Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực công chức - viên chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 589/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/03/2024
Ngày có hiệu lực 19/03/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Lê Đức Tiến
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 589/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 19 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 172/TTr-SNV ngày 18/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực công chức - viên chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chức - viên chức được ban hành tại Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các sở, ban ngành cấp tỉnh;
- Các ĐVSNCL thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(Tr,Y).

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Tiến

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI:

TT

Tên, mã thủ tục hành chính

Mức độ DVC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Nội dung sửa đổi,

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục thi tuyển viên chức (Nghị định 85/2023/NĐ- CP)

1.012299.H50

1 phần

210 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị tổ chức tuyển dụng.

Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang/cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng

- Dưới 100 thí sinh, mức thu 500.000đ/thí sinh/lần dự thi

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh, mức thu 400.000đ/thí sinh/lần dự thi

- Từ 500 thí sinh trở lên, mức thu 300.000đ/thí sinh/lần dự thi

- Tên, mã TTHC

- Trình tự, cách thức thực hiện

- Thời hạn giải quyết

- Căn cứ pháp lý

- Luật Viên chức năm 2010;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019;

- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ

- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ

- Thông tư số 92/2022/TT-BTC ngày 28/10/2022 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

2

Thủ tục xét tuyển viên chức (Nghị định 85/2023/NĐ- CP)

1.012300.H50

1 phần

180 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị tổ chức tuyển dụng.

Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang/cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng

- Dưới 100 thí sinh, mức thu 500.000đ/thí sinh/lần dự thi

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh, mức thu 400.000đ/thí sinh/lần dự thi

- Từ 500 thí sinh trở lên, mức thu 300.000đ/thí sinh/lần dự thi

- Tên, mã TTHC

- Trình tự, cách thức thực hiện

- Thời hạn giải quyết

- Căn cứ pháp lý

- Luật Viên chức năm 2010;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019;

- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ

- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ

- Thông tư số 92/2022/TT-BTC ngày 28/10/2022 của Bộ Tài chính

- Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

3

Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý

1.012301.H50

1 phần

Không quy định thời gian cụ thể

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị tổ chức tuyển dụng.

Nộp trực tiếp tại cơ quan tuyển dụng

Không

- Thay tên, mã TTHC

- Trình tự, cách thức thực hiện

- Căn cứ pháp lý

- Luật Viên chức năm 2010;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019;

- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ

- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ

- Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

TT

Tên, mã thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

1.005394.000.00.00.H50

Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ

2

Thủ tục thi tuyển viên chức

1.005388.000.00.00.H50

- Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

3

Thủ tục xét tuyển viên chức

1.005392.000.00.00.H50

- Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

4

Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức

1.005393.000.00.00.H50

- Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ