STT
|
Mã
số thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
độ dịch vụ công đang thực hiện
|
Mức
độ dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2021
|
Tích
hợp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
29
|
54
|
83
|
I.
|
SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
|
0
|
15
|
15
|
1
|
1.000718.000.00.00.H18
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
2
|
|
X
|
X
|
2
|
1.001493.000.00.00.H18
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
|
X
|
X
|
3
|
1.000939.000.00.00.H18
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
|
X
|
X
|
4
|
1.005142.000.00.00.H18
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
2
|
|
X
|
X
|
5
|
1.001492.000.00.00.H18
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
|
X
|
X
|
6
|
2.001987.000.00.00.H18
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
2
|
|
X
|
X
|
7
|
1.005025.000.00.00.H18
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
2
|
|
X
|
X
|
8
|
1.005466.000.00.00.H18
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
2
|
|
X
|
X
|
9
|
1.005090.000.00.00.H18
|
Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT
|
2
|
|
X
|
X
|
10
|
1.000288.000.00.00.H18
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
2
|
|
X
|
X
|
11
|
1.000280.000.00.00.H18
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
2
|
|
X
|
X
|
12
|
1.000691.000.00.00.H18
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
Quốc gia
|
2
|
|
X
|
X
|
13
|
1.000715.000.00.00.H18
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
2
|
|
X
|
X
|
14
|
1.000713.000.00.00.H18
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
2
|
|
X
|
X
|
15
|
1.000711.000.00.00.H18
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
2
|
|
X
|
X
|
II.
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
0
|
3
|
3
|
1
|
1.004434.000.00.00.H18
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
2
|
|
X
|
X
|
2
|
1.004433.000.00.00.H18
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt
|
2
|
|
X
|
X
|
3
|
1.004223.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
2
|
|
X
|
X
|
III.
|
SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
2
|
1
|
3
|
1
|
2.001628.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
2
|
X
|
|
X
|
2
|
2.001611.000.00.00.H18
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
2
|
X
|
|
X
|
3
|
1.001440.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
2
|
|
X
|
X
|
IV.
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
23
|
15
|
38
|
1
|
1.001786.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
|
X
|
X
|
2
|
1.001747.000.00.00.H18
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng kí hoạt động của tổ chức Khoa học và Công nghệ
|
3
|
|
X
|
X
|
3
|
1.001716.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
|
X
|
X
|
4
|
1.001693.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
|
X
|
X
|
5
|
1.001677.000.00.00.H18
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
3
|
|
X
|
X
|
6
|
2.002248.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và
Công nghệ)
|
3
|
|
X
|
X
|
7
|
2.002249.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
3
|
|
X
|
X
|
8
|
1.001565.000.00.00.H18
|
Thủ tục xác đăng ký tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
2
|
X
|
|
X
|
9
|
2.001248.000.00.00.H18
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
2
|
X
|
|
X
|
10
|
1.004460.000.00.00.H18
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
2
|
X
|
|
X
|
11
|
1.004467.000.00.00.H18
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2
|
X
|
|
X
|
12
|
1.002935.000.00.00.H18
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
2
|
X
|
|
X
|
13
|
2.001164.000.00.00.H18
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
2
|
X
|
|
X
|
14
|
2.001148.000.00.00.H18
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
2
|
X
|
|
X
|
15
|
2.001143.000.00.00.H18
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
2
|
X
|
|
X
|
16
|
2.001137.000.00.00.H18
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án
thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công
nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
2
|
X
|
|
X
|
17
|
1.002690.000.00.00.H18
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
2
|
X
|
|
X
|
18
|
2.001643.000.00.00.H18
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
2
|
X
|
|
X
|
19
|
2.001179.000.00.00.H18
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
2
|
X
|
|
X
|
20
|
1.008377.000.00.00.H18
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá
nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
2
|
X
|
|
X
|
21
|
1.008379.000.00.00.H18
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức
danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ
thuộc năm công tác
|
2
|
X
|
|
X
|
22
|
2.000086.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
3
|
|
X
|
X
|
23
|
2.000081.000.00.00.H18
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
|
X
|
X
|
24
|
2.002254.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
|
X
|
X
|
25
|
2.000065.000.00.00.H18
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
|
X
|
X
|
26
|
2.000419.000.00.00.H18
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
2
|
X
|
|
X
|
27
|
2.000912.000.00.00.H18
|
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
2
|
X
|
|
X
|
28
|
2.000905.000.00.00.H18
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
2
|
X
|
|
X
|
29
|
2.000895.000.00.00.H18
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và
công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí
tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
2
|
X
|
|
X
|
30
|
2.002231.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất
ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
2
|
X
|
|
X
|
31
|
2.002232.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
|
2
|
X
|
|
X
|
32
|
2.002118.000.00.00.H18
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2
|
X
|
|
X
|
33
|
2.001209.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
3
|
|
X
|
X
|
34
|
2.001207.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
3
|
|
X
|
X
|
35
|
2.001277.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
3
|
|
X
|
X
|
36
|
2.001268.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
3
|
|
X
|
X
|
37
|
1.000373.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký
lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân
|
2
|
X
|
|
X
|
38
|
1.000449.000.00.00.H18
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
2
|
X
|
|
X
|
V.
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
0
|
4
|
4
|
1
|
1.004359.000.00.00.H18
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
2
|
|
X
|
X
|
2
|
1.004839.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
2
|
|
X
|
X
|
3
|
1.004346.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
|
X
|
X
|
4
|
1.007932.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
2
|
|
X
|
X
|
VI.
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
2
|
5
|
7
|
1
|
1.002572.000.00.00.H18
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
2
|
|
X
|
X
|
2
|
1.002625.000.00.00.H18
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản
|
2
|
|
X
|
X
|
3
|
1.007392.000.00.00.H18
|
Chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
2
|
|
X
|
X
|
4
|
1.006876.000.00.00.H18
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung
cư
|
2
|
|
X
|
X
|
5
|
1.006873.000.00.00.H18
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng
nhà chung cư
|
2
|
|
X
|
X
|
6
|
1.007408.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
|
2
|
X
|
|
X
|
7
|
1.007409.000.00.00.H18
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
2
|
X
|
|
X
|
VII.
|
SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
0
|
2
|
2
|
1
|
2.000282.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
2
|
|
X
|
X
|
2
|
2.000286.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
2
|
|
X
|
X
|
VIII.
|
SỞ TƯ PHÁP
|
|
0
|
3
|
3
|
1
|
2.002139.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
3
|
|
X
|
X
|
2
|
1.001233.000.00.00.H18
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
3
|
|
X
|
X
|
3
|
2.000596.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
3
|
|
X
|
X
|
IX.
|
SỞ Y TẾ
|
|
2
|
6
|
8
|
1
|
1.000854.000.00.00.H18
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
X
|
|
X
|
2
|
1.001595.000.00.00.H18
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn
|
2
|
X
|
|
X
|
3
|
1.003773.000.00.00.H18
|
Cấp thay đổi phạm vi chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
2
|
|
X
|
X
|
4
|
1.008069.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám điều trị bệnh nghề nghiệp
|
2
|
|
X
|
X
|
5
|
1.003803.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chuyên khoa
|
2
|
|
X
|
X
|
6
|
1.002140.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
2
|
|
X
|
X
|
7
|
1.002205.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
2
|
|
X
|
X
|
8
|
2.000982.000.00.00.H18
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị Y tế loại B, C, D.
|
2
|
|
X
|
X
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
2
|
11
|
13
|
1
|
1.007262.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung
ương, cấp tỉnh
|
2
|
|
X
|
X
|
2
|
1.008455.000.00.00.H18
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
2
|
|
X
|
X
|
3
|
1.000674.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
2
|
|
X
|
X
|
4
|
2.000335.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
2
|
|
X
|
X
|
5
|
2.000744.000.00.00.H18
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
2
|
|
X
|
X
|
6
|
1.001753.000.00.00.H18
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
2
|
|
X
|
X
|
7
|
1.001776.000.00.00.H18
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
2
|
|
X
|
X
|
8
|
1.001758.000.00.00.H18
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
2
|
|
X
|
X
|
9
|
1.001739.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
2
|
|
X
|
X
|
10
|
1.001731.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
2
|
|
X
|
X
|
11
|
1.005099.000.00.00.H18
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
2
|
X
|
|
X
|
12
|
1.004831.000.00.00.H18
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
2
|
X
|
|
X
|
13
|
1.004138.000.00.00.H18
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
2
|
|
X
|
X
|