Quyết định 584/QĐ-UBND về Kế hoạch tổ chức triển khai Chiến dịch truyền thông lồng ghép cung cấp dịch vụ SKSS/KHHGĐ đến vùng có mức sinh cao và vùng khó khăn năm 2014 của tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 584/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/03/2014 |
Ngày có hiệu lực | 14/03/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Hà Kế San |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 584/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 14 tháng 3 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT KẾ HOẠCH TỔ CHỨC TRIỂN KHAI CHIẾN DỊCH TRUYỀN THÔNG LỒNG GHÉP CUNG CẤP DỊCH VỤ SKSS/KHHGĐ ĐẾN VÙNG CÓ MỨC SINH CAO VÀ VÙNG KHÓ KHĂN NĂM 2014 CỦA TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ hướng dẫn số 381/BYT-TCDS ngày 25/01/2014 của Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình, về việc hướng dẫn thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Dân số - Kế hoạch hóa gia đình năm 2014;
Căn cứ Quyết định 342/QĐ-UBND ngày 18/02/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh, về việc phân bổ vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số: 145/TTr-SYT ngày 05 tháng 3 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1. Duyệt Kế hoạch tổ chức triển khai Chiến dịch truyền thông lồng ghép cung cấp dịch vụ SKSS/KHHGĐ đến vùng có mức sinh cao và vùng khó khăn năm 2014 của tỉnh Phú Thọ như sau:
1. Địa bàn: Đơn vị cấp huyện triển khai: 10; đơn vị cấp xã triển khai: 60.
(Có biểu đính kèm theo)
2. Chỉ tiêu các gói dịch vụ: Đặt vòng: 1.800 ca; Triệt sản: 30 ca; Thuốc cấy tránh thai: 43 ca; Tiêm thuốc tránh thai: 119 ca; Thuốc uống tránh thai: 4.390 ca; Bao cao su: 4.260 ca; Khám phụ khoa: 3.600 ca; Soi tươi: 540 ca.
3. Kinh phí: Tổng kinh phí chiến dịch: 232.000.000 đồng (Hai trăm ba mươi hai triệu đồng chẵn), được trích từ nguồn kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia Dân số- KHHGĐ năm 2014.
Trong đó:
- Tuyên truyền vận động, quản lý và tổ chức triển khai: 120.000.000 đồng
- Bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ KHHGĐ: 112.000.000 đồng
Thời gian: Chiến dịch tổ chức 2 đợt:
- Đợt 1: Từ 15/3 đến 30/4/2014
- Đợt 2: Từ 01/7 đến 30/9/2014
Điều 2. Giao Sở Y tế chỉ đạo Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh phối hợp với sở, ngành, địa phương liên quan tổ chức thực hiện đảm bảo hoàn thành kế hoạch được giao, theo đúng hướng dẫn của Bộ Y tế và quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, thủ trưởng các sở, ngành: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc nhà nước tỉnh, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các ngành có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
60 XÃ TỔ CHỨC CHIẾN DỊCH NĂM 2014
STT |
|
Huyện, Xã |
STT |
|
Huyện, Xã |
STT |
|
Huyện, Xã |
|
I |
LÂM THAO (02 xã) |
21 |
5 |
Năng Yên |
42 |
6 |
Tân Lập |
1 |
1 |
Xuân Huy |
22 |
6 |
Hanh Cù |
43 |
7 |
Văn Miếu |
2 |
2 |
Cao Xá |
|
V |
CẨM KHÊ (08 xã) |
|
VIII |
TAM NÔNG (04 xã) |
|
II |
ĐOAN HÙNG (07 xã) |
23 |
1 |
Hương Lung |
44 |
1 |
Hiền Quan |
3 |
1 |
Chí Đám |
24 |
2 |
Tuy Lộc |
45 |
2 |
Hương Nha |
4 |
2 |
Ca Đình |
25 |
3 |
Tiên Lương |
46 |
3 |
Thanh Uyên |
5 |
3 |
Nghinh Xuyên |
26 |
4 |
Đồng Lương |
47 |
4 |
Văn Lương |
6 |
4 |
Hữu Đô |
27 |
5 |
Văn Bán |
|
IX |
THANH THỦY (06 xã) |
7 |
5 |
Quế Lâm |
28 |
6 |
Phượng Vỹ |
48 |
1 |
Hoàng Xá |
8 |
6 |
Tây Cốc |
29 |
7 |
Ngô Xá |
49 |
2 |
Đào Xá |
9 |
7 |
Phú Thứ |
30 |
8 |
Tạ Xá |
50 |
3 |
Sơn Thủy |
|
III |
HẠ HÒA (07 xã) |
|
VI |
YÊN LẬP (06 xã) |
51 |
4 |
Thạch Đồng |
10 |
1 |
Phụ Khánh |
31 |
1 |
Thượng Long |
52 |
5 |
Yến Mao |
11 |
2 |
Lâm Lợi |
32 |
2 |
Trung Sơn |
53 |
6 |
Tu Vũ |
12 |
3 |
Vô Tranh |
33 |
3 |
Ngọc Lập |
|
X |
TÂN SƠN (07 xã) |
13 |
4 |
Xuân Áng |
34 |
4 |
Xuân Viên |
54 |
1 |
Mỹ Thuận |
14 |
5 |
Hương Xạ |
35 |
5 |
Xuân Thủy |
55 |
2 |
Minh Đài |
15 |
6 |
Đan Thượng |
36 |
6 |
Lương Sơn |
56 |
3 |
Thu Cúc |
16 |
7 |
Cáo Điền |
|
VII |
THANH SƠN (07 xã) |
57 |
4 |
Xuân Đài |
|
IV |
THANH BA (06 xã) |
37 |
1 |
Võ Miếu |
58 |
5 |
Đồng Sơn |
17 |
1 |
Chí Tiên |
38 |
2 |
Hương Cần |
59 |
6 |
Lai Đồng |
18 |
2 |
Đông Thành |
39 |
3 |
Thắng Sơn |
60 |
7 |
Long Cốc |
19 |
3 |
Khải Xuân |
40 |
4 |
Yên Sơn |
|
|
|
20 |
4 |
Sơn Cương |
41 |
5 |
Cự Thắng |
|
|
|