Quyết định 580/QĐ-UBND phê duyệt mức hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình theo 04 loại nhà tiêu mẫu đối với hộ nghèo và gia đình chính sách, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2014
Số hiệu | 580/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/04/2014 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Triệu Đức Lân |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 580/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 11 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC HỖ TRỢ XÂY DỰNG NHÀ TIÊU HỢP VỆ SINH HỘ GIA ĐÌNH THEO 04 LOẠI NHÀ TIÊU MẪU ĐỐI VỚI HỘ NGHÈO VÀ GIA ĐÌNH CHÍNH SÁCH, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số: 366/QĐ-TTg ngày 31/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 04/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 16/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch đầu tư về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Quyết định số: 4207/QĐ-BYT ngày 29/10/2012 của Bộ Y tế về việc phê duyệt “Dự án 2: Vệ sinh nông thôn thuộc chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015”;
Căn cứ Quyết định số: 944/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự toán 04 loại nhà tiêu mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2013;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số: 301/TTr-SYT ngày 04/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình theo 04 loại nhà tiêu mẫu đối với hộ nghèo và gia đình chính sách, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2014, cụ thể như sau:
1. Đối với hộ nghèo và gia đình chính sách: Mức chi hỗ trợ là 40% so với giá thành dự toán nhà tiêu mẫu được phê duyệt tại Quyết định số: 944/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 theo từng loại nhà tiêu và địa bàn tương ứng.
2. Đối với hộ cận nghèo: Mức chi hỗ trợ là 20% so với giá thành dự toán nhà tiêu mẫu được phê duyệt tại Quyết định số: 944/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 theo từng loại nhà tiêu và địa bàn tương ứng.
(Có mức chi hỗ trợ kinh phí cụ thể tại biểu kèm theo quyết định này)
Điều 2. Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo mức chi được phê duyệt tại Điều 1 theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kể hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU: MỨC HỖ TRỢ KINH PHÍ XÂY DỰNG NHÀ TIÊU HỢP VỆ SINH HỘ GIA ĐÌNH THEO 04 LOẠI NHÀ TIÊU MẪU ĐỐI VỚI HỘ NGHÈO VÀ GIA ĐÌNH CHÍNH SÁCH, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 580/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
1. Đối với hộ nghèo, hộ gia đình chính sách:
Đơn vị tính: Đồng/nhà
STT |
Loại công trình |
Thị xã Bắc Kạn |
Huyện Chợ mới |
Huyện Bạch Thông |
Huyện Ngân Sơn |
Huyện Na Rì |
Huyện Chợ Đồn |
Huyện Ba Bể |
Huyện Pác Nặm |
1 |
Nhà tiêu chìm có ống thông hơi |
1.781.000 |
1.672.000 |
1.757.000 |
1.822.000 |
1.784.000 |
1.814.000 |
1.758.000 |
1.927.000 |
2 |
Nhà tiêu khô hai ngăn sinh thái |
3.940.000 |
3.536.000 |
3.930.000 |
4.048.000 |
3.816.000 |
4.202.000 |
3.891.000 |
4.528.000 |
3 |
Nhà tiêu thấm dội nước |
4.059.000 |
3.668.000 |
3.932.000 |
4.172.000 |
3.968.000 |
4.346.000 |
4.802.000 |
4.688.000 |
4 |
Nhà tiêu tự hoại |
6.400.000 |
5.722.000 |
6.165.000 |
6.460.000 |
6.188.000 |
6.485.000 |
6.189.000 |
7.051.000 |
2. Đối với hộ cận nghèo:
Đơn vị tính: Đồng/nhà
STT |
Loại công trình |
Thị xã Bắc Kạn |
Huyện Chợ mới |
Huyện Bạch Thông |
Huyện Ngân Sơn |
Huyện Na Rì |
Huyện Chợ Đồn |
Huyện Ba Bể |
Huyện Pác Nặm |
1 |
Nhà tiêu chìm có ống thông hơi |
890.000 |
836.00 |
878.000 |
911.000 |
892.000 |
907.000 |
879.000 |
963.000 |
2 |
Nhà tiêu khô hai ngăn sinh thái |
1.970.000 |
1.768.000 |
1.965.000 |
2.024.000 |
1.908.000 |
2.101.000 |
1.945.000 |
2.264.000 |
3 |
Nhà tiêu thấm dội nước |
2.030.000 |
1.834.000 |
1.966.000 |
2.086.000 |
1.984.000 |
2.173.000 |
2.401.000 |
2.344.000 |
4 |
Nhà tiêu tự hoại |
3.200.000 |
2.861.000 |
3.082.000 |
3.230.000 |
3.094.000 |
3.242.000 |
3.094.000 |
3.525.000 |