 1 túi x 2 vỉ x 6 viên |
NSX |
24 |
893110737124 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
107 |
Cefamandol 750 mg |
Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat) 750mg |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ |
USP hiện hành |
24 |
893110737224 |
108 |
Cefpirom 0,5g |
Cefpirom (dưới dạng hỗn hợp cefpirom sulfat và natri carbonat) 0,5g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ x 0,5g, Hộp 10 lọ x 0,5g |
Dược điển Ấn Độ hiện hành |
24 |
893110737324 |
109 |
Cefpirom 1g |
Cefpirom (dưới dạng hỗn hợp cefpirom sulfat và natri carbonat) 1g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ x 1g, Hộp 10 lọ x 1g |
Dược điển Ấn Độ hiện hành |
24 |
893110737424 |
110 |
Cefpirom 2g |
Cefpirom (dưới dạng hỗn hợp cefpirom sulfat và natri carbonat) 2g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ x 2g, Hộp 10 lọ x 2g |
Dược điển Ấn Độ hiện hành |
24 |
893110737524 |
26.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
111 |
Amoxicillin/Acid clavulanic 875mg/125mg) |
Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat - avicel (1:1)) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted) 875mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên |
USP hiện hành |
24 |
893110737624 |
112 |
Fostomat |
Fosfomycin (dưới dạng Fosfomycin trometamol) 3g |
Thuốc cốm pha dung dịch uống |
Hộp 1 gói x 8g, Hộp 2 gói x 8g, Hộp 5 gói x 8g |
NSX |
24 |
893110737724 |
113 |
Mexcold Effer 150 |
Paracetamol 150mg |
Thuốc cốm sủi bọt pha dung dịch uống |
Hộp 12 gói x 1g, Hộp 12 gói x 1g |
NSX |
24 |
893100737824 |
114 |
Mexcold Effer 250 |
Paracetamol 250mg |
Thuốc cốm sủi bọt pha dung dịch uống |
Hộp 12 gói x 1,5g, Hộp 24 gói x 1,5g |
NSX |
24 |
893100737924 |
115 |
Mexcold Effer 80 |
Paracetamol 80mg |
Thuốc cốm sủi bọt pha dung dịch uống |
Hộp 12 gói x 1g, Hộp 24 gói x 1g |
NSX |
24 |
893100738024 |
116 |
Predni ODT 20 mg |
Prednisolon (dưới dạng Prednisolon natri metasulfobenzoat) 20mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110738124 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
117 |
Cytan |
Diacerein 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110738224 |
118 |
Famotidin 20 |
Famotidine 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên |
NSX |
36 |
893110738324 |
119 |
Ivabradin 7,5 |
Ivabradine (dưới dạng Ivabradine hydrochloride) 7,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC hoặc vỉ nhôm/nhôm |
NSX |
36 |
893110738424 |
120 |
Kacephan Cảm Cúm |
Cafein 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydrochlorid 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên, Hộp 20 vỉ x 12 viên |
NSX |
36 |
893100738524 |
121 |
Mecobalamin |
Mecobalamin 500µg (mcg) |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 500 viên |
NSX |
24 |
893110738624 |
122 |
Trimebutin 200 |
Trimebutine maleate 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110738724 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
123 |
Sovasdi |
Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat 12,8mg) 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110738824 |
28.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
124 |
Gemder Extra |
Mỗi 60ml chứa Minoxidil 5% (kl/tt) |
Dung dịch dùng ngoài da |
Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 3 chai x 60ml, kèm vòi xịt |
NSX |
36 |
893100738924 |
28.3. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
125 |
Nocbazin 1,5 |
Rivastigmine tartrate (tương đương Rivastigmine 1,5mg) 2,4mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110739024 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
126 |
Acarbose MDS 25 mg |
Acarbose 25mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110739124 |
127 |
Aciclovir Cap MDS 200mg |
Aciclovir 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110739224 |
128 |
Diltiazem MDS 90mg |
Diltiazem hydroclorid 90mg |
Viên nén |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110739324 |
129 |
Fluvoxamin MDS 50 mg |
Fluvoxamin maleat 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110739424 |
130 |
Mezapi 75mg |
Acid acetylsalicylic 75mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
DĐVN hiện hành |
36 |
893110739524 |
131 |
Rosuvastatin OD MDS 5 mg |
Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 5mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110739624 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
132 |
Kodsaki 5% |
Imiquimod 5% |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 5g |
NSX |
36 |
893110739724 |
30.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
133 |
Geclions 0.18 |
Pramipexol (dưới dạng pramipexol dihydrochlorid monohydrate 0,25mg) 0,18mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110739824 |
134 |
Geclions 0.7 |
Pramipexol (dưới dạng pramipexol dihydrochlorid monohydrat 1mg) 0,7mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110739924 |
135 |
Libvas |
Diosmin 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110740024 |
30.3. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
136 |
Eribca Suspension |
Ebastine 1mg/ml |
Hỗn dịch uống |
Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 100ml |
NSX |
24 |
893110740124 |
137 |
Gofagos 2 |
Eszopiclone 2mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 2023 |
24 |
893110740224 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
138 |
Cefoperazone 2g |
Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) 2g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ |
NSX |
36 |
893110740324 |
139 |
Diphenhydramin 10mg/1ml |
Diphenhydramin hydroclorid 10mg/ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 100 ống x 1ml |
NSX |
24 |
893110740424 |
140 |
Furosemid 50mg/5ml |
Furosemid 50mg/5ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 50 ống x 5ml |
NSX |
36 |
893110740524 |
141 |
Moxifloxacin 400mg/250ml |
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg/250ml |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 1 lọ x 250ml |
NSX |
24 |
893115740624 |
142 |
Pipebamid 4,0g/0,5g |
Hỗn hợp bột vô khuẩn chứa piperacilin natri và tazobactam natri tỉ lệ 8:1: Piperacilin 4g; Tazobactam 0,5g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ |
NSX |
36 |
893110740724 |
143 |
Sansvigyl - S |
Metronidazol 125mg; Spiramycin 750.000IU |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115740824 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
144 |
Midtarich 15 |
Mirtazapine 15mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110740924 |
145 |
Usarimezol 250 |
Metronidazole 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115741024 |
146 |
Usarimezol 500 |
Metronidazole 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115741124 |
147 |
Usarnamic 500 |
Tranexamic acid 500mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVN V |
36 |
893110741224 |
148 |
Usaroxo |
Ambroxol hydrochloride 30mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100741324 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quốc tế CTT Việt Nam (Địa chỉ: Lô 38-N01 khu tái định cư tập trung, tổ dân phố Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu phát triển - Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
149 |
Zuki 50 |
Mỗi gói 2g chứa: Cefditoren (dưới dạng cefditoren pivoxil 61,27mg) 50mg |
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 14 gói, 20 gói, 30 gói x 2g |
NSX |
36 |
893110741424 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
150 |
Eulosig EC |
Rabeprazole sodium (dưới dạng Rabeprazole sodium hydrate 20,94mg) 20mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110741524 |
151 |
Longmet 160/12.5 |
Hydrochlorothiazide 12,5mg; Valsartan 160mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi nhôm x 6 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi nhôm x 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC) |
NSX |
36 |
893110741624 |
152 |
Longmet 80/12.5 |
Hydrochlorothiazide 12,5mg; Valsartan 80mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi nhôm x 6 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi nhôm x 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC) |
NSX |
36 |
893110741724 |
153 |
Relicoxib |
Etoricoxib 60mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110741824 |
154 |
Valsartan/ Hydrochlorothiazide 160/12.5 |
Hydrochlorothiazide 12,5mg; Valsartan 160mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 7 viên, vỉ nhôm - nhôm; Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm; Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC |
NSX |
36 |
893110741924 |
155 |
Valsartan/ Hydrochlorothiazide 80/12.5 |
Hydrochlorothiazide 12,5mg; Valsartan 80mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 7 viên, vỉ nhôm - nhôm; Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm; Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC |
NSX |
36 |
893110742024 |
156 |
Vitamin C |
Acid ascorbic 1000mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 1 tuýp 10 viên |
NSX |
30 |
893110742124 |
35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
157 |
Diotrimin |
Diosmin 600mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110742224 |
158 |
Imusty |
Fenticonazole nitrate 200mg |
Viên đạn đặt âm đạo |
Hộp 1 vỉ x 5 viên, Hộp 2 vỉ x 5 viên, Hộp 3 vỉ x 5 viên |
NSX |
36 |
893110742324 |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
159 |
Dipemloz 10 |
Empagliflozin 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110742424 |
160 |
Lovastatin SaVi 10 |
Lovastatin 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 2022 |
36 |
893110742524 |
161 |
Lovastatin SaVi 20 |
Lovastatin 20mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 2022 |
36 |
893110742624 |
162 |
Nakflon Cap |
Carbocisteine 375mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100742724 |
163 |
Paracetamol 150 mg |
Paracetamol 150mg |
Thuốc cốm sủi bọt |
Hộp 10 gói x 0,9g |
NSX |
36 |
893100742824 |
164 |
Paracetamol 80 mg |
Paracetamol 80mg |
Thuốc cốm sủi bọt |
Hộp 10 gói x 0,6g |
NSX |
36 |
893100742924 |
165 |
Sartan/Hctz 8/12,5 |
Candesartan cilexetil 8mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110743024 |
166 |
SaVi Olmesartan 10 |
Olmesartan medoxomil 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110743124 |
167 |
SaVi Olmesartan 20 |
Olmesartan medoxomil 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110743224 |
168 |
SaVi Olmesartan 40 |
Olmesartan medoxomil 40mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110743324 |
169 |
Saviday Extra |
Caffeine 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrine hydrochloride 5mg |
Viên nén |
Hộp 4 vỉ x 15 viên |
NSX |
36 |
893100743424 |
170 |
Savieso-mups 40 |
Esomeprazole (dưới dạng esomeprazole magnesium) 40mg |
Viên nén bao phim chứa vi hạt bao tan trong ruột |
Hộp 2 vỉ x 7 viên |
NSX |
36 |
893110743524 |
171 |
SaViLevosulpi 100 |
Levosulpiride 100mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110743624 |
172 |
SaViLevosulpi 50 |
Levosulpiride 50mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110743724 |
173 |
SaViPamol Plus Effervescent Tablets |
Paracetamol 325mg; Tramadol hydrochloride 37,5mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 04 vỉ x 4 viên |
NSX |
24 |
893111743824 |
174 |
SaVitelmiHCT 40/12.5 |
Hydrochlorothiazide 12,5mg; Telmisartan 40mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110743924 |
175 |
Savzepin 150 |
Oxcarbazepine 150mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 2022 |
36 |
893114744024 |
176 |
Savzepin 300 |
Oxcarbazepine 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 2022 |
36 |
893114744124 |
177 |
Savzepin 600 |
Oxcarbazepine 600mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 15 viên |
USP 2022 |
36 |
893114744224 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, TP.Hà Nội, Việt Nam)
178 |
Bovistex |
Calci carbonat 80mg; Natri alginat 250mg; Natri bicarbonat 133,5mg |
Viên nén nhai |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên |
NSX |
24 |
893100744324 |
179 |
Eyecipro TP |
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 3mg/ml |
Dung dịch thuốc nhỏ mắt |
Hộp 1 lọ x 3ml; Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 8ml |
NSX |
24 |
893115744424 |
180 |
Quinmex |
Metronidazol 250mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên |
NSX |
24 |
893115744524 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
181 |
Cardisar 80 |
Valsartan 80mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110744624 |
39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
182 |
Ceftazidime 1g |
Ceftazidime (dưới dạng ceftazidime pentahydrate + sodium carbonate) 1g |
Bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ |
DĐVN V |
24 |
893110744724 |
183 |
Cevit 0,1g |
Acid ascorbic 100mg |
Viên nén |
Chai 200 viên |
NSX |
24 |
893100744824 |
184 |
Spiramycin VIDIPHA 3 M.I.U |
Spiramycin 3.000.000I.U |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên, Hộp 20 vỉ x 5 viên |
DĐVNV |
36 |
893110744924 |
40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Trường Thọ - Lô M1, Đường N3, Khu Công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
185 |
Antatin 80 |
Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 80mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 lọ x 30 viên, Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên |
NSX |
36 |
893110745024 |
186 |
Bmoxtopax |
Bisoprolol fumarat 3,75mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 lọ x 30 viên, Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên |
NSX |
36 |
893110745124 |
187 |
Granucine |
L-Isoleucin 952mg; L- Leucin 1904mg; L- Valin 1144mg |
Thuốc cốm |
Hộp 21 gói x 4,74g; Hộp 30 gói x 4,74g |
NSX |
36 |
893110745224 |
188 |
Hailyxin |
L-cystin 500mg; Pyridoxin hydroclorid 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 lọ x 30 viên, Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên |
NSX |
36 |
893110745324 |
189 |
Hanydu |
L-Histidin hydroclorid hydrat 216,2mg; L-Isoleucin 203,9mg; L-Leucin 320,3mg; L-Lysin hydroclorid 291mg; L- Methionin 320,3mg; L-Phenylalanin 320,3mg; L-Threonin 145,7mg; L- Tryptophan 72,9mg; L-Valin 233mg |
Thuốc cốm |
Hộp 21 gói x 2,5g; Hộp 30 gói x 2,5g |
NSX |
36 |
893110745424 |
190 |
Hopitas 2 mg |
Pitavastatin (dưới dạng pitavastatin calci 2,09mg) 2mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên |
NSX |
36 |
893110745524 |
191 |
Mapalsun |
Ursodeoxycholic acid 450mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên |
NSX |
36 |
893110745624 |
192 |
Trusoprat |
Bisoprolol fumarat 7,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 lọ x 30 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên |
NSX |
36 |
893110745724 |
41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
193 |
Amlobest |
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilat) 5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110745824 |
194 |
Ceftriaxone 1g |
Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone Sodium) 1g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ kèm 01 ống nước cất pha tiêm 10ml, Hộp 10 lọ |
NSX |
36 |
893110745924 |
195 |
TV.Zidim 2g |
Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat và natri carbonat vô trùng 2,33g) 2g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ kèm 01 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ. (ống nước cất pha tiêm được sản xuất bởi: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha, Địa chỉ: Ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, SĐK: VD- 31981-19, Hạn dùng 60 tháng) |
NSX |
36 |
893110746024 |
42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
196 |
Alzyltex Odt |
Cetirizin dihydroclorid 10mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100746124 |
197 |
Cefprozil 125mg/5ml |
Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefprozil (dưới dạng cefprozil monohydrat) 125mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 chai x 50ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 70ml |
NSX |
36 |
893110746224 |
198 |
Clotrimazol 200 |
Clotrimazol 200mg |
Viên nén đặt âm đạo |
Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 2 vỉ x 3 viên |
DĐVN hiện hành |
36 |
893100746324 |
199 |
Ganiffzon 400 |
Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110746424 |
200 |
Omeprazole And Sodium Bicarbonate 20mg/1680mg |
Mỗi gói 3g thuốc bột chứa: Natri bicarbonat 1680mg; Omeprazol 20mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 3g; Hộp 20 gói x 3g; Hộp 24 gói x 3g; Hộp 30 gói x 3g |
NSX |
36 |
893110746524 |
201 |
Mirtameb 30 |
Mirtazapin 30mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110746624 |
43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
202 |
Cloginal 1 |
Clotrimazol 100mg/g |
Thuốc kem |
Hộp 01 tuýp thuốc kem 7g kèm 1 bộ dụng cụ đưa thuốc |
DĐVN V |
24 |
893110746724 |
203 |
Lixidin |
Chlorhexidin gluconat (dưới dạng dung dịch 20%) 0,2% (kl/tt); Lidocain hydrochlorid 0,05% (kl/tt) |
Dung dịch xịt họng |
Hộp 01 lọ 30ml, Hộp 01 lọ 50ml, Hộp 01 lọ 70ml |
NSX |
36 |
893100746824 |
44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông, Phường Khai Quang,Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
204 |
Bephesone Syrup |
Mỗi 5ml chứa: Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg |
Sirô |
Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 100ml |
NSX |
24 |
893110746924 |
205 |
Posmavin |
Mỗi 10ml chứa: Kali aspartat (dưới dạng Kali aspartat hemihydrat) 452mg; Magnesi aspartat (dưới dạng Magnesi aspartat dihydrat) 400mg |
Dung dịch đậm đặc pha tiêm |
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 5 vỉ x 5 ống x 10ml |
NSX |
36 |
893110747024 |
206 |
Salbutamol 5mg/2,5 ml |
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 5mg/2,5ml |
Dung dịch khí dung |
Hộp 2 vỉ x 5 lọ x 2,5ml, Hộp 5 vỉ x 5 lọ x 2,5ml, Hộp 10 lọ x 2,5ml |
NSX |
36 |
893115747124 |
207 |
Vindopar 250 |
Benserazid (dưới dạng Benserazid hydroclorid) 50mg; Levodopa 200mg |
Viên nén |
Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên |
NSX |
36 |
893110747224 |
208 |
Vinepsi Oral |
Levetiracetam 500mg/5ml |
Dung dịch uống |
Hộp 1 chai x 100ml, kèm 1 xi lanh 1m; Hộp 1 chai x 150ml, kèm 1 xi lanh 1ml; Hộp 1 chai x 150ml, kèm 1 xi lanh 3ml; Hộp 1 chai x 300ml, kèm 1 xi lanh 10ml; Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml |
NSX |
24 |
893110747324 |
209 |
Vintresto 50 |
Sacubitril (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri) 24,3mg; Valsartan (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri) 25,7mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 4 vỉ x 14 viên |
NSX |
36 |
893110747424 |
45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
210 |
Atorvastatin OD DWP 5 mg |
Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 5mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110747524 |
211 |
Bisoprolol DWP 5mg |
Bisoprolol fumarat 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110747624 |
212 |
Diosmin DWP 600mg |
Diosmin 600mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110747724 |
213 |
Erythromycin DWP 400mg |
Erythromycin (dưới dạng erythromycin ethylsuccinat) 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110747824 |
214 |
Glipizid DWP 2,5mg |
Glipizid 2,5mg |
Viên nén |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110747924 |
215 |
Repaglinid DWP 0,5 mg |
Repaglinid 0,5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110748024 |
216 |
Rosuvastatin Cap DWP 20 mg |
Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 20mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110748124 |
217 |
Tizanidin DWP 2mg |
Tizanidin (dưới dạng tizanidin hydrochlorid 2,29mg) 2mg |
Viên nang cứng |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110748224 |
46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
218 |
Chofavirol |
Pitavastatin (dưới dạng pitavastatin calci) 4mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ × 7 viên, Hộp 4 vỉ × 7 viên, Hộp 5 vỉ × 7 viên, Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 4 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên |
NSX |
36 |
893110748324 |
219 |
Foxmyzil 250 |
Fosfomycin (dưới dạng fosfomycin calci) 250mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên, Hộp 6 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên; Chai 30 viên, Chai 50 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110748424 |
220 |
Lizanopid |
Pitavastatin (dưới dạng pitavastatin calci) 2mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ × 7 viên, Hộp 4 vỉ × 7 viên, Hộp 5 vỉ × 7 viên, Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 4 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên |
NSX |
36 |
893110748524 |
221 |
Ucotin |
Glucosamin sulfat (dưới dạng glucosamin sulfat kali clorid) 750mg; Natri chondroitin sulfat 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên, Hộp 6 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên; Chai 30 viên, Chai 50 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893100748624 |
47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1, lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
222 |
Metronidazol |
Metronidazol 250mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115748724 |
48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Socenor (Địa chỉ: Số 4/15/96 Đại Từ, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
223 |
Rosewika |
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110748824 |
49. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
224 |
Cenlogita 1200 |
Piracetam 1200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên |
NSX |
36 |
893110748924 |
50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
225 |
Adcopdasma - New |
Ambroxol hydroclorid 30mg; Clenbuterol hydrochloride 0,02mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110749024 |
226 |
Simveral |
Epalrestat 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110749124 |
51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: 59, Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, phường Tân Khánh, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam)
227 |
Sorbitol |
Sorbitol 5g |
Thuốc cốm |
Hộp 20 gói x 5g; Hộp 25 gói x 5g; Hộp 30 gói x 5g; Hộp 50 gói x 5g |
NSX |
36 |
893100749224 |
228 |
Trimetazidin |
Trimetazidine dihydrochloride 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu-Alu); Hộp 2 vỉ x 30 viên, Hộp 10 vỉ x 30 viên (vỉ Alu-PVC) |
NSX |
36 |
893110749324 |
229 |
Vacocipdex 500 Tab |
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochloride) 500mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 50 vỉ x 12 viên, Hộp 100 vỉ x 12 viên, Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893115749424 |
230 |
Vacodolac 300 |
Etodolac 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ Alu-Alu); Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 25 vỉ x 4 viên (vỉ Alu-PVC); Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110749524 |
231 |
Vacorepid |
Rebamipide 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al-Al; Hộp 25 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên, vỉ Al-PVC; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên |
NSX |
30 |
893110749624 |
52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
232 |
Clindamycin 300mg/2ml |
Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 300mg/2ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 ống x 2ml; Hộp 20 ống x 2ml; Hộp 50 ống x 2ml |
NSX |
36 |
893110749724 |
233 |
Clindamycin 600mg/4ml |
Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 600mg/4ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 ống x 4ml; Hộp 20 ống x 4ml; Hộp 50 ống x 4ml |
NSX |
36 |
893110749824 |
234 |
Lincomycin |
Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydroclorid) 600mg/2ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 ống x 2ml; Hộp 20 ống x 2ml; Hộp 50 ống x 2ml |
NSX |
36 |
893110749924 |
235 |
Noradrenalin 1 mg/ml |
Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin tartrat) 1mg/ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml |
NSX |
36 |
893110750024 |
52.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
236 |
Hacolmax |
Paracetamol 500mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100750124 |
237 |
Haduibu 400 |
Ibuprofen 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100750224 |
238 |
Hadulosa 100 |
Losartan kali 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110750324 |
239 |
Hadusim 10 |
Simvastatin 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110750424 |
53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Global Pharmaceutical (Địa chỉ: Số 5 Đường 59B, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
240 |
Vifcil 250 |
Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110750524 |
241 |
Vifcil 500 |
Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110750624 |
53.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
242 |
Nagostein 750 |
Carbocistein 750mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100750724 |
54. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
243 |
Lacovir |
Mỗi 5g chứa Acyclovir 250mg |
Kem bôi ngoài da |
Hộp 1 tuýp x 5g |
NSX |
24 |
893100750824 |
244 |
MairVedays |
Desogestrel 0,15mg; Ethinylestradiol 0,03mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 21 viên |
NSX |
24 |
893100750924 |
245 |
Minisone |
Mỗi 1g chứa: Betamethason(dưới dạng Betamethason dipropionat) 0,5mg; Clotrimazol 10mg; Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 1mg |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 15g |
NSX |
24 |
893110751024 |
55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
246 |
Cefoperazone MKP 2g |
Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazone sodium) 2g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ |
NSX |
24 |
893110751124 |
247 |
Levotanic 500 |
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate 512,46mg) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
DĐVN V |
36 |
893115751224 |
248 |
Linezolid 100mg/5ml |
Linezolid 1200mg |
Cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 chai x 24g |
NSX |
24 |
893110751324 |
249 |
Lyrigab 150 |
Pregabalin 150mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên; Hộp 1 chai x 60 viên; Hộp 1 chai x 100 viên |
NSX |
24 |
893110751424 |
250 |
Terbinafine 250mg |
Terbinafine (dưới dạng terbinafine hydrochloride) 250mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 100 viên |
NSX |
36 |
893110751524 |
56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, Bắc Ninh, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, Bắc Ninh, Việt Nam)
251 |
Élomentin 625 |
Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat compacted) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanate potassium with Microcrystallin cellulose (Avicel) (1:1)) 125mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên, Hộp 1 túi x 3 vỉ x 7 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 7 viên |
NSX |
24 |
893110751624 |
57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
252 |
Azelastin Hydroclorid |
Azelastin hydroclorid 0,1% |
Dung dịch xịt mũi |
Hộp 1 lọ x 15ml |
NSX |
24 |
893100751724 |
253 |
Viên nén bao phim Tinfodozin |
Desloratadin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893100751824 |
254 |
Zolcream |
Clotrimazol 1% (w/w) |
Kem bôi ngoài da |
Hộp 1 tuýp x 15g |
NSX |
24 |
893100751924 |
58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa Dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
255 |
Ocezeti |
Ezetimib 10mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110752024 |
59. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
256 |
Paracetamol Codeine |
Codeine phosphate (dưới dạng Codeine phosphate hemihydrate) 30mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893111752124 |
60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2a, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2a, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
257 |
Pyradona |
Cystein hydroclorid 150mg; DL- Methionin 350mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110752224 |
258 |
Sulpiride Dnp 50 |
Sulpirid 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893110752324 |
61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
259 |
Bisolvon |
Bromhexine hydrochloride 8mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100752424 |
62. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Địa chỉ: KCN Quế Võ - xã Phương Liễu - huyện Quế Võ - tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Địa chỉ: KCN Quế Võ - xã Phương Liễu - huyện Quế Võ - tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
260 |
Avarostex |
Levonorgestrel 0,03mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 28 viên |
DĐVN |
36 |
893100752524 |
63. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
261 |
Mesabi |
Itopride hydrochloride 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110752624 |
63.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
262 |
Ebisto |
Magaldrate 800mg/10ml |
Hỗn dịch uống |
Hộp 20 gói x 10ml |
NSX |
36 |
893100752724 |
64. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Traphaco (Địa chỉ: 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, Xã Tân Quang, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
263 |
Traflon - 1000 |
Diosmin : Hesperidin (9:1) (tương ứng Diosmin 900mg Hesperidin 100mg) 1000mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 12 viên, Hộp 3 vỉ x 12 viên, Hộp 5 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên |
NSX |
36 |
893100752824 |
264 |
Xavarox 10 |
Rivaroxaban 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110752924 |
65. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
265 |
Namnabe |
Metronidazol 0,75% (w/w) |
Gel bôi da |
Hộp 1 tuýp x 5g, 25g, 40g |
NSX |
36 |
893105753024 |
266 |
Tabrofen Extra |
Ibuprofen 200mg; Phenylephrine HCl 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ 10 viên, vỉ Alu -PVC/ Alu - Alu; Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893100753124 |
267 |
Ticagrelor 60mg |
Ticagrelor 60mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/ Alu - Alu |
NSX |
36 |
893110753224 |
66. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
268 |
Dosaff |
Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên, Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893100753324 |
67. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Y Dược LS (Địa chỉ: Km 22, Quốc lộ 5, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
269 |
Duromedrol 50 |
Vildagliptin 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110753424 |
270 |
Prazups 5 |
Saxagliptin (dưới dạng saxagliptin hydrochlorid dihydrat 6,15mg) 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 14 viên |
NSX |
36 |
893110753524 |
68. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
271 |
Cetirizin |
Cetirizin dihydroclorid 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100753624 |
272 |
Trimetazidin |
Trimetazidin dihydroclorid 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 02 vỉ x 30 viên |
NSX |
36 |
893110753724 |
69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
273 |
Narisom |
Linagliptin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110753824 |
70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược mỹ phẩm Ngọc Lan (Địa chỉ: Câu lạc bộ Định Công, lô 4, phố Trần Điền, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
274 |
Potamus 0,03% |
Tacrolimus 0,3mg/g |
Thuốc mỡ bôi da |
Hộp 1 tuýp 5g; Hộp 1 tuýp 15g; Hộp 1 tuýp 25g |
NSX |
24 |
893110753924 |
71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Alaska Pharma U.S.A (Địa chỉ: 62/5 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
275 |
Usasin 20 |
Ebastin 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ; 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC/Alu - Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110754024 |
72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Anh Thy (Địa chỉ: D7 - Tổ dân phố Đình thôn, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)
72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III - 18, đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
276 |
Hebyzik 180 |
Ceftibuten (dưới dạng ceftibuten hydrat) 180mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml |
NSX |
36 |
893110754124 |
277 |
Ttmofes 100 |
Mỗi gói 1,5 g bột pha hỗn dịch uống chứa: Cefditoren (dưới dạng cefditoren pivoxil) 100mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 1,5g; Hộp 20 gói x 1,5g |
NSX |
36 |
893110754224 |
72.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
278 |
Zaflyko |
Ambroxol hydroclorid 30mg; Clenbuterol hydroclorid 0,02mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x10 viên |
NSX |
36 |
893110754324 |
73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
279 |
Bixamuc 200 |
Acetylcysteine 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên |
NSX |
36 |
893100754424 |
280 |
BV Levocin 750 |
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate 768,69mg) 750mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115754524 |
74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm EOC Việt Nam (Địa chỉ: Tổ 11, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
281 |
Apitek 2.5 |
Apixaban 2,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110754624 |
282 |
Apitek 5.0 |
Apixaban 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110754724 |
283 |
Econimit 0.5 |
Diluted Nitroglycerin (tương đương 0,5mg nitroglycerin glyceryl trinitrat) 5mg |
Viên nén đặt dưới lưỡi |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110754824 |
75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)
75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)
284 |
Kodaigin |
Arginin hydroclorid 1g/5ml |
Dung dịch uống |
Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml |
NSX |
24 |
893110754924 |
76. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm HQ (Địa chỉ: Số 229 C5, khu đô thị mới Đại Kim, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)
76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
285 |
Excesimva 10/40 |
Ezetimibe 10mg; Simvastatin 40mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110755024 |
77. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
286 |
Rintam 1200 |
Piracetam 1200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC/Alu - Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110755124 |
78. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Việt (Địa chỉ: Số 11A, Phố Chợ, phường Tân Thành, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
78.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Nam Việt - Xưởng sản xuất thuốc (Địa chỉ: Lô AIV-4, khu công nghiệp Giao Long giai đoạn II, xã An Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
287 |
Cồn 90% |
Ethanol 96% 56ml |
Dung dịch |
Chai 60ml |
NSX |
18 |
893100755224 |
79. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn (Địa chỉ: 496/88 Dương Quảng Hàm, phường 6, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
79.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 27 VSIP, đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
288 |
Sagolair 5 |
Montelukast (dưới dạng Montelukast sodium 5,2mg) 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 1 chai x 30 viên |
NSX |
36 |
893110755324 |
80. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
289 |
Piroxicam 1.0% |
Piroxicam 1% (w/w) |
Gel |
Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 50g |
BP 2022 |
36 |
893100755424 |
81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Song Khanh (Địa chỉ: 20 Nguyễn Sỹ Sách, Phường 15, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
290 |
Vendalon |
Diosmin 1000mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110755524 |
82. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
291 |
Eltonic |
Etodolac 300mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVC; Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/nhôm; Chai 100, 200, 500 viên |
NSX |
36 |
893110755624 |
292 |
Medialeczan |
Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg |
Viên nén |
Hộp 5 vỉ x 20 viên |
NSX |
36 |
893100755724 |
83. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
293 |
Erafiq 10/160 |
Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat 13,87mg) 10mg; Valsartan 160mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110755824 |
294 |
Erafiq 5/80 |
Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat 6,93mg) 5mg; Valsartan 80mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110755924 |
84. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
84.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
295 |
Esomazol 20 |
Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi pellet 8,5% 235mg) 20mg |
Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110756024 |
296 |
Esomazol 40 |
Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi pellet 8,5% 470mg) 40mg |
Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột |
Hộp 05 vỉ x 05 viên, Hộp 10 vỉ x 05 viên |
NSX |
36 |
893110756124 |
297 |
Mibetel AM 40/5 |
Amlodipin (tương đương amlodipin besylat 7mg) 5mg; Telmisartan 40mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 07 viên, Hộp 05 vỉ x 07 viên, Hộp 10 vỉ x 07 viên |
NSX |
36 |
893110756224 |
298 |
Mizoan DT 200 |
Aciclovir 200mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110756324 |
299 |
Mizoan DT 800 |
Aciclovir 800mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110756424 |
300 |
Morlisan |
Ciprofibrat 100mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110756524 |
301 |
Sitamibe-M 50/1000 |
Metformin hydroclorid 1000mg; Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat 64,25mg) 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 05 viên, Hộp 05 vỉ x 05 viên, Hộp 10 vỉ x 05 viên |
NSX |
24 |
893110756624 |
302 |
Sotensid 400 |
Amisulprid 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110756724 |
303 |
Zenmiris 250 |
Cefprozil (dưới dạng cefprozil monohydrat 261,55mg) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110756824 |
85. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
304 |
Ecoxia 30 |
Etoricoxib 30mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110756924 |
305 |
Ecoxia 60 |
Etoricoxib 60mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110757024 |
85.2. Cơ sở chuyển giao công nghệ: Auxilto Healthcare GmbH (Địa chỉ: Opernplatz 14, 60313 Frankfurt am Main, Germany)
Cơ sở sản xuất (cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
306 |
Azithromycin 500 mg |
Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrate 524mg) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 3 viên |
NSX |
48 |
893710757124 |
86. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
86.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
307 |
Aceclofenac STELLA 100 mg |
Aceclofenac 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110757224 |
308 |
Itraconazole 100 mg |
Itraconazole (dưới dạng itraconazole pellets 22% 455mg) 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 7 vỉ x 4 viên |
NSX |
36 |
893110757324 |
309 |
Stefamlor 5/20 |
Amlodipine (dưới dạng amlodipine besilate 6,94mg) 5mg; Atorvastatin(dưới dạng atorvastatin calcium trihydrate 21,7mg) 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110757424 |
310 |
Uprofen 2% Suspension |
Ibuprofen 20mg/ml |
Hỗn dịch uống |
Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 10 gói x 15ml; Hộp 20 gói x 15ml |
NSX |
24 |
893100757524 |
87. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nacopharm Miền Bắc (Địa chỉ: Số 10, ngõ 95, đường Trung Tựu, phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
87.1. nCơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
311 |
Pirodil |
Acetylcystein 100mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 2 vỉ x 4 viên, Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên, Hộp 5 tuýp x 10 viên, Hộp 10 tuýp x 10 viên |
NSX |
24 |
893100757624 |
88. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Rostex Pharma USA (Địa chỉ: 541/17 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
88.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
312 |
Roxcetam |
Piracetam 400mg |
Viên nang cứng |
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVN |
36 |
893110757724 |
89. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp Công nghệ cao I, Khu công nghệ Cao Hòa Lạc, Km29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
89.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp Công nghệ cao I, Khu công nghệ Cao Hòa Lạc, Km29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
313 |
Medloda 4 |
Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydroclorid) 4mg/2ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 5 ống x 2ml; Hộp 10 ống x 2ml; Hộp 20 ống x 2ml |
USP hiện hành |
36 |
893110757824 |
90. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
90.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
314 |
Biprotana |
Bisoprolol fumarat 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110757924 |
91. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Địa chỉ: 40/7 Đất Thánh, Phường 6, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
91.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521, An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)
315 |
Etnop |
Desmopressin acetat 0,1mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110758024 |
92. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
92.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
316 |
6-MP Hera |
Mercaptopurine 50mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893114758124 |
317 |
Bisolon Hera |
Bisoprolol fumarate 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110758224 |
318 |
Damilast 500 |
Roflumilast 500mcg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110758324 |
319 |
Deflacor |
Deflazacort 6mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110758424 |
320 |
Dolatevir |
Dolutegravir (dưới dạng Dolutegravir sodium) 50mg; Lamivudine 300mg; Tenofovir disoproxil (dưới dạng Tenofovir disoproxil fumarate 300mg) 245mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110758524 |
321 |
Ezelip |
Ezetimibe 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110758624 |
322 |
Helami 150 |
Lamivudine 150mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110758724 |
323 |
Heplazar 50 |
Azathioprine 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
JP 18 |
36 |
893115758824 |
324 |
Hera Relicon P&C |
Chlorpheniramine maleate 4mg; Ibuprofen 200mg; Phenylephrine hydrochloride 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100758924 |
325 |
Heranamic 250 |
Mefenamic acid 250mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110759024 |
326 |
Heratafin |
Rupatadine (dưới dạng Rupatadine fumarate 12,8mg) 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110759124 |
327 |
Heraxamic 250 |
Tranexamic acid 250mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 2021 |
36 |
893110759224 |
328 |
Kirestab |
Epalrestat 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110759324 |
329 |
Letrasa |
Levetiracetam 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110759424 |
330 |
Letrasa |
Levetiracetam 1000mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110759524 |
331 |
Letrasa |
Levetiracetam 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110759624 |
332 |
Methimazole 10 |
Methimazole 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110759724 |
333 |
Methimazole 5 |
Methimazole 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110759824 |
334 |
Monatum Chew |
Montelukast (dưới dạng Montelukast natri 5,2mg) 5mg |
Viên nhai |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110759924 |
335 |
Monatum Chew |
Montelukast (dưới dạng Montelukast natri 4,2mg) 4mg |
Viên nhai |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110760024 |
336 |
Monatum Tab |
Montelukast (dưới dạng Montelukast natri 10,4mg) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 2021 |
36 |
893110760124 |
337 |
Myorelax |
Eperisone hydrochloride 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110760224 |
338 |
Nilosina 150 |
Nilotinib (dưới dạng Nilotinib hydrochloride monohydrate 165,45mg) 150mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 14 viên |
NSX |
36 |
893114760324 |
339 |
Nilosina 200 |
Nilotinib (dưới dạng Nilotinib hydrochloride monohydrate 220,6mg) 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 14 viên |
NSX |
36 |
893114760424 |
340 |
Olarexa 20 |
Olanzapine 20mg |
Viên nén |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110760524 |
341 |
Olarexa ODT 10 |
Olanzapine 10mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110760624 |
342 |
Olarexa ODT 15 |
Olanzapine 15mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110760724 |
343 |
Olarexa ODT 20 |
Olanzapine 20mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110760824 |
344 |
Olarexa ODT 5 |
Olanzapine 5mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110760924 |
345 |
Palciclib Cap 75 |
Palbociclib 75mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 7 viên |
NSX |
36 |
893110761024 |
346 |
Pazonib 200 |
Pazopanib (dưới dạng Pazopanib hydrochloride 216,7mg) 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893114761124 |
347 |
Pirilevo |
Levosulpiride 25mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110761224 |
348 |
Pitavalo 1 |
Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calcium 1,045mg) 1mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110761324 |
349 |
Pitavalo 2 |
Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calcium 2,09mg) 2mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110761424 |
350 |
Pitavalo 4 |
Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calcium 4,18mg) 4mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110761524 |
351 |
Prebarica |
Pregabalin 75mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110761624 |
352 |
Regorava |
Regorafenib 40mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 7 viên |
NSX |
36 |
893110761724 |
353 |
Tenitib 12,5 |
Sunitinib (dưới dạng Sunitinib malate 16,7mg) 12,5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 4 vỉ x 7 viên |
NSX |
36 |
893114761824 |
354 |
Tenofovir Alafenamide 25 |
Tenofovir alafenamide (dưới dạng Tenofovir alafenamide fumarate 28,1mg) 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110761924 |
355 |
Valesto |
Valsartan 80mg |
Viên nang cứng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110762024 |
356 |
Valesto |
Valsartan 160mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110762124 |
357 |
Zenadine |
Tizanidine (dưới dạng Tizanidine hydrochloride 4,58mg) 4mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110762224 |
358 |
Zenadine |
Tizanidine (dưới dạng Tizanidine hydrochloride 2,29mg) 2mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110762324 |
359 |
Zenadine Cap |
Tizanidine (dưới dạng Tizanidine hydrochloride 4,58mg) 4mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110762424 |
360 |
Zenadine Cap |
Tizanidine (dưới dạng Tizanidine hydrochloride 2,29mg) 2mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110762524 |
361 |
Zenadine Cap |
Tizanidine (dưới dạng Tizanidine hydrochloride 6,87mg) 6mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110762624 |
362 |
Zipsidal |
Ziprasidone (dưới dạng Ziprasidone hydrochloride monohydrate 45,28mg) 40mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893114762724 |
363 |
Zolodal 100 |
Temozolomide 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên |
USP 2021 |
36 |
893114762824 |
364 |
Zipsidal |
Ziprasidone (dưới dạng Ziprasidone hydrochloride monohydrate 22,64mg) 20mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893114762924 |
365 |
Zipsidal |
Ziprasidone (dưới dạng Ziprasidone hydrochloride monohydrate 90,56mg) 80mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893114763024 |
366 |
Zolodal 140 |
Temozolomide 140mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên |
USP 2021 |
36 |
893114763124 |
367 |
Zolodal 180 |
Temozolomide 180mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên |
USP 2021 |
36 |
893114763224 |
368 |
Zolodal 20 |
Temozolomide 20mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên |
USP 2021 |
36 |
893114763324 |
369 |
Zolodal 250 |
Temozolomide 250mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên |
USP 2021 |
36 |
893114763424 |
370 |
Zolodal 5 |
Temozolomide 5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên |
USP 2021 |
36 |
893114763524 |
93. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Rita Phạm (Địa chỉ: 21E1 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 11, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
93.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
371 |
Apixa 2.5 |
Apixaban 2,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110763624 |
372 |
Apixa 5 |
Apixaban 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110763724 |
94. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược mỹ phẩm Nguyễn Gia (Địa chỉ: Số 155, Phố Khương Thượng,Phường Khương Thượng, Quận Đống Đa, TP.Hà Nội, Việt Nam)
94.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
373 |
Tphplus |
Fexofenadin hydroclorid 360mg/60ml |
hỗn dịch uống |
Hộp, 1 lọ x 30ml, 50ml, 60ml, 90ml, 120ml, kèm 01 cốc chia liều |
NSX |
36 |
893100763824 |
95. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
95.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
374 |
Wedoll-I 250/125 |
Ibuprofen 125mg; Paracetamol 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu; Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC |
NSX |
36 |
893100763924 |
375 |
Wedoll-I 500/150 |
Ibuprofen 150mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu; Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC |
NSX |
36 |
893100764024 |
96. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược Phú Lâm Trang (Địa chỉ: Số 36 ngách 93/20 Phố Hoàng Văn Thái, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
96.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
376 |
Arginin Hydroclorid |
Arginine hydrochloride (L- Arginine hydrochloride) 1000mg/5ml |
Dung dịch uống |
Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml |
NSX |
36 |
893100764124 |
96.2. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
377 |
Jubve |
Mỗi 7,5ml chứa: Sắt (III) protein succinylat (tương đương 20mg Fe3+) 400mg |
Dung dịch uống |
Hộp 20 ống x 7,5ml; Hộp 1 chai x 90ml; Hộp 1 chai x 120ml |
NSX |
24 |
893110764224 |
97. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại Tân Á Châu (Địa chỉ: TT27-01 Khu đô thị mới Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
97.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
378 |
Giron 180 |
Deferasirox 180mg |
Thuốc cốm |
Hộp, 20 gói 1g, 30 gói 1g |
NSX |
36 |
893110764324 |
98. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Viatris Việt Nam (Địa chỉ: Tòa nhà Friendship Tower, 31 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
98.1. Cơ sở chuyển giao công nghệ: Pfizer (Thailand) Ltd. (Địa chỉ: No. 323 United Center Building, Floors 36th and 37th, Silom Road, Silom Sub-District, Bang Rak District, Bangkok Metropolis, Thailand)
98.2. Cơ sở nhận chuyển giao công nghệ: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
379 |
Lipitor |
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Hemi calcium 1,5H2O; tên khác Atorvastatin calcium; Atorvastatin calcium trihydrate) 40mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893710764424 |
99. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Viban (Địa chỉ: 243/9/12Q Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
99.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
380 |
Dinclesse |
Cefditoren (dưới dạng cefditoren pivoxil 490,12mg) 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110764524 |
100. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Y Dược Paris - France (Địa chỉ: Số nhà 22, ngách 1/10 phố Thúy Lĩnh, phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
100.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
381 |
Cali Lactylase |
Lactulose 670mg/ml |
Dung dịch uống |
Hộp 10 ống, Hộp 20 ống nhựa x 7,5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 20 lọ x 15ml, Hộp 1 lọ 150ml, Hộp 1 lọ 300ml (kèm cốc đo) |
NSX |
24 |
893100764624 |
101. Cơ sở đăng ký: Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus)
101.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
382 |
Medoleb 100mg |
Celecoxib 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110764724 |
Ghi chú:
Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
DANH MỤC 06 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 207
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-QLD ngày 12 tháng 08 năm
2024 của Cục Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
1 |
Apitor - Ez 20/10 |
Ezetimibe 10mg; Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110764824 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2 |
Virode 500 mg |
Valacyclovir (dưới dạng Valacyclovir hydrochloride) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
NSX |
36 |
893110764924 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3 |
Monucovir 400mg |
Molnupiravir 400mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 20 viên |
NSX |
24 |
893110765024 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
4 |
Palciclib Cap 100 |
Palbociclib 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 7 viên |
NSX |
36 |
893110765124 |
5 |
Pazonib 400 |
Pazopanib (dưới dạng Pazopanib hydrochloride 433,4mg) 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893114765224 |
6 |
Tyduonib |
Lapatinib (dưới dạng Lapatinib ditosylate monohydrate 405mg) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 7 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110765324 |
Ghi chú:
Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…